girhandboy789

New Member
Download Luận văn Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang

Download Luận văn Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang miễn phí





MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU. 1
1.1. Đặt vấn đề nghiện cứu . 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu . 2
1.2.1. Mục tiêu chung . 2
1.2.2.Mục tiêu cụ thể . 2
1.3. Câu hỏi nghiên cứu . 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu . 3
1.4.1.Không gian nghiên cứu . 3
1.4.2.Thời gian nghiên cứu . 3
1.4.3.Đối tượng nghiên cứu . 3
1.5.Lược khảo tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu . 3
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 4
2.1 Phương pháp luận . 4
2.1.1. Khái niệm, mục tiêu và ý nghĩa của phân tích tài chính . 4
2.1.1.1. Khái niệm phân tích tài chính . 4
2.1.1.2. Mục tiêu phân tích tài chính . 4
2.1.1.3. Ý nghĩa của phân tích tài chính . 4
2.1.2. Phân tích khái quát tình hình tài chính . 5
2.1.2.1. Phân tích bảng cân đối kế toán . 5
2.1.2.2. Phân tích bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh . 5
2.1.2.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ . 6
2.1.2.4. Tỷ suất đầu tư . 6
2.1.2.5. Tỷ suất tự tài trợ . 7
2.1.3. Phân tích các chỉ tiêu chủ yếu về tình hình tài chính . 7
2.1.3.1. Nhóm chỉ tiêu khả năng thanh toán . 7
2.1.3.2. Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn . 9
2.1.3.3. Nhóm chỉ tiêu lợi nhuận . 10
2.1.3.4. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu tài chính . 11
2.1.3.5. Phân tích tài chính theo sơ đồ DuPont. 12
2.2. Phương pháp nghiên cứu . 13
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu . 13
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu . 13
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG . 14
3.1. Khái quát về công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang . 14
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển . 14
3.1.2. Giới thiệu sơ lược về công ty . 14
3.1.3. Tổ chức bộ máy quả lý tại công ty . 15
3.1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý tại công ty . 15
3.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban . 17
3.2. Những thuận lợi và khó khăn của công ty qua 3 năm 2006, 2007, 2008 . 21
3.2.1. Thuận lợi . 21
3.2.2. Khó khăn . 21
3.2.3. Định hướng phát triển. 22
3.2.4. Kế họach sản xuất kinh doanh năm 2009 . 22
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
THỦY SẢN AN GIANG QUA 3 NĂM (2006 - 2008) . 23
4.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính . 23
4.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán của
công ty qua 3 năm (2006 - 2008) . 23
4.1.1.1 Phân tích tình hình tài sản . 23
4.1.1.2 Phân tích tình hình nguồn vốn . 31
4.1.2. Phân tích bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty qua 3 năm (2006 - 2008) . 35
4.1.2.1. Phân tích theo chiều ngang . 37
4.1.2.2. Phân tích theo chiều dọc . 40
4.1.3 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ . 42
4.1.3.1. Lưu chuyển tiền thuần vào từ hoạt động kinh doanh . 44
4.1.3.2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư . 44
4.1.3.3. Lưu chuyển tiền thuần t ừ hoạt động tài chính . 44
4.1.3.4. Lưu chuyển tiền thuần trong năm . 45
4.1.4. Tỷ suất đầu tư . 45
4.1.4.1. Tỷ suất đầu tư tổng quát . 46
4.1.4.2. Tỷ suất đầu tư tài sản cố định . 46
4.1.4.3. Tỷ suất đầu tư tài chính dài hạn . 47
4.1.5. Tỷ suất tự tài trợ . 47
4.1.5.1. Tỷ suất vốn chủ sở hữu . 47
4.1.5.2. Tỷ suất tự tài trợ TSCĐ . 47
4.2. Phân tích các chỉ tiêu chủ yếu về tình hình tài chính . 48
4.2.1. Nhóm chỉ tiêu khả năng thanh toán . 48
4.2.1.1. Hệ số khái quát tình hình công nợ . 48
4.2.1.2. Vòng quay khoản phải thu . 49
4.2.1.3. Các khoản phải trả . 49
4.2.2. Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn . 50
4.2.2.1. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản . 51
4.2.2.2. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định . 51
4.2.2.3. Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu . 52
4.2.2.4. Vòng quay hàng tồn kho . 52
4.2.3. Nhóm chỉ tiêu lợi nhuận . 52
4.2.3.1. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu . 53
4.2.3.2. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản . 53
4.2.3.3. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu . 53
4.2.3.4. Nhóm tỷ số đánh giá cổ phiếu . 54
4.2.4. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu tài chính . 55
4.2.4.1. Tỷ số nợ trên tài sản . 56
4.2.4.2. Tỷ số nợ vốn chủ sở hữu. 56
4.2.4.3. Khả năng thanh toán lãi vay . 56
4.2.5. Phân tích tài chính theo sơ đồ DuPont . 57
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CỦA CÔNG TY . 60
5.1. Đánh giá chung tình hình tài chính của công ty . 60
5.1.1. Những kết quả đạt được . 60
5.1.2. Những mặt còn hạn chế về tình hình tài chính . 60
5.1.3. Giải pháp . 61
5.1.3.1. Hạn chế ứ đọng vốn . 61
5.1.3.2. Hạn chế hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán . 61
5.1.3.3. Tiết kiệm chi phí sản xuất . 61
5.1.3.4. Tăng lợi nhuận . 62
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 63
6.1 Kết luận . 63
6.2 Kiến nghị . 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


Hình 3: Biểu đồ tình hình tài sản của công ty qua 3 năm ( 2006 – 2008)
Nhìn vào biểu đồ ta thấy quy mô tài sản của công ty không ngừng được
mở rộng trong 3 năm qua. Năm 2007, tổng tài sản của công ty tăng mạnh so với
năm 2006 chủ yếu là do công ty đầu tư vào tài sản cố định. Năm 2008, tài sản dài
hạn tăng chậm hơn năm 2007 nhưng tài sản ngắn hạn tăng cao nên tổng tài sản
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
GVHD: Th.S La Nguyễn Thùy Dung SVTH: Cao Thị Ngọc Vân 24
tiếp tục tăng. Để thấy rõ hơn sự biến động này ta phân tích cụ thể sự thay đổi của
các khoản mục trong tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.
