Rocky

New Member

Download 10 đề thi thử đại học môn Vật Lý ( có đáp án) miễn phí





Câu 15: Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 20 Hz biết vận tốc truyền song là 20m/s thì trên dây là:
A. không có song dừng B. có song dừng với 5 nút ,5 bụng
C. có song dừng với 5 nút ,6 bụng D. có song dừng với 6 nút ,5 bụng
Câu 16: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta dung ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đền 0,75 μm thì ở vị trí vân sang bậc 3 của áng sáng vàng (có bước sóng 0,6 μm )còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào:
A. 0,75 μm B. 0,68 μm C. 0,50 μm D. 0,45 μm
Câu 17: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=1,2 mm ,khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 2 m ,người ta chiếu đồng thời hai bức xạ λ1=0,48 μm và λ2=0,6 μm .Khoảng các ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng của các bức xạ đó trùng nhau là:
A. 4 mm B. 6mm C. 4,8mm D. 2,4mm
Câu 18: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác thì kết luận nào sau đây là sai
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm
C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng D. Điện áp trên điện trở thuần giảm
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

mạch một hiệu điện thế u = Usin (100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = U, UY = U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Câu 33/ Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần. B. 2 lần . C. lần. D. lần.
Câu 34/ Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500A0 lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10-5T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu? Biết khối lượng của electron là me = 9,1.10-31kg.
A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV .. D. 2,90eV.
Câu 35/ Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 36/ Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là:
A. λ =100m. B. λ = 140m. C. λ = 70m. D. λ = 48m .
Câu 37/ Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 38/ Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là f '. Ta có hệ thức:
A. f ' < f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' = f.
Câu 39/ Một bọt không khí có dạng hình cầu bán kính R nằm trong khối thuỷ tinh có chiết suất n. Một tia sáng đơn sắc SI từ thuỷ tinh tới bọt khí, khoảng cách giữa tâm O của bọt khí tới SI là d < R. Để tia sáng không vào được bọt khí thì d cần có điều kiện:
A. d . D. d > .
L R
Câu 40/ Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V, UL =UR = 2UC.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Câu 41/ Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng uAB = 100sin 100 πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 sin(10πt - )(A). Giá trị của R và L là:
A. R = 25, L = H. B. R = 25, L =H.
C. R = 25 , L =H. D. R = 50W, L = H.
Câu 42/ Một người nhìn thấy rõ được những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. Độ tụ của thấu kính mà người ấy phải đeo cách mắt 2cm để nhìn thấy những vật ở xa vô cùng như mắt thường là
A. -2,00dp. B. -1,50dp. C. +2,25dp. D. -2,08dp .
Câu 43/ Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L = H, C= F. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có giá trị là:
A. 160Ω hay 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hay 100Ω. D. 20 Ω hay 80Ω .
Câu 44/ Một người mắt tốt dùng một kính thiên văn để quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm và độ bội giác của kính là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. f1 = 51cm và f2 = 3cm. B. f1 = 17cm và f2 = 1cm.
C. f1 = 60cm và f2 = 30cm. D. f1 = 85cm và f2 = 5cm .
Câu 45/ Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Câu 46/ Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu 47/ Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 48/ Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A. . B. α2 = - glv2. C. = α2 + . D. α2 = - .
Câu 49/ Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. xM = -3cm. B. xM = 0 . C. xM = 1,5cm. D. xM = 3cm.
Câu 50/ Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc a = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là:
A. v = m/s. B. v = 2m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
ĐỀ SỐ 06
Câu 1: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 2: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A. 0,66. 10-19 m. B. 0,33 m. C. 0,22 m. D. 0,66 m.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 4: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha.
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top