haanhtho8x

New Member

Download Luyện đề thi đại học môn Hóa học (11 đề) miễn phí





Câu 12: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì
A. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ.
B. phân tử photpho (P4) có khối lượng lớn hơn phân tử nitơ (N2).
C. nguyên tử photpho có bán kính lớn hơn nguyên tử nitơ .
D. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ .
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của kim loại M được chất rắn X, hòa tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y không màu. Sục NH3 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa, thếm tiếp dung dịch NaOH vào thấy kết tủa tan. Vậy kim loại M là:
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
Câu 14: Cho 3,08 gam hỗn hợp C2H4(OH)2, C6H5OH, CH3COOH tác dụng với 1,15 gam Na sinh ra 448ml H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,96 gam. B. 4,19 gam. C. 3,124 gam. D. 3,52 gam



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 01
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, F = 19, Cl = 35,5, Br = 80, P = 31, Li = 7, Na = 23, K = 39,
Rb = 85, Cs = 133, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Mô tả nào dưới đây là sai?
A. Cho dung dịch brom vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng.
B. Nhỏ dung dịch phenol vào mẩu giấy quỳ tím, quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, phenol tan ra cho dung dịch trong suốt không màu .
D. Sục khí hiđroclorua vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục trắng.
Câu 2: Hòa tan hết 2,04 gam hợp kim Al – Mg (trong đó Al chiếm 52,94%) trong dung dịch HNO3 được
448 ml (đktc) khí X. Và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y được 14,84 gam muối khan. Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO2. D. NO.
Câu 3: A có công thức phân tử C3H5Cl3, tác dụng với dd NaOH đun nóng được sản phẩm B vừa có phản
ứng với Na vừa có phản ứng tráng gương. Oxi hóa B bằng CuO, đun nóng được một chất tạp chức. Công
thức cấu tạo của A là
A. CH2Br-CHBr-CH2Br. B. CH3-CBr2-CH2Br.
C. CH3-CHBr-CHBr2. D. CH2Br-CH2-CHBr2.
Câu 4: Có ba lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe2O3. Chỉ sử dụng một hoá chất nào dưới
đây có thể nhận biết 3 hỗn hợp trên?
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 5: Cho các chất sau: CH4, SO2, AlCl3, NaF, CaO, CF4, NH3, Cl2
Sử dụng giá trị độ âm điện cho bên dưới, cho biết các chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. CH4, SO2, CF4, NH3, Cl2. B. CH4, SO2, CF4, NH3, AlCl3.
C. AlCl3, NaF, CaO. D. SO2, CF4, NH3, AlCl3.
(Biết độ âm điện của C là 2,55; H : 2,20; S là 2,58; O là 3,44; Al là 1,61; Cl là 3,16, Ca là 1,00; F :
3,98; N : 3,04)
Câu 6: Cho ba lá Zn giống nhau vào ba dung dịch (lấy dư) được đánh số thứ tự 1, 2, 3 có nồng độ mol và
thể tích như nhau. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy ba lá Zn ra cân thấy: lá Zn thứ nhất không thay đổi khối
lượng, lá Zn thứ hai có khối lượng giảm đi, lá Zn thứ ba có khối lượng tăng lên. Ba dung dịch 1, 2, 3 lần
lượt là
A. FeSO4, NaCl, Cr(NO3)3. B. MgCl2, FeCl2, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, NiSO4, MgCl2. D. AlCl3, CuCl2, FeCl2.
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 95 kg gam lipit cần 13,7 kg NaOH, sau phản ứng người ta thêm muối ăn
vào và làm lạnh thấy tách ra m kg muối. Dung dịch còn lại được loại tạp chất, cô đặc rồi li tâm tách muối
ăn thu được 10,12 kg glixerol. Đem toàn bộ muối thu được ép cùng các phụ gia thì được bao nhiêu gam xà
phòng (giả sử trong xà phòng các chất phụ gia chiếm 20% về khối lượng)?
A. 98,355 kg. B. 123,225 kg. C. 98,58 kg. D. 122,944 kg.
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Câu 8: Oxi hóa 1 mol một ancol no, mạch hở X bằng CuO, đun nóng được Y; cho toàn bộ Y phản ứng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 được 4 mol Ag. Cho 1 mol X tác dụng hết với Na được 1 mol H2. Đốt
cháy 1 mol X cho lượng CO2 nhỏ hơn 90 gam. Tìm công thức phân tử của X
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2.
