Osmund

New Member

Download Tổng hợp bài tập nhôm kim loại miễn phí





33. Quặng boxit được dùng để điều chế kim loạil :
A. Al B. Cr C. Ni D. Sn
34. Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe2O3v SiO2 làm thế nào để có Al2O3gần như nguyên chất
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao
B. Cho phản ứng với axit,thudung dịch cho kết tinh
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na2CO3và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dd bằng cch pha lỗng v nung ở nhiệt độ
cao của kết tủa
35. Cho m ẫu Fe2O3có lẫn Al2O3, SiO2. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe2O3
nguyên chất
A. dd HCl. B. dd NaOH.
C. dd HNO3đặc nguội. D. dd H2SO4đặc nóng



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

TỔNG HỢP BI TẬP NHÔM KIM LOẠI
1. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.
B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
C.Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn nên khả
năng dẫn điện tốt
D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng.
2. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở to thấp nhằm tiết kiẹm
năng lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện Al2O3 nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
3. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm khối B. Lập phương tâm tâm diện
C. Lục phương D. tinh thể kiểu kim cương
4. Phèn chua có công thức nào?
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
5. (ĐH 2007-A) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v Al ở dạng bột tc dụng hồn
tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cc oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M
vừa đủ để phản ứng hết với Y l
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
6. Hoà tan 7,8g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng
thêm 7g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 5,4g v 2,4g B. 1,2g v 6,6g
C. 2,7g v 5,1g D. Thiếu dữ kiện
7. Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích :
A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn. C. Làm trong nước. D. Làm mềm
nước.
8. Hợp kim nào sau đây không phải của nhơm ?
A. Silumin B. Đuyra C. Electron D. Inox
9. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?
A. NaCl B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 C. NaCl + NaAlO2 D. NaAlO2
10. Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 .Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏi đó là 3
kim loại nào?
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag
C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng.
11. Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ
sau:
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:
A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.
12. Cho Na tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A đến khối lượng
không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H2 qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm có 2
chất. Thành phần hoá học của E là:
A. Al và Cu B.CuO và Al C.Al2O3 và Cu D. Al2O3 và CuO
1 2 3 4 5
13. Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3 ?
A.Cho dd NH3 vào dd Al2(SO4)3. B.Cho Al2O3 vào nước C.Cho Al4C3 vào nước D.Cho dd
Na2CO3 vào dd AlCl3
14. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây:
A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3. B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl3
C. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. D. Đáp án A và C.
15. Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch
HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3
16. Cho NaOH vào dung dịch 2 muối AlCl3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B.
Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C.Al2O3 và Fe D. B hay C đều đúng
17. Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl3 và ZnCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho luồng H2 dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al và Zn B.Zn C.Al2O3 và Zn D. Al2O3
18. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với
nhau: Al, FeS, HCl, NaOH, (NH4)2CO3?
A. 2 B.3 C.4 D.5
19. Theo thuyết BRON-STET , ion nào có tính lưỡng tính :
A. CO32- B. HCO3- C. OH- D. Ca2+
20. chất no lm quỳ tím hĩa xanh:
A. K2SO4 B. KAlO2.12H2O C. Na[Al(OH)4] D. AlCl3
21. Cặp nào gồm 2 chất mà dd mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh:
A. Ca(NO3)2 , Na2CO3 B. NaHCO3 , NaAlO2
C. Al2(SO4)3 , NaAlO2 D. AlCl3 , Na2CO3
22. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2 , dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng từng đôi một :
A. 8 B.9 C.10 D. Đáp án khác
23. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng được với nhau để tạo Al(OH)3
A. 5 B.7 C.6 D. Đáp án khác
82. Dung dịch no lm quì tím hố đỏ:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Ca(HCO3)2
24. Cĩ 3 chất rắn l Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận
biết mỗi chất là:
A) HCl đặc B) H2SO4 đặc, nguội
C) Dung dịch NaOH D) b và c đều đúng
25. Chỉ dng H2O cĩ thể phn biệt những chất mất nhn no dưới đây:
A. Al, Al2O3, Fe2O3, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al2O3.
C. Na2O, Al2O3, CuO, Al D. Al, Zn, Ag, Cu.
26. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc
nguội
27. Cho 7,56g Al hoà tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thấy thoát ra hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N2
và N2O có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 : 6 và dung dịch chỉ chứa một muối. Tính thể tích hỗn hợp
X (đktc ).
A. 2,464lít B. 2,646lít C. 2,644lít D. Đáp án khác
28. Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra 2,9568l khí
SO2 ở 27,3oC và 1 atm. Kim loại A là:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu
29. Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO3 dư giải phóng
ra 0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Fe D. đáp án khác
30. Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trị 2 và B hoá trị 3 thành hai phần bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch Y và 14,56l khí H2 (đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì thoát ra 10,08l (đktc) và còn lại kim loại A không
tác dụng có khối lượng 11,2g.
Kim loại A,B là :
A. Fe và Al B. Mg và Al C. Ca và Cr D. Đáp án khác
31. Nhận biết cc chất Al, Al2O3, Ba, MgO bằng 1 hố chất l
A. HCl B. NaOH C. H2O D. H2
32. Cho 4 lọ mất nhn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3 , NaNO3 , Na2CO3 , NH4NO3. Nếu chỉ
dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dng chất no trong cc chất sau:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch
AgNO3
95.Chỉ dng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dd: NaAlO2 ,
Al(CH3COO)3, Na2CO3
A. Khí CO2 B. ddHCl lỗng
C. dd BaCl2 D. ddNaOH dư
33. Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại l :
A. Al B. Cr C. Ni D. Sn
34. Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe2O3v SiO2 làm thế nào để có Al2O3 gần như nguyên chất
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao B. Cho phản ứng với axit,thu dung
dịch cho kết tinh
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na2CO3và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dd bằng cch pha lỗng v nung ở nhiệt độ
cao của kết tủa
35. Cho mẫu Fe2O3 có lẫn Al2O3, SiO2. Chỉ dù...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top