nhi_nhanh767

New Member
Download Hướng dẫn ôn tập môn hoá học Lớp 12 học kì II - Ban cơ bản miễn phí



II/ TỰ LUẬN :
Câu 1: Tại sao khi điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm, người ta cần thêm criolit ?
Câu 2: Tại sao hiện nay DDT không được dùng làm chất bảo vệ thực vật ( diệt cỏ, kích thích sinh trưởng)?
Câu 3: Chất dẻo PVC [poli(vinyl clorua)] và chất dẻo PE (polietilen) khác nhau ở điểm nào ? Có thể phân biệt chúng bằng cách nào ?
Câu 4: Việc trồng rừng, ngoài việc tạo sự che phủ đất để hạn chế chống xói mòn do mưa lũ gây ra, còn có vai trò gì đối với môi trường ?
Câu 5: Hãy nêu những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng ô nhiễm nguồn nước ?
Câu 6: Hiện nay, túi PE được dùng làm túi an toàn để đựng thực phẩm. Tuy nhiên, nếu kéo dài tình trạng sử dụng túi PE sẽ dẫn đến hậu quả gì ? Cần có giải pháp nào để thay thế PE ?
Câu 7: Nhựa bakelit được chế tạo từ poli(phenol-fomanđehit) có rất nhiều ứng dụng đặc biệt là trong vật liệu điện. Viết sơ đồ tổng hợp nhựa poli(phenol-fomanđehit) từ các sản phẩm của khí thiên nhiên và dầu mỏ.
Câu 8: Nêu một số thí dụ (trong các lĩnh vực : ăn uống, may mặc, các thiết bị máy móc sử dụng trong đời sống) cho thấy vai trò của hoá học đối với đời sống hiện nay.
Câu 9: Gần khu vực có mỏ đồng (chứa quặng có thành phần chính là Cu2S) người ta xây dựng khu liên hợp sản xuất. Khu liên hợp nầy sản xuất Cu, bột CuO, CuCl2 và CuSO4. Vậy trong và xung quanh khu vực này sẽ bị ô nhiễm bởi những chất nào nếu việc xử lý nước thải và khí thải không tốt ?