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức C4H8O2 biết chúng đều có phản ứng tráng bạc
A. 4. B. 5. C. 7. D. 10.
Câu 10: Có 6 dung dịch loãng của các muối NaCl, Ba(NO3)2, AgNO3, CuSO4, FeCl2, ZnCl2. Khi sục khí
H2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng tạo ra kết tủa?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO phản ứng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit
khí H2. Khối lượng muối MgCl2 tạo thành trong dung dịch là
A. 9,5 gam. B. 14,5 gam. C. 11,9 gam. D. 19,0 gam.
Câu 12: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì
A. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ.
B. phân tử photpho (P4) có khối lượng lớn hơn phân tử nitơ (N2).
C. nguyên tử photpho có bán kính lớn hơn nguyên tử nitơ.
D. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của kim loại M được chất rắn X, hòa tan X trong dung dịch HCl
được dung dịch Y không màu. Sục NH3 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa, thếm tiếp dung dịch
NaOH vào thấy kết tủa tan. Vậy kim loại M là:
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
Câu 14: Cho 3,08 gam hỗn hợp C2H4(OH)2, C6H5OH, CH3COOH tác dụng với 1,15 gam Na sinh ra
448ml H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,96 gam. B. 4,19 gam. C. 3,124 gam. D. 3,52 gam.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X mạch hở thu được b mol CO2 và c mol nước, biết a
= b – c. Mặt khác, cho a mol X vào dung dịch brom dư thấy
A. dung dịch brom không nhạt màu. B. có a mol Br2 phản ứng.
C. có 2a mol Br2 phản ứng. D. có nhiều hơn 2a mol Br2 phản ứng.
Câu 16: Cho 0,25 mol hỗn hợp hai anđehit cùng dãy đồng đẳng vào bình đựng AgNO3 dư trong NH3 thấy
tạo ra 86,4 gam Ag, khối lượng bình tăng 11,7 gam. Hai anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và C3H7CHO .
C. CH3CHO và C3H7CHO . D. (CHO)2 và HCHO.
Câu 17: Có bao nhiêu đồng phân lưỡng tính có công thức phân tử C3H7O2N (không tính các chất có liên kết
-NH-CO-)?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 18: Một hỗn hợp gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,6875. Sục 0,672 lit hỗn hợp khí
trên vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng muối tạo thành là
A. 3,3 gam. B. 6,6 gam. C. 3,4 gam. D. 3,48 gam.
Câu 19: Hợp chất X có công thức C5H8O2 mạch thẳng. X vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng tráng
gương. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO cho hợp chất tạp chức, còn hiđro hóa X lại cho chất đa chức. Đun X với
H2SO4 đặc/170
oC chỉ cho 1 anken duy nhất, có đồng phần hình học. Công thức cấu tạo của X là
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
A. CH2OH-CH2CH2CH2CHO. B. CH3-CHOH-CH2CH2CHO .
C. CH3-CH2CHOH-CH2CHO. D. CH3-CH2CH2CHOH-CHO.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol một heptapeptit X cho 2 mol Gly, 2 mol Phe, 1 mol Lys, 1 mol Ala,
và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X cho các tripeptit sau: Gly-Ala-Lys, Phe-Gly-Val, Lys-
Phe-Gly, Ala-Lys-Phe, Gly-Val-Phe. Thứ tự liên kết các amino axit trong X là
A. Gly-Val-Phe-Gly-Ala-Lys-Phe. B. Gly-Ala-Lys-Phe-Gly-Val-Phe.
C. Phe-Gly-Val-Phe-Gly-Ala-Lys. D. Ala-Lys-Phe-Gly-Val-Phe-Gly.
Câu 21: Hòa tan hết một lượng Fe trong dung dịch chứa 1 mol hỗn hợp HCl và HBr (vừa đủ), thu được
dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa hết với 0,45 mol Cl2 (1 trong các sản phẩm là Br2). Số mol HCl
và HBr lần lượt là
A. 0,1 và 0,9 mol. B. 0,6 và 0,4 mol. C. 0,4 và 0,6 mol. D. 0,5 và 0,5 mol.
Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính khử: S, SO2, H2S, Br2, Cl2
A. Br2 < Cl2 < H2S < S < SO2. B. H2S < S < SO2 < Br2 < Cl2.
C. Cl2 < Br2 < SO2< S < H2S. D. SO2< S < H2S < Cl2 < Br2.
Câu 23: Cho các chất sau: anilin, phenol, amoniac, metylamin, natri hiđroxit, amoni clorua, 2,3 -
đimetylpropanoic, glyxin, natri axetat. Số chất mà dung dịch của chúng làm đổi màu quỳ tím thành xanh

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: Trong các phản ứng hoá học dưới đây, phản ứng nào...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top