Bảng 1: TÀI SẢN CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM (2006 – 2008)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Chênh lệch
2007/2006
Chênh lệch
2008/2007
Số tiền % Số tiền %
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 274.879 360.337 614.015 85.458 31,09 253.678 70,40
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
12.961 13.706 13.832 745 5,75 126 0,92
1. Tiền 12.961 13.706 3.832 745 5,75 (9.874) (72,04)
2. Các khoản tương
đương tiền
- - 10.000 - - 10.000 -
II. Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
24.522 22.830 22.473 (1.692) (6,90) (357) (1,56)
1. Đầu tư ngắn hạn 24.522 24.216 26.901 (306) (1,25) 2.685 11,09
2. Dự phòng giảm giá
đầu tư ngắn hạn
- (1.386) (4.428) (1.386) - (3.042) 219,48
III. Các khoản phải thu
ngắn hạn
135.820 139.534 393.603 3.714 2,73 254.069 182,08
1. Phải thu khách hàng 100.697 112.782 348.806 12.085 12,00 236.024 209,27
2. Trả trước cho người bán 34.255 26.525 43.373 (7.730) (22,57) 16.848 63,52
3. Các khoản phải thu khác 1.044 227 1.424 (817) (78,26) 1.197 527,31
4. Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi
(176) - - 176 (100,00) - -
IV. Hàng tồn kho 96.599 176.313 176.872 79.714 82,52 559 0,32
1. Hàng tồn kho 102.500 176.313 176.872 73.813 72,01 559 0,32
2. Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
(5.901) - - 5.901 (100,00) - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 4.977 7.954 7.235 2.977 59,82 (719) (9,04)
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 1.065 2.889 2.828 1.824 171,27 (61) (2,11)
2. Thuế giá trị gia tăng
được khấu trừ
2.293 920 3.520 (1.373) (59,88) 2.600 282,61
3. Thuế và các khoản
phải thu Nhà nước
48 555 362 507 1,056.25 (193) (34,77)
4. Tài sản ngắn hạn khác 1.571 3.590 525 2.019 128,52 (3.065) (85,38)
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
GVHD: Th.S La Nguyễn Thùy Dung SVTH: Cao Thị Ngọc Vân 25
Chỉ tiêu
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Chênh lệch
2007/2006
Chênh lệch
2008/2007
Số tiền % Số tiền %
B - TÀI SẢN DÀI
HẠN
193.390 483.870 550.245 290.480 150,20 66.375 13,72
I. Tài sản cố định 187.100 321.084 406.844 133.984 71,61 85.760 26,71
1. Tài sản cố định
hữu hình
87.697 194.666 367.112 106.969 121,98 172.446 88,59
Nguyên giá 151.402 274.098 475.015 122.696 81,04 200.917 73,30
Giá trị hao mòn
lũy kế
(63.705) (79.432) (107.903) (15.727) 24,69 (28.471) 35,84
3. Tài sản cố định vô
hình
2.796 35.184 35.229 32.388 1.158,37 45 0,13
Nguyên giá 3.106 35.529 35.627 32.423 1.043,88 98 0,28
Giá trị hao mòn
lũy kế
(310) (345) (398) (35) 11,29 (53) 15,36
4. Chi phí xây dựng
cơ bản dở dang
96.607 91.234 4.503 (5.373) (5,56) (86.731) (95,06)
II. Các khoản đầu
tư tài chính dài hạn
100 150.575 130.540 150.475 150.475 (20.035) (13,31)
1. Đầu tư vào công
ty con
- 20.400 20.400 20.400 - - 0,00
3. Đầu tư dài hạn
khác
100 130.175 130.075 130.075 130.075 (100) (0,08)
4. Dự phòng giảm
giá đầu tư tài chính
dài hạn
- - (19.935) - - (19.935) -
III. Tài sản dài hạn
khác
6.190 12.211 12.861 6.021 97,27 650 5,32
1. Chi phí trả trước
dài hạn
1.915 7.936 12.336 6.021 314,41 4.400 55,44
3. Tài sản dài hạn
khác
4.275 4.275 525 - - (3.750) (87,72)
TỔNG CỘNG
TÀI SẢN
468.269 844.207 1.164.260 375.938 80,28 320.053 37,91
