tony_bee

New Member

Download 19 đề thi thử Đại học Môn Hóa - Có lời giải chi tiết miễn phí





PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
Phần chung cho tất cả các thí sinh
1. Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là :
A. Ca, Sc, Fe, Ge. B. Zn, Mn, Cu, Sc.
B. C. Ca, Sc, Fe, Zn. D. Sn; Cu, Pb, Ag.
2. Dãy gồm các kim loại mà nguyên tử của chúng đều có 2 electron hóa trị là :
A. Ca, Ti, Cr, Zn. B. Mg, Zn, Sc, Ga.
B. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Zn, Sr, Cd, Hg.
3. Cho Ba vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO 4, (NH 4)2CO3, NaNO 3, MgCl 2. Số dung dịch tạo ra kết tủa là :
A. 1. B.2. C.3. D.4.
4. Hòa tan hết 4,7 g hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na, K, Ca, Ba vào nước ta được 3,36 lít khí (đktc). X phải chứa :
A. Na. B.Li. C.Ca. D.Ba.
5. Cho Fe3O4vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4loãng dư, số chất có trong dung dịch thu
được sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 3. B.4. C.5. D.6.
6. ðốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích
dung dịch H2SO 4 1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là
A. 1,8250 lít. B. 0,9125 lít. C. 3,6500 lít. D. 2,7375 lít.
7. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ bari kim loại đến dư vào dung dịch MgCl2 là :
A. có khí thoát ra và có kết tủa keo trắng không tan.
B. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
C. có Mg kim loại tạo thành bám vào mẫu bari và khí bay ra.
D. có khí thoát ra, tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ất nào trong các chất cho dưới ñây ?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
18. Cho dãy chuyển hóa : tính bột → OH2 X → OH2 Y → OH2 Glucozơ
Các chất X, Y lần lượt có thể là :
X Y X Y
A. xenlulozơ mantozơ B. saccarozơ fructozơ
C. ñextrin saccarozơ D. ñextrin mantozơ
19. Amin nào dưới ñây là amin bậc hai ?
CH3 CH2 NH2A.
CH3 CH CH3B.
NH2
CH3 NHC. CH3
CH3 ND. CH2
CH3
CH3
20. Phát biểu nào dưới ñây về amino axit là không ñúng ?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa ñồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
83
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit ñơn giản nhất
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-).
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
21. Mô tả hiện tượng nào dưới ñây là không chính xác ?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric ñặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu ñỏ ñặc trưng.
C. ðun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng ñông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
D. ðốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
22. Nếu phân loại theo nguồn gốc, thì trong bốn polime cho dưới ñây polime nào cùng loại polime với tơ
lapsan ?
A. Tơ tằm B. Poli(vinyl clorua) C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên
23. Loại tơ nào dưới ñây thường dùng ñể dệt vải may quần áo ấm hay bện thành sợi "len" ñan áo rét ?
A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
24. Cho các cặp chất : X : CH3OH và CH3CH2CH2OH; Y : CH2=CH-OH và CH2=CH-CH2OH
Z:
OH CH2OH

