Nuri

New Member
Đề tài Một số vấn đề về vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và thương mại dịch vụ Hà Nội

Download Đề tài Một số vấn đề về vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và thương mại dịch vụ Hà Nội miễn phí





MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ VỐN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP HIỆN NAY. 3
1.1. kháI niệm và phân loại vốn kinh doanh 3
1.2. cơ cấu vốn của doanh nghiệp 11
1.3. quản lý và sử dụng vốn kinh doanh 12
1.3.1. Quản lý và sử dụng vốn cố định. 12
1.3.2. Quản lý và sử dụng vốn lưu động 13
1.4. hiệu quả sử dỤng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp 15
1.4.1. Quan điểm về hiệu quả sử dụng vốn. 15
Phương pháp phân tích tỷ lệ: 18
1.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh 19
1.4.2.1. Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả sử dụng vốn: 19
1.4.2.2. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn cố định: 20
1.4.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp. 22
1.4.2.4. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp. 23
1.4.3.Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn vủa doanh nghiệp. 24
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ VỐN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 27
2.1. giới thiệu khảI quát về công ty 27
2.1.1. Quá trình ra đời và phát triển của công ty 27
2.1.2. Quy trình sản xuất kinh doanh 29
2.1.3. Cơ cấu bộ máy quản lý 31
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy doanh nghiệp. 31
2.1.3.2. Chức năng nhiêm vụ của từng bộ phận và mối quan hệ giữa các bộ phận trong công ty 32
2.1.4. Khái quát quá trình sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian qua 36
2.2. nguồn vốn kinh doanh của công ty 38
2.2. thực trạng quản lý và sử dụng vốn kinh doanh trong công ty 41
2.2.1. Quản lý vốn cố định 41
2.2.1.1. Cơ cấu tài sản cố định của công ty 41
2.2.1.2. Khấu hao tài sản cố đinh. 43
2.2.1.3. Tình hình quản lý và phát triển vốn cố định 45
2.2.2. Quản lý và sử dụng vốn lưu động 45
2.3. đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp 49
2.3.1. Các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn của công ty 49
2.3.2. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả vốn cố định. 50
2.3.3. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả vốn lưu động 51
2.3.4. Hạn chế và nguyên nhân 51
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CỄNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI 52
3.1. phương hướng hoạt động của công ty trong những năm tới 52
3.2. một số giảI pháp chủ yếu 52
3.2.1. Tiến hành nâng cấp và đổi mới một cách có chọn lọc lượngTSCĐ trong thời gian tới. 53
3.2.2 - Tiến hành quản lý chặt chẽ TSCĐ 54
3.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty 56
3.2.4. Quản lý chặt chẽ các khoản phải thu. 58
3.2.5. Chú trọng Quản lý vật tư và máy móc 59
3.2.6. Về tổ chức đào tạo 61
3.2.7. Giảm thiểu chi phí quản lý của doanh nghiệp một cách tốt nhất. 61
3.2.8. Thường xuyên đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định và vốn lưu động của công ty. 62
3.2.9. Các giải pháp nhằm hạn chế chiếm dụng vốn. 62
3.3. Một số kiến nghị 63
3.3.1. Về phía nhà nước 63
3.3.1.1. Về mội trường kinh tế 64
3.3.1.2. Về môi trường pháp lý 67
3.3.2. Về phía công ty 67
KẾT LUẬN 69
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:


Xõy dựng đường dõy và trạm biến aps đến 110 KV.
Thi cụng cỏc cụng trỡnh điện nước, điện lạnh, thụng giú, cấp nhiệt, điều hoà khụng khớ.
Giao, nhận, vận chuyển hàng hoỏ.
Khi cần thiết Đại hội đồng cổ đụng Cụng ty quyết định việc chuyển hay mở rộng cỏc ngành nghề kinh doanh của Cụng ty phự hợp với quy định của phỏp luật.
2.1.1.7. Lịch sử phỏt triển của cụng ty qua cỏc thời kỳ:
Cụng ty cổ phần đầu tư xõy dựng và dịch vụ thương mại Hà Nội là Cụng ty cổ phần được thành lập ngày 25/04/2002, căn cứ vào luật doanh nghiệp số 13/199/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thụng qua ngày 12/6/1999 và cỏc văn bản hướng dẫn thi hành luật doanh nghiệp.