óm tắt nội dung:B. Xảy ra nhanh hơn. C. Không thay đổi D. Phản ứng dừng lại.
Câu 3: Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn, một dung dịch chứa các ion Fe2+; Fe3+; H+; Cu2+ thì thứ tự các ion bị điện phân ở catôt là:
A. Fe3+; Fe2+; H+; Cu2+ B. Cu2+; H+; Fe3+; Fe2+. C. Cu2+; H+; Fe2+; Fe3+. D. Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+.
Câu 4: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuCl2, FeCl2, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 5: Cho 4 kim loại Pb, Fe, Sn, Cu và 4 dung dịch Fe2(SO4)3, AgNO3, CuCl2, SnSO4. Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối:
A. Pb B. Cu C. Sn D. Fe.
Câu 6: Một sợi dây đồng nối với dây nhôm để ngoài không khí ẩm. Hãy cho biết hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối của hai kim loại.
A. Ăn mòn điện hoá. B. Ăn mòn hoá học. C. Tạo hợp kim. D. Không có hiện tượng gì.
Câu 7: Cho 4 dung dịch muối : CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3, dung dịch nào sau khi điện phân cho ra một dung dịch axít (điện cực trơ).
A. CuSO4 B. K2SO4 C.NaCl D. KNO3
Câu 8: Điện phân dung dịch H2SO4 trong thời gian ngắn. pH của dung dịch biến đổi như thế nào khi ngừng điện phân?
A. Giảm B. Tăng nhẹ C. Gần như không đổi D. Tăng mạnh
.Câu 9: Hãy xác định số gam đồng thu được ở catot sau khi điện phân dung dịch đồng sunfat ( điện cực trơ) với thời gian là 30 phút, cường độ dòng điện là 0,5 A.
A. 0,5g B. 0,4g C. 0,3g D. 0,2g.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 108g B. 162g C. 216g D. 145g
Câu 11: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?
A. Sắt bị ăn mòn B.Đồng bị ăn mòn C.Sắt và đồng đều bị ăn mòn D.Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
Câu 12: hoà tan 6 g hợp kim Cu, Fe, và Al trong a xit HCl dư thấy thoát ra 3,04 lít H2(đktc) và 1,86 g chất rắn không tan. Thành phần %của hợp kim là
A. 40% Fe, 28%Al,32%Cu. B. 41% Fe, 29%Al,30%Cu
C.. 42% Fe, 27%Al,31%Cu D. 43% Fe, 26%Al,31%Cu
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 g trong 250 g dd AgNO3 4% Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3 trong dd giảm 17%
a/ Viết PTHH và cho biết vai trò của chất tham gia phản ứng
b/ Xác định khối lượng của vật sau phản ứng
ĐSỐ : m = 10,76 gam
Câu 2: So sánh bản chất của phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm :
a/ Ngâm một lá đồng trong dd AgNO3
b/ Điện phân dd AgNO3 với điện cực bằng đồng
CHƯƠNG 6 : KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ , NHÔM
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kìêm là
A. n s1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 2: Cation M+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
Câu 3: Nồng độ % của dd tạo thành khi hoà tan 39 g K kim loại vào 362 g nước là kết quả nào sau đây ?
A. 15,47 % B. 13,97% C. 14% D. 14,045%
Câu 4: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr
Câu 5: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần B. năng lượng ion hoá giảm dần
C. tính khử giảm dần D. khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 6: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng B. có bot khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì
Câu 7: Cho 2,84 g hh CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2 (đktc).% khối lượng
(CaCO3 và MgCO3 ) lần lượt là
A. 35,2% và 64,8% B. 70,4% và 29,6% C. 85,49% và 14,51% D. 17,6% và 82,4%
Câu 8: Cho 2 g kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với d d HCl tạo ra 5,55 g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be B.Mg C. Ca D. Ba
Câu 9: Trong những chất sau chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
Câu 10: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ?
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Câu 11: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60% B. 70% C. 80% D.90%
Câu 12: Sục 6,72 lít CO2(đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam
Câu 13: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu ?
A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. HCl
Câu 14: Sục a mol khí CO2 vào d d Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, d d còn lại mang đun nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữa. Gía trị của a là
A. 0,05 mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol
Câu 15: Cho 31,2 gam hh bột Al và Al2O3 tác dụng với d d NaOH dư thu được 13,44 lít H2(đktc). Khói lượng từng chất trong hh ban đầu là
A. 16,2g và 15 g B. 10,8 g và 20,4 g C. 6,4 g và 24,8 g D. 11,2 g và 20 g
Câu 16: Cho 3 g hh gồm Na và Kim Loai kiềm M t/d với nước. Để trung hoà d d thu được cần 800 ml dd HCl
0,25M KL M là
A. Li B. Cs C. K D.Rb
Câu 17: Cho 17 g hh X gồm 2 KLK đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 18: Cho hh Na và Mg lấy dư vào 100 g d d H2SO4 20% thì thể tích H2 (đktc) thoát ra là
A. 4,57 lít B. 54,35 lít C. 49,78 lít D. 57,35 lít
Câu 19: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dd :H2SO4, BaCl2, N Na2SO4
A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ tím hay bột kẽm hay Na2CO3
Câu 20: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl B. H2SO4 C.Na2CO3 D. KNO3
Câu 21: Trong d d có a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là :
A. a + b = c + d B. 2a +2b = c+ d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+ c = b+ d
Câu 22: Để trung hoà d d hh X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dd hỗn hợp Y chứa
HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M ?
A. 2 lít B. 1 lít C. 3 lít D. 4 lít
Câu 23: Hoà tan hh 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong d d HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn
dd sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2 muối cacbonat ban đầu là
A. 3,0 g B. 3,1 g C. 3,2 g D . 3,3 g
Câu 24: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. Cho dư d d HCl vào dd natri aluminat B.Cho dư d d NaOH vào d d AlCl3
C..Thổi dư khí CO2 vào dd natri aluminat D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 25: Hoà tan m gam Al vào d d HNO3 rất loãng chỉ thu được hh khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO.
Gía trị của m là
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,1 g
Câu 26: Nung nóng hh gồm 10,8 g bột Al với Fe2O3 (không có K.K ), nếu H%= 80% thì khối lượng Al2O3 thu
được là
A. 8,16 g B. 10,20 g C. 20,40 g D. 16,32 g
Câu 27: Cho 21,6g một KL chưa biết hoá trị t/d hết với dd HNO3 loãng thu được 6,72 lít N2O duy nhất (đktc).
KL đó là
A. Na B. Zn C. Mg D. Al
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn m g bột Al vào dd HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hh khí X gồm NO và N2O (đktc) có
tỉ lệ mol 1 :3 . Gía trị của m là
A. 24,3 B. 42,3 C. 25,3 D. 25,7
Câu 29: Trộn 24 g Fe2O3 với 10,8 g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có k.k). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5% B. 60% C. 80% D.90%
Câu 30: Cho các dd :KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể NB được
các dd trên?
A. Dd NaOH dư B. Dd AgNO3 C. Dd Na2SO4 D. Dd HCl
II...
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top