b0y_b4n0_o

New Member
Download Tài liệu ôn tập Toán 7 - Học kỳ 1

Download Tài liệu ôn tập Toán 7 - Học kỳ 1 miễn phí





Bài 5: (1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC
b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 7 (2011-2012)
THCS HỘI AN ĐÔNG
Đề 1
Bài1: (1 điểm) Tính:
Bài2: ( 1,5 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít hơn 7A là 2 học sinh.
Bài 3: ( 2 điểm) Cho có AB = AC. Tia phân giác của cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt AB tại H; Đường thẳng qua M vuông góc với AC cắt AC tại K.
a. Chứng minh .
b. Chứng minh từ đó so sánh 2 đoạn thẳng AH và AK.
c. Chứng minh .
Bài 4: (0,5điểm) Cho:
Chứng tỏ A không phải là số nguyên
Đáp án
Bài 1: (1 điểm)
= (0,5 điểm)
= (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
Bài2: (1,5 điểm)
Gọi số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c. (0,25 điểm)
Theo đề bài ta có: và a – b = 2. (0,25điểm)
Suy ra được: a = 16; b = 14; c = 18. (0,75điểm).
Vậy số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 16; 14; 18 (học sinh). (0,25điểm).
Bài 3: ( 2 điểm)
Vẽ đúng hình – ghi GT, KL đúng (0,5 điểm)
a) Chứng minh được ( 0,5 điểm)
b) Chứng minh được ( 0,25 điểm )
- suy ra được AH = AK ( 0,25 điểm)
c) Gọi giao điểm của HK và AM là I.
Chứng minh được . ( 0,25 điểm)
Từ suy ra mà
nên ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 0,5 điểm)
Từ ( 1) suy ra:
(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được:
( 0,25 điểm)
suy ra: A > 0.
+ vì . Vì 0 < A < 1
Vậy A không phải là số nguyên ( 0,25 điểm)
Đề 2
Câu 1( 2,5đ) : Tìm x,y biết:
a) x:3 = y:4 và x.y = 20
b) x+1= y+5
Câu 2(3đ) : Ba đội sản xuất đều được giao hoàn thành một công việc như nhau. Thời gian hoàn thành công việc của các đội tương ứng là 5 ngày, 6 ngày và 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người biết rằng số công nhân của cả ba đội là 118 người và khả năng làm việc của mỗi người đều như nhau.
Câu 3(2,5đ) : Tính
Đề3
Câu 1(3điểm) : Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
Câu 2 :Tính nhanh:(3điểm)
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2
b/
c)
Câu 3 : (1điểm)
Tìm x biết:
Đáp án
Câu 1 )Ta có: =
Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70
Câu 2:
Tính nhanh
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 =3,2
b/ = . ( 19) = .(-14) = -6
c) = = 27
Câu 3:Tìm x, biết
Þ x = . Vậy x =
Đề 4 www.vnmath.com
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
So sánh và
b)Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 3: (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = - 4.
Tìm công thức liên hệ giữa x và y ?
Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y = tính giá trị tương ứng của x ?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết
b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4
Bài 5: (1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC
b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
Chứng minh : DABM = DCNM.
Đáp án
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5đ
Câu a
1,0đ
Phát biểu đúng,
0,25đ
Viết đúng công thức
0,25đ
Viết được 91005= (32)1005 =32010
0,25đ
32009 < 91005
0,25đ
Câu b
0,5đ
Phát biểu đúng tiên đề Ơclit
0,5đ
Bài 2
1,5đ
Câu a
0,75đ
0,25đ
0,25đ
Đúng kết quả - 0,55
0,25đ
Câu b
0,75đ
=
0,25đ
0,25đ
Đúng kết quả
0,25đ
Bài 3
1,0đ
Câu a
0,5đ
x.y = 6.(-4) = -24
0.25đ
Vậy công thức liên hệ của x và y là x.y = -24
0,25đ
Câu b
0,5đ
Hệ số tỉ lệ a = -24
0,25đ
Với y = thì x = -10
