Andrew

New Member

Download 17 đề ôn thi thử đại học môn Vật Lý miễn phí





Câ©u 2 : Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:


C. tăng 2 lần. D. giảm.
Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số :
x1=acos(100πt+φ) (cm) và x2=6sin(100πt+
3

) (cm). Dao động
tổng hợp x = x1 + x2 = 6 3 cos(100πt) (cm). Giá trị của a và φ là
A. 6 3 cm và 2π/3 rad. B. 6cm và π/6 rad.
C. 6cm và -π/3 rad. D. 6cm và π/3 rad.
Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách
nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán
kính R ( x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi
nguồn đều phát sóng có bước sóng  và x=6 . Số điểm dao động
cực đại trên vòng tròn là
A. 20. B. 24. C. 26. D. 22.
Câu 38: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
u 220 2 cos 100 t (V)
2
 
   
 
, t tính bằng giây (s). Kể từ thời
điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện áp tức thời có độ lớn bằng
giá trị hiệu dụng và điện áp đang giảm là
A.
2
(s)
300
. B.
1
(s)
600
. C.
1
(s)
400
. D.
3
(s)
400
.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe
được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của
dải quang phổ gần vạch sáng trắng trung tâm nhất là
A. 0,55 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,38 mm.
Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có
công thoát A 2eV . Hứng chùm êlectron quang điện bật ra cho
bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ 4B 10 T , theo phương
vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ
đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức
xạ được chiếu là
A. 0,6 m . B. 0,75 m . C. 0,5 m . D. 0, 46 m .
Câu 41: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó
một điện áp u = U 2 cos ω t (V) và làm thay đổi điện dung của tụ
điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng
2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là
A. ZL = R. B. ZL = R/ 3 . C. ZL = 3R. D. ZL = R 3 .
Câu 42: Trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta
đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân
trung tâm là 14,4mm là
A. Vân tối thứ 18 B. Vân tối thứ 16
C. Vân sáng bậc 18 D. Vân sáng bậc 16
Câu 43: Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy 2=10.
Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng
lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A.
610
s
15

B. 2.10-7s C.
510
s
75

D. 10-7s
Câu 44: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50 mắc nối tiếp
với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u=U0
cos( 100  t + ) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
 /3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử:
điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A. điện trở thuần r = 50 3Ω .
B. cuộn dây thuần cảm có
3
L H
2


.
C. tụ điện có
42.10
C F
3.



.
D. cuộn dây có r = 50 3Ω và
3
L H
2


.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe
được chiếu bằng ánh sáng trắng. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc
ba của ánh sáng tím (λ=0,40μm) còn có vân sáng của những ánh
sáng đơn sắc nào khác nằm trùng ở đó ?
A. 0,55μm . B. 0,48μm . C. 0,72μm . D. 0,60μm .
Câu 46: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt
là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Ban đầu cả hai con
lắc đều đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời điểm hiện
tượng trên lặp lại lần thứ 3( không kể lần đầu tiên) là
A. 6(s). B. 12(s). C. 18(s). D. 3(s).
Câu 47: Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là
2,86eV.
A. 7,142.1014 Hz B. 5,325.1014Hz
C. 6,482.1015Hz D. 6,907.1014Hz
Câu 48: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố
định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60Hz và có 3 nút sóng
không kể A và B. Bước sóng là
A. 1m . B. 0,5m . C. 0,4cm . D. 0,6m .
Câu 49: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên
độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao
động toàn phần là
A. 5,9%. B. 3%. C. 94%. D. 6,5%.
Câu 50: Dùng p có động năng 1K bắn vào hạt nhân
9
4Be đứng
yên gây ra phản ứng: 9 64 3p Be Li  . Phản ứng này tỏa ra
năng lượng bằng W=2,1MeV . Hạt nhân 63Li và hạt  bay ra với
các động năng lần lượt bằng 2K 3,58MeV và 3K 4MeV .
Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (lấy gần
đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối).
A. 045 . B. 090 . C. 075 . D. 0120 .
A M B R L C
17 đê thi thử đại học môn vật lý ôn thi đại học năm 2011
- trang 23 -
ĐỀ 9: CHUYÊN HÀ GIANG 2011
C©u 1 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(10t + /6) và x2
= 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
A. x = 5 3 cos(10t + /3) B. x = 10cos(10t + /3)
C. x = 10cos(10t - /6) D. x = 5 3 cos(10t + /12)
C©u 2 : Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình
thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220
V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một
máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127
V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ
theo hình tam giác.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây
của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây
của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ
theo hình sao.
C©u 3 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta
chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ 1 = 0,4m và 2, giao thoa trên
màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực
đại của 1 và 2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3
cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị 2 là:
A.0,5m. B. 0,545m. C. 0,6m D. 0,65m.
C©u 4 : Một máy biến thế có tỉ số vòng 1
2
n
5
n
 , hiệu suất 96
nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ
cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường
độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 60(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 30(A)
C©u 5 : Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,533m lên tấm kim
loại có công thoát A = 3.10-19J. dùng màn chắn tách ra một chùm
hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều
theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. biết bán kính
cực đại của qũy đạo của các electron là R = 22,75mm. cho c =
3.108m/s ; h = 6,625.10-34Js ; me = 9,1.10
-31kg. Bỏ qua tương tác
giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?
A. B = 2.10-4(T). B. B = 2.10-5(T).
C. B = 10-4(T). D. B = 10-3(T).
C©u 6 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi nam châm bắt
đầu quay với vận tốc góc . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khung dây quay cùng chi
 
Top