Từ khi thành lập đến nay Cụng ty cổ phần đầu tư xõy dựng và dịch vụ thương mại Hà Nội khụng ngừng phỏt triển thị trường, tỡm kiếm hợp đồng tạo đà phỏt triển cựng với hệ thống trang thiết bị, mỏy múc hiện đại, đồng bộ và đội ngũ cỏn bộ cụng nhõn kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm, cú thể đỏp ứng được tất cả cỏc cụng trỡnh cú tớnh chất phức tạp, khú khăn trong cỏc lĩnh vực kinh doanh của cụng ty.
2.1.2. Quy trình sản xuất kinh doanh
a. Vẽ sơ đồ dõy chuyền sản xuất.
Khai thỏc thị trường
Thành lập ban điều hành dự ỏn
Xõy dựng chiến lược kinh doanh
Lập kế hoạch tổ chức thi cụng
Xõy dựng chiến lược kinh doanh
Cỏc đội thi cụng tiến hành thi cụng cụng trỡnh
Nghiệm thu thanh toỏn hạng mục cụng trỡnh hoàn thành
Bàn giao cụng trỡnh hoàn thành đưa vào sử dụng
Thanh toỏn hết bảo hành
Bàn giao cụng trỡnh hết bảo hành
Bảo hành cụng trỡnh
Quyết toỏn cụng trỡnh
Thuyết minh sơ đồ dõy chuyền sản xuất.
Xõy dựng chiến lược kinh doanh: để đạt đựoc mục tiờu nhất định, hàng năm cụng ty tiến hành xõy dựng chiến lược kinh doanh với mốc thời gian 1 năm, 5 năm, 10 năm.
Khai thỏc thị trường: là quỏ trỡnh tỡm kiếm cỏc hợp đồng. cỏc hợp đồng này cú thể là:
Cỏc cụng trỡnh tự đấu thầu. Với cỏc cụng trỡnh này cụng ty phải tiến hành cỏc bước sau: Mua hồ sơ dự thầu đ Lõp hồ sơ đấu thầu đ Trỳng thầu đ Ký kết hợp đồng.
Cỏc cụng trỡnh liờn doanh.
Cỏc cụng trỡnh nhận lại của thầu chớnh (làm thầu phụ).
Tự lập dự ỏn đầu tư, liờn doanh đầu tư….
Thành lập ban điều hành dự ỏn: Cụng ty lập ra một ban điều hành dự ỏn, cú trỏch nhiệm thay mặt cụng ty điều hành toàn bộ cụng việc thi cụng của cỏc dội sản xuất trực tiếp trờn cụng trường.
Lập kế hoạch tổ chức thi cụng : Ban điều hành dự ỏn lập ra kế hoạch thi cụng cụng trỡnh bao gồm:thiết kế bản vẽ thi cụng, dự kiến bố trớ lực lượng
Xõy dựng chiến lược kinh doanh:phõn cụng nhiệm vụ cho cỏc đội trờn cơ sở kế hoạch thi cụng đó lập. Ban dự ỏn giao nhiệm vụ cho cỏc đội thi cụng xõy lắp.
Cỏc đội thi cụng tiến hành thi cụng cụng trỡnh: theo kế hoạch ban dự ỏn đó lập và giao nhiệm vụ. Quỏ trỡnh thi cụng phải đảm bảo cỏc yờu cầu quy định, quy chế về tiến độ thi cụng chất lượng cụng trỡnh, an toàn lao động dưới sự giỏm sỏt của Ban dự ỏn, nhà thầu, chủ đầu tư, nhà tư vấn.
Nghiệm thu thanh toỏn hạng mục cụng trỡnh hoàn thành: để đảm bảo tốc độ vũng quay vốn nhanh, đủ vốn, vật tư, vật liệu để tiếp tục thi cụng cụng trỡnh. Cỏc đội xõy lắp phải tiến hành theo đỳng kế hoạch, làm đến đõu nghiệm thu đến đú.
Bàn giao cụng trỡnh hoàn thành đưa vào sử dụng: Khi cụng trỡnh đó hoàn thành, tiến hành bàn giao cụng trỡnh cho chủ đầu tư để đưa vào sử dụng. Đõy cũng là thời điểm bắt đầu tớnh thời gian bảo hành cụng trỡnh cho đơn vị thi cụng.
Quyết toỏn cụng trỡnh: Trờn cơ sở hồ sơ thiết kế đó được phờ duyệt, kết quả trỳng thầu, cỏc sửa đổi, bổ sung thiết kế và khối lượng cụng việc hoàn thành thực tế đơn vị thi cụng tiến hành thanh quyết toỏn cụng trỡnh với chủ đầu tư.