0,25đ
Bài 4
1,5đ
Câu a
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0đ
0,5đ
a = 6; b = 10
0,5đ
Bài 5
1,5đ
Gọi x (kg) là khối lượng đường cần tìm
0,25đ
Khối lượng đường và khối lượng đậu là hai đại lượng tỉ lệ thuận: nên
0,5đ
5,625kg
0,5đ
Trả lời đúng
0,25đ
Bài 6
3 đ
Vẽ hình, GT, KL
0,5đ
Câu a
1,25đ
MA = MC (vì M là trung điểm của AC)
0,25đ
MD = MB (gt)
0,25đ
( đối đỉnh)
0,25đ
∆ MAD = ∆ MCB (c.g.c)
0,25đ
AD = BC (Hai cạnh tương ứng)
0,25đ
Câu b
0,75đ
∆ MAB = ∆ MCD (c.g.c)
0,25đ
=900 ( hai góc tương ứng)
0,25đ
CD AC
0,25đ
Câu c
0,5đ
∆ ABC = ∆ NCB (g.c.g)
suy ra AB = NC
0,25đ
∆ ABM = ∆ CNM (.c.g.c)
0,25đ
D
M
A
C
N
B
Đề 5 www.vnmath.com
Bài 1: Thực hiện phép tính( 1đ)
a)
b)
Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ)
a) . b) . c) .
Bài 3: (2đ).Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9.
Bài 4 ( 2 đ ) : Cho tam giác ABC có = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
a/ Chứng minh rABM = rEBM.
b/ So sánh AM và EM.
c/ Tính số đo góc BEM.
Bài 5: (0,5đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.
Đáp án
Bài 3(2đ) Gọi số học sinh của hai lớp 7A và 7B lần lượt là a và b. (0,25đ)
Ta có : và b - a = 5 (0,25đ)
(0,25đ)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
= (0, 5đ)
a = 5.8 = 40 (0,25đ)
b = 5.9 = 45 (0,25đ)
Vậy số học sinh của lớp 7A và lớp 7B lần lượt là : 40 học sinh và 45 học sinh (0,25đ)
Câu 6( 2 điểm ):
Vẽ hình + ghi GT KL được (0,5đ)
Chứng minh
a/ Xét rABM và rEBM có:
BA = BE ( Gt )
BM: Cạnh chung
=
Vậy rABM = rEBM( c – g – c ) ( 0,75 đ )
b/ AM = EM ( Vì rABM = rEBM ) ( 0,25 đ )
c/ Ta có = ( Vì rABM = rEBM )
Mà = 900 ( 0,5 đ )
Nên = 900
Bài 5: 87 – 218 = (23)7 – 218 = 221 – 218 = 217(24 – 2) = 217 . 14 chia hết cho 14 (0,5đ)
Đề6 www.vnmath.com
Bài 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính
.3 + .4
Bài 3. ( 1 điểm) Tìm x, biết
=
Bài 4. (2 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Bài 5. (3 điểm) Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.
Chứng minh ABD = ACD;
Chứng minh
Chứng minh AD BC .
Đáp án
Bài 2. ( 1 điểm) Thực hiện phép tính
.3 + .4
= . ( 3 + 4) ( 0.5 điểm)
= .7 (0.25 điểm)
= 5 (0.25 điểm)
Bài 3. (1 điểm) Tìm x, biết
=
3.x = 6.2 ( 0.5 điểm)
x = (0.25 điểm)
x = 4 (0.25 điểm)
Bài 4.-Tính đúng tọa độ điểm A(0.5 điểm) - Đồ thị là đường thẳng OA (0.5 điểm)
- Vẽ hệ trục toạ độ (0.5 điểm) - Vẽ đúng đường thẳng OA (0.5điểm)
Bài 5.- Vẽ hình đúng đạt (0.5 điểm)
a) Xét ABD vàACD
có :AB = AC (gt) (0.25 điểm)
Â1= Â2 ( do AD là tia phân giác Â) (0.25 điểm)
AD : cạnh chung (0.25 điểm)
Do đó ABD = ACD (c.g.c) (0.25 điểm)
b) Do ABD = ACD ( chứng minh câu a) (0.25 điểm)
Suy ra (hai góc tương ứng) (0.25 điểm)
c) Ta có : (chứng minh câu b) (0.25 điểm)
Mà = 1800 (hai góc kề bù) (0.25 điểm)
Suy ra : = 900 (0.25 điểm)
Vậy AD BC (0.25 điểm)
Đề
Bài 1.(1,75 điểm)
Tìm các số a,b,c biết rằng a : b : c = 3 : 4 : 5 và a + b + c = 24
Bài 2.(1,75 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 74,6m và hai cạnh tỉ lệ với 4 : 6
Bài 3. (2,5 điểm) Cho ABC coù AB = AC, M laø trung ñieåm cuûa BC , treân tia ñoái cuûa tia MA laáy ñieåm D sao cho AM= MB
Chứng minh: ABM = DCM
Chứng minh : AB// DC
Chứng minh : AMBC
Đáp án
Bài 1
Từ giả thiết a : b : c ta có
a = 6 ; b = 8 ; c = 10
1,75 điểm
0,5
0,5
0,75
Bài 2
Tính được hai cạnh của miếng đát là 14,92m và 22,38m
Diện tích của miếng đất là ;333,9096m2
1,75 điểm
1,0
0,75
Bài 3
2,5 điểm
a)
Chứng minh ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top