huucong246

New Member

Download 113 câu trắc nghiệm aminoaxit miễn phí





Câu 59.Chất X tác dụng với dung d ị ch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam ch ất Y được 0,3 mol hỗn
hợp CO2và N2có tỉkhối so với H2bằng 20,667, ngoài ra còn 0,3 mol H2
O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng
tính và Y chỉchứa 1 nguyên t ửN. Công thức cấu tạo của Y là.
A.H2NCH = CHCOOONa. B.CH3CH(NH2)COOONa. C. H2NCH2COONa. D.CH2= CHCOONH4.
Câu 60.Phát biểu không đúng là.
A.Phenol phản ứng với dung d ịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung d ị ch HCl lại thu được phenol.
B.Dung dị ch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kế t tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
natri phenolat.
C.Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2lại thu được axit axetic.
D.Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Câu 12. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng
trên là.
A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH.
C. Quì tím. D. Nước Br2.
Câu 13. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là.
A. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. B. Protit luôn chứa chức hiđroxyl.
C. Protit luôn chứa nitơ. D. Protit luôn là chất hữu cơ no.
Câu 14. Tổng số đồng phân amin của chất có công thức phân tử C3H9N là
A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2; 0,7 mol H2O và
3,1 mol N2. Giả sử không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích. Công thức phân tử của X là.
A. C4H14N2. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. C2H5NH2.
Câu 16. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Anilin và stiren. B. Anilin và amoniac.
C. Anilin và alylamin (CH2 = CH - CH2 - NH2). D. Anilin và phenol.
Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
B. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
D. Các amin đều có khả năng nhận proton.
Câu 18. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hay 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH.
Câu 19. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là.
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Protit.
Câu 20. Cho 0,76 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl
được 1,49 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác:
A. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N. B. Số mol của mỗi chất là 0,01 mol.
C. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,1M. D. Tên gọi của hai amin là metylamin và etylamin.
Câu 21. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. 6 5 2 6 5 3C H NH + HCl C H NH Cl . B.
3 +
2 2 3 3Fe + 3RNH + 3H O Fe(OH) + 3RNH
   . C.
2 2 2 2RNH + HNO ROH + N + H O  . D. 
+
2 2 3RNH + H O RNH + OH .
Câu 22. Phương trình nào sau đây không đúng?
A. 3 3 3 2 2CH NHCH + HCl (CH ) NH Cl . B.
6 5 2 6 5 3 2 2C H NO + 3Fe + 7HCl C H NH Cl + 3FeCl + 2H O . C.
6 5 3 6 5 2 2C H NH Cl + NaOH C H NH + NaCl + H O . D.
6 5 2 2 2 6 3 2C H NH + 2Br 3,5 Br C H NH + 2HBr  .
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng:
CH I HNO CuO3 2
03 (1:1) t
NH X Y Z   .
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là.
A. CH3OH, HCHO. B. CH3OH, HCOOH. C. C2H5OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CHO.
Câu 24. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch HCl.
Câu 25. Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyOzNt. Thành phần % khối lượng của N và O trong X lần lượt
là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong
thiên nhiên và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH2 = CHCOONH4. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
3 3 2+CH OH / HCl NH HNOAlanin X Y Z    .
Chất Z là.
A. H2N - CH2 - COOCH3. B. CH3 - CH(OH) - COOH. C. CH3 - CH(OH) - COOCH3.
D. H2N - CH(CH3) - COOCH3.
Câu 27. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số
phản ứng xảy ra là.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 28. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau: C2H5NH2, C6H5NH2, glucozơ,
glixerol:
A. Qùi tím, dung dịch Br2. B. Cả A, B, C đều đúng.
C. Phenolphtalein, Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qùi tím.
Câu 29. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng với dung dịch HCl vừa
đủ, cô cạn dung dịch được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu cho 3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử
khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là.
A. C3H9N, C4H11N, C5H13N. B. C3H7N, C4H9N, C5H11N. C. CH5N, C2H7N, C3H9N. D.
C2H7N, C3H9N, C4H11N.
Câu 30. Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH3NH2, H2NCH2COOH,
CH3COONH4, anbumin.
A. Qùi tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc.
C. Cu(OH)2, qùy tím, đung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.
Câu 31. Cho dãy chuyển hoá sau:
+NaOH HClGlyxin Z X  .
+HCl NaOHGlyxin T Y  .
X và Y lần lượt là.
A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. Đều là ClH3NCH2COONa.
Câu 32. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất chậm, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá.
B. Peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử  -aminoaxit.
C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong
cơ thể sinh vật.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
Câu 33. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách halogen thu được anilin.
B. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 đến dư vào phần tan thu được ở trên
sẽ thu được anilin tinh khiết.
C. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào phần tan thu được ở trên và
chiết lấy anilin tinh khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
Câu 34. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7. Biết X có 2 nguyên tử
N. Công thức phân tử của X là.
A. C3H7O2N2. B. C3H8O2N2. C. CH4ON2. D. C3H8ON2.
Câu 35. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 68. B. 46. C. 85. D. 45.
Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH.
B. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
D. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion
lưỡng cực.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin X thuộc dãy đồng đẳng của metylamin thu được khí
CO2, H2O, N2 cần 16,8 lít khí oxi (đktc).( Cho H = 1; C = 12; N =14). Công thức phân tử của X là
A. C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C3H7NH2
Câu 38. α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 39. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung
dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40. Chất X là một aminoaxit mà...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top