T:
CH2OH CH2OH

CH3 Cặp chất nào là ñồng
ñẳng ?
A. Y và Z B. Y, Z và T C. X, Y và Z D. T và X
25. Cho 1,06 g hỗn hợp hai rượu (ancol) ñơn chức là ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu ñuợc 224
mL H2 (ñktc). Công thức phân tử của hai rượu (ancol) là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C.C3H5OH và C4H7OH. D. C4H9OH và
C5H10OH.
26. Trung hòa hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp phenol và cresol cần 100 mL dung dịch NaOH 2M. Phần
trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp bằng :
A. 4,7%. B. 22,5%. C. 25,0%. D. 67,5%.
27. Có các hợp chất hữu cơ :
CH3CH2OH(X) (Y)
OH
CH3 C
O
H
(Z); ;
(T)
O
C
CH3 CH3 CH3 C
O
OH
(U) (V)
O
C
CH3 OCH3; ;
Chất thuộc loại hợp chất cacbonyl là :
A. (X) và (Y). B. (Z), (T), (U) và (V). C. (T). D. (Z) và (T).
28. Xét dãy chuyển hóa : A  →
+ o2 t,Ni/H rượu (ancol) isobutylic. Chất A không thể là :
A. metylpropenol B. metylpropenal C. metylpropanal D. metylpropanoic
29. Trong số các chất CH3CH2OH, CH3CH2NH2, HCOOH, CH3COOH. Chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là
:
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2NH2. C. HCOOH. D. CH3COOH.
30. Công thức cho loại este nào dưới ñây ñã ñược viết không ñúng (kí hiệu gốc hiñrocacbon của axit
cacboxylic là R và của rượu (ancol) là R’) ?
este công thức
A. este ñơn chức tạo bởi axit ñơn chức và rượu (ancol) ñơn chức RCOOR’
B. este hai chức tạo bởi axit ñơn chức và rượu (ancol) hai chức (RCOO)2R’
C. este hai chức tạo bởi axit hai chức và rượu (ancol) ñơn chức R(COOR’)2
VNMATHS.TK - Free Ebooks
84
D. este hai chức tạo bởi axit hai chức và rượu (ancol) hai chức (RCOOR’)2
31. A là hợp chất ñơn chức, có tỉ khối hơi so với khí CO2 là 2. Cho 20 gam A vào một số mol tương
ñương NaOH trong nước. ðun nóng ñến phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn thu ñược 18,62 gam chất
rắn. Công thức cấu tạo của A là :
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH2CH3.
B. C. CH3COOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
32. Trong số các chất (X) NaHCO3, (Y) CaCO3, (Z) Na2CO3 và (T) NH4HCO3, thì chất có thể sử dụng
làm “bột nở” là :
A. X và Y. B. X và T. C. Y và Z. D. Z và T.
33. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol AlCl3. Dung dịch thu ñược có giá trị pH :
A. lớn hơn 7. B. nhỏ hơn 7. C. bằng 7. D. bằng 0.
34. Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và
H2SO4 ñậm ñặc, nóng. Sau phản ứng thu ñược 10,08 L khí NO2 và 2,24 L khí SO2 (ñktc). Khối
lượng Fe trong hỗn hợp ban ñầu bằng:
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 18,0 gam. D. 18,2 gam.
35. Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt xúc tác và ñun nóng (900oC), thấy có 90%
NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 còn lại sau phản ứng bằng :
A. 1,00 mol. B. 2,50 mol. C. 2,75 mol. D. 3,50 mol.
36. ðể nhận ra ion 2
4
SO − trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO3
2–, PO4
3– SO3
2– và HPO4
2–, nên
dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới ñây ?
A. BaCl2 trong axit loãng dư B. Ba(OH)2 C. H2SO4 ñặc dư D. Ca(NO3)2
37. Trong công nghiệp, khi ñiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu ñược hỗn hợp gồm NaOH và
NaCl ở khu vực catot. ðể tách ñược NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp :
A. chiết. B. lọc, tách. C. chưng cất. D. kết tinh phân ñoạn.
38. Nhận xét nào dưới ñây về ñặc ñiểm chung của chất hữu cơ là không ñúng ?
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau
tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
39. Chất X chứa C, H và O. Thành phần % khối lượng của chất X : 54,55% C ; 9,09% H và và phân tử
khối chất X bằng 88. Công thức phân tử của X là :
A. C4H8O2. B. C3H4O3. C. C4H10O. D. C5H12O.
40. Số ñồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6 là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
41. ðun nóng hỗn hợp hai rượu (ancol) ñơn chức tạo hỗn hợp các ete. ðốt cháy hoàn toàn một trong các
ete này tạo ra 6,72 L khí CO2 và 8,96 L hơi H2O (ñều ở ñktc). Hai ancol trong hỗn hợp ñầu là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và
CH2=CHCH2OH.
42. ðốt cháy hoàn toàn 5,6 L (ñktc) hỗn hợp hai este no, mạch hở, ñơn chức là ñồng ñẳng liên tiếp thu
ñược 19,712 L khí CO2 (ñktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17
gam một muối duy nhất. Công thức của hai este là :
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9. D. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5.
43. ðể phân biệt các chất phenol và xiclohexanol nên dùng thuốc thử :
A. dung dịch Br2 B. dung dịch HCl C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch K2Cr2O7
44. ðiện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (ñiện cực trơ,
màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt ñầu sủi bọt khí thì dừng ñiện phân. Tại thời ñiểm này khối lượng
catot ñã tăng :
A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam.
85
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hay phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50)
45. Nhận xét nào dưới ñây không ñúng ?
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử ñặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính
oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính;
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4– có tính bazơ.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
46. Thêm NH3 ñến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 và 0,01 mol CuCl2. Khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu ñược bằng :
A. 0,90 gam. B. 0,98 gam. C. 1,07 gam. D. 2,05 gam.
47. Bạc có màu ñen khi ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top