Bảo hành cụng trỡnh: Trong thời gian bàn giao cụng trỡnh đưa vào sử dụng đến khi hết bảo hành, đơn vị thi cụng phải sửa chữa cỏc hư hỏng được xỏc định đú là lỗi của đơn vị thi cụng. Thời gian bảo hành từ 1 đến 2 năm tuỳ theo cấp cụng trỡnh.
Bàn giao cụng trỡnh hết bảo hành: Khi hết niờn hạn bảo hành đối với cụng trỡnh đơn vị thi cụng tiến hành bàn giao hết hết bảo hành cho chủ đầu tư. Từ thời điểm này đơn vị hết trỏch nhiệm sửa chữa cỏc sai hỏng của cụng trỡnh.
Thanh toỏn hết bảo hành: Sau khi bàn giao hết bảo hành, đơn vị yờu cầu chủ đầu tư thanh lý hợp đồng và thanh toỏn nốt số tiền mà chủ đầu tư giữ lại của cụng ty để bảo hành cụng trỡnh.
2.1.3. Cơ cấu bộ máy quản lý
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy doanh nghiệp.
Ban kiểm soỏt
Hội đồng quản trị
Giỏm đốc
Phú giỏm đốc phụ trỏch kỹ thuật
Phú giỏm đốc phụ trỏch kinh doanh
Ban dự ỏn
Phũng kinh doanh
Phũng tài chớnh - kế toỏn
Phũng hành chớnh
Phũng kế hoạch - kỹ thuật
oh
Đội thi cụng xõy lắp 4
Đội thi cụng xõy lắp 1
Đội thi cụng xõy lắp 2
Đội thi cụng xõy lắp 3
2.1.3.2. Chức năng nhiêm vụ của từng bộ phận và mối quan hệ giữa các bộ phận trong công ty
Hội đồng quản trị: HĐQT cú quyền cao nhất trong Cụng ty, quy định cỏc chiến lược của Cụng ty, đưa ra cỏc giải phỏp phỏt triển cho Cụng ty, cỏc vấn đề liờn quan đến cổ phần, bổ nhiệm, miễn nhiệm cỏc chức vụ trong Cụng ty. HĐQT cú quyền quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế, nội quy quản lý nội bộ của Cụng ty. Nhiệm kỳ là 4 năm.
Chủ tịch hội đồng quản trị: Là người do HĐQT bầu ra, chịu trỏch nhiệm về hoạt động của HĐQT, thiết lập chớnh sỏch và mục tiờu chiến lược.
Giỏm đốc Cụng ty: Là ngưũi thay mặt theo phỏp luật của Cụng ty, do HĐQT bổ nhiệm chịu trỏch nhiệm trước phỏp luật và HĐQT về toàn bộ cụng tỏc quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh của cụng ty. Giỏm đốc xỏc định phương hướng, kế hoạch, dự ỏn thi cụng và cỏc chủ trương lớn của Cụng ty, sử dụng cú hiệu quả, bảo toàn và phỏt triển vốn theo phương ỏn được chủ tịch HĐQT duyệt. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cỏch chức cỏc chức danh quản lý trong Cụng ty trừ cỏc chức danh do HĐQT bổ nhiệm
Phũng kế hoạch kỹ thuật:
Cụng tỏc kế hoạch: Giỳp Giỏm đốc trong cụng tỏc quản lý cụng trỡnh, hoạt động kinh doanh của Cụng ty, tỡm kiếm thị trường, đấu thầu và giao thầu, xõy dựng tổ chức chỉ đạo kế hoạch theo dừi tổng hợp đỏnh giỏ tỡnh hỡnh thực hiện bỏo cỏo giỏm đốc; quản lý cỏc hoạt động nội bộ, thanh lý cỏc hợp đồng, tổng hợp doanh thu, sản lượng bỏo cỏo định kỳ và phõn tớch kết cấu giỏ thành sản phẩm xõy lắp, bỏo cỏo kế hoạch và thực hiện kế hoạch.
Cụng tỏc kỹ thuật: Giỳp giỏm đốc giải quyết cỏc sự cố kỹ thuật tại cụng trỡnh, hoạt động kinh doanh của Cụng ty. Giỳp giỏm đổc trong cụng tỏc quản lý chất lượng, tiến độ thi cụng. Xõy dựng và quản lý cỏc định mức vật tư kỹ thuật của cụng trỡnh, xõy dựng tổ chức thực hiện cụng tỏc bảo dưỡng, sửa chữa mỏy múc thiết bị theo định kỳ. Xõy dựng kế hoạch kiểm tra thực hiện cụng tỏc an toàn lao động cỏc cụng trỡnh bỏo cỏo giỏm đốc.
Phũng hành c...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top