( Nguồn: Bảng cân đối kế toán 2006 – 2008)
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
GVHD: Th.S La Nguyễn Thùy Dung SVTH: Cao Thị Ngọc Vân 26
a. Tài sản ngắn hạn
Năm 2006
49,41
%
8,92%4,72%
1,81%
35,14
%
Năm 2007
38,72
%
6,34%3,80%
48,93
%
2,21%
Năm 2008
2,25%
3,66%
1,18%
28,81%
64,10%
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
Hình 4: Biểu đồ tỷ trọng từng khoản mục trong tài sản ngắn hạn
TSNH là những tài sản tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh doanh
của công ty, nhìn chung TSNH trong 3 năm vừa qua không ngừng được tăng lên.
Đặc biệt là năm 2008, TSNH của công ty là 614.015 triệu đồng, tăng hơn 70 %
so với năm 2007 (bảng 1).
Nhìn vào hình 4 ta thấy tỷ trọng của tiền và các khoản tương đương tiền
giảm qua 3 năm. Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2006 chiếm 4,72 %
trong tổng tài sản, năm 2007 giảm còn 3,80 % và năm 2008 chỉ chiếm 2,25 %
trong tổng tài sản. Tương tự, tỷ trọng các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong
tổng tài sản cũng giảm.
Khoản phải thu và hàng tồn kho là 2 khoản mục chiếm tỷ trọng cao nhất
trong tổng tài sản. Sự tăng lên của 2 khoản mục này làm cho tỷ trọng của tiền và
các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn giảm. Các khoản phải thu
ngắn hạn năm 2006 chiếm 49,41 % trong tổng tài sản, năm 2007 giảm còn
38,72% nhưng tăng cao trong năm 2008 chiếm 64,10 %. Hàng tồn kho năm 2006
chiếm 35,14 %, năm 2007 tăng lên chiếm 48,93 %, năm 2008 giảm còn 28,81 %.
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
GVHD: Th.S La Nguyễn Thùy Dung SVTH: Cao Thị Ngọc Vân 27
- Tiền và các khoản tương tiền
Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền qua 3 năm tăng nhẹ.
Năm 2007 khoản mục này tăng 745 triệu đồng, tương đương 5,75 % so với năm
2006. Năm 2008, tiền và các khoản tương đương tiền tăng 126 triệu đồng tương
ứng tỷ lệ tăng 0,92 %. Nguyên nhân do các khoản tương đương tiền tăng đột ngột
lên 10.000 triệu trong năm 2008, đây là các khoản tiền gửi có kỳ hạn dưới một
tháng tại ngân hàng Ngoại Thương chi nhánh An Giang, và lượng tiền mặt tiền
gửi ngân hàng năm 2008 giảm 9.874 triệu đồng so với năm 2007
- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn của công ty bao gồm đầu tư chứng
khoán ngắn hạn, đầu tư ngắn hạn khác, dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn. Quan
sát bảng bên dưới ta sẽ dễ dàng nhận ra sự biến động của khoản mục nào ảnh
hưởng đến đầu tư tài chính ngắn hạn.
Bảng 2: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM
(2006 – 2008)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Chênh lệch
2007/2006
Chênh lệch
2008/2007
Số tiền % Số tiền %
II. Các khoản đầu tư
tài chính ngắn hạn
24.522 22.830 22.473 (1.692) (6,90) (357) (1,56)
- Đầu tư chứng khoán
ngắn hạn
5.150 5.663 5.663 513 9,96 0 0,00
- Đầu tư ngắn hạn khác 19.372 18.553 21.238 (819) (4,23) 2.685 14,47
- Dự phòng giảm giá
đầu tư ngắn hạn
- (1.386) (4.428) (1.386) - (3.042) 219,48
(Nguồn: Thuyết minh báo cáo tài chính 2006 – 2008)
Nhìn vào bảng 2 ta thấy đầu tư chứng khoán ngắn hạn giữ mức ổn định trong
hai năm 2007 và 2008. Đầu tư ngắn hạn khác tăng lên trong 3 năm vừa qua,
nguyên nhân là do công ty tăng đầu tư thức ăn nuôi cá ch...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top