dory1588

New Member

Download 20 đề luyện thi Đại học, cao đẳng môn Vật lý miễn phí





Câu 33. Trong thí nghiệm của Hecxơ, chiếu ánh sáng hồ quang tới tấm kẽm tích điện dương thì tấm kẽm không bị mất bớt điện tích dương vì:
A. electron bị bật ra khỏi tấm kẽm do ánh sáng kích thích đều bị hút trở lại tấm kẽm.
B. tấm kẽm thiếu electron nên ánh sáng không thể làm bật electron ra.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện.
D. năng lượng của photon chiếu tới chưa đủ lớn để làm bứt electron.
Câu 34. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -0,544 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 13,056 eV. B. -13,056 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?
A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối bán dẫn.
C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 20. Năm học 2009-2010
Môn. Vật Lý. Thời gian. 90phút
(Số câu trắc nghiệm. 60 câu)
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối xứng nhau.
B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên ñến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà, khi ñộ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc ñặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 8 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí có li độ cực đại (+) thì cho đến lúc t = /30 ( s) vật đi được quãng đường dài 6 cm. Phương trình dao động của vật :
A. x = 4cos(20t ) cm. B. x = 4 cos (20t + ) cm. C. x = 4 cos (10t +) cm.D. x = 4 cos (20t + ) cm.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
B
A
Hình vẽ 2
A. . B. α2 = - glv2. C. = α2 + . D. α2 = - .
Câu 4. Vật A và B lần lượt có khối lượng là m và 2m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 2). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A. g/2 và g. B. 2g và g. C. g/2 và g. D. g và g.
Câu 5. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2:
A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương.
Câu 6. Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
C. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
Câu 7. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng , dao động điều hoà với biên độ . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời gian (t0 = 0 s), sau vật đi được quãng đường
A. 9 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 14 cm.
Câu 9. Đại lượng nào sau đây khi có giá trị quá lớn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và thần kinh của con người
A. Âm sắc của âm. B. Mức cường độ âm C. Tần số âm. D. Biên độ của âm
Câu 10. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2 phát ra 2 sóng có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm ,bước sóng = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2,5 cm.
Câu 11. Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bị bịt, tần số của âm cỏ bản phát ra sẽ như thế nào?
A. Tăng lên gấp 2 lần B. Tăng lên gấp 4 lần C. Vẫn như truớc đó D. Giảm xuống 2 lần
Câu 12. Hạt nhân là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân PB. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
A.0,204. B.4,905. C.0,196. D. 5,097.
Câu 13. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau p/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11p B. 11,5p C.10p D. không xác định được
Câu 14. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D. 3,575MeV .
Câu 15. Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
A. B. C. D.
Câu 16. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1/p2 (mH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Câu 17. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch đang đạt giá trị cựC. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:
A. không đổi B. giảm còn 1/4 C. giảm còn 3/4 D. giảm còn 1/2
Câu 18. Trong một mạch dao động LC có tồn tại một dao động điện từ, thời gian để chuyển năng lượng tổng cộng của mạch từ dạng năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,50ms. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 1,5ms. B. 3,0ms. C. 0,75ms. D. 6,0ms.
Câu 19.C
L
M
A
B
R
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có độ tự cảm L thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để ULmax khi đó
A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc .
B. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc .
C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc .
D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc .
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300, ZC = 200, R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng . Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại bằng
A. Imax = 2A. B. Imax = 2A. C. Imax = 2A. D. Imax = 4A.
Câu 21. Trong một đoạn mạch RLC( cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định. Thay đổi tần số góc của dòng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt cực đại bằng và . Tìm tần số góc làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
A = . B. = . C. = (+). D. = (+)/2.
N
C
R
B
A
K
X
Câu 22. Mạch điện như hình vẽ, uAB = Ucost ( V).
Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V. Khi khóa K ngắt : UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ?
A. R0L0. B. R0Co. C. L0C0. D. R0.
Câu 23. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top