haisquallion_dj

New Member
Download Đề tài Tính toán động học, động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền

Download Đề tài Tính toán động học, động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền miễn phí





TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC & ĐỘNG LỰC HỌC
KHUỶU TRỤC THANH TRUYỀN
Động học và động lực học là môn học dùng phương pháp quan
điểm cơ học để nghiên cứu quy luật chuyến động, chịu lực của các
chi tiết máy trong cơ cấu khuỷu trục thanh truyền, trạng thái dao
động, nhất là dao động xoắn của hệ trục.
Các động cơ hiện đại có số vòng quay rất cao, do đó gây nên lực
quán tính lớn, có khi vượt xa trị số lực khí thể. Lực quán tính tác dụng
lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền gây nên ứng suất khá lớn, đôi khi
làm hư hỏng các chi tiết máy. Ngoài ra lực quán tính còn có tác dụng
kích thích khiến cho các chi tiết trong cơ cấu khuỷu trục thanh truyền
phát sinh dao động.
Tính toán động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền nhằm mục
đích xác định các lực do hợp lực của lực quán tính và lực khí thể tác
dụng lên chi tiết ở mỗi vị trí của trục khuỷu để phục vụ cho việc tính
toán sức bền.



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

TKMH ĐCĐT T NG C TUYÊNẠ Ọ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Đ ng c đ t trong là lo i máy ra đ i t r t s m, có th nói nóộ ơ ố ạ ờ ừ ấ ớ ể
đã giúp con ng i ti n lên m t b c trong l ch s phát tri n c a mìnhườ ế ộ ậ ị ử ể ủ
b i t khi xu t hi n nó đã t ng b c gi i phóng lao đ ng chân tayở ừ ấ ệ ừ ướ ả ộ
cho con ng i v i năng su t làm vi c r t cao. Cho đ n ngày nay nóườ ớ ấ ệ ấ ế
v n là lo i máy t o nhi u giá tr nh t v m t kinh t và trong t ngẫ ạ ạ ề ị ấ ề ặ ế ươ
lai nó s ti p t c đ c chúng ta c i t o và phát tri n.ẽ ế ụ ượ ả ạ ể
Là m t sinh viên thu c khoa C khí ĐH GTVT em đ c giaoộ ộ ơ ượ
th c hi n TKMH môn Đ ng C Đ t Trong v i n i dung ự ệ ộ ơ ố ớ ộ tính b n &ề
v tr c khu uẽ ụ ỷ . Do trình đ có h n nên trong quá trình th c hi nộ ạ ự ệ
không th chánh kh i nh ng sai sót b i v y em mong đ c s quanể ỏ ữ ở ậ ượ ự
tâm và giúp đ c a th y cô B môn: Đ ng C Đ t Trong đ em hoànỡ ủ ầ ộ ộ ơ ố ể
thi n t t h n trong nh ng môn h c sau. Nhân đây em cũng xin chânệ ố ơ ữ ọ
thành c m n th y ả ơ ầ Vũ Xuân Thi pệ cùng B môn đã giúp đ đ emộ ỡ ể
hoàn thành bài TKMH này.
Sinh viên
T Ng c Tuyênạ ọ
1
TKMH ĐCĐT T NG C TUYÊNẠ Ọ
M C L CỤ Ụ
THI T K MÔN H C Đ NG C Đ T TRONGẾ Ế Ọ Ộ Ơ Ố
Đ TÀIỀ
TÍNH TOÁN Đ NG H C, Đ NG L C H C C C U KHU UỘ Ọ Ộ Ự Ọ Ơ Ấ Ỷ
TR C THANH TRUY NỤ Ề
Các thông s c b n:ố ơ ả
Ki u đ ng cể ộ ơ 3DN88
Đ ng kính xi lanh (mm) Dườ 88
Hành trình Piston(mm) S 100
S xi lanh iố 3
Công su t Nấ e 30 Mã l cự
T s nén ỷ ố ε 18
S vòng quay nố 2600 vòng/phút
Su t tiêu hao nhiên li u gấ ệ e(g/ml.h) 185
Xupap n p m s m ạ ở ớ ϕl 140
Xupap n p đóng mu n ạ ộ ϕ2 520
Xupap th i m s m ả ở ớ ϕ3 580
Xupap th i đóng mu n ả ộ ϕ4 160
Góc phun s m ơ ϕs 170
Áp su t cu i hành trình n p pấ ố ạ a 0,086MPa
Áp su t khí sót pấ r 0,12MPa
Áp su t cu i hành trình nén pấ ố c 4,355MPa
Áp su t c c đ i pấ ự ạ z 6,445MPa
Áp su t cu i hành trình giãn n pấ ố ở b 0,285MPa
Kh i l ng nhóm piston Mố ượ pt 0,58 kg
Kh i l ng nhóm thanh truy n Mố ượ ề tt 1,2 kg
2
TKMH ĐCĐT T NG C TUYÊNẠ Ọ
TÍNH TOÁN Đ NG H C & Đ NG L C H CỘ Ọ Ộ Ự Ọ
KHU U TR C THANH TRUY NỶ Ụ Ề
Đ ng h c và đ ng l c h c là môn h c dùng ph ng pháp quanộ ọ ộ ự ọ ọ ươ
đi m c h c đ nghiên c u quy lu t chuy n đ ng, ch u l c c a cácể ơ ọ ể ứ ậ ế ộ ị ự ủ
chi ti t máy trong c c u khu u tr c thanh truy n, tr ng thái daoế ơ ấ ỷ ụ ề ạ
đ ng, nh t là dao đ ng xo n c a h tr c.ộ ấ ộ ắ ủ ệ ụ
Các đ ng c hi n đ i có s vòng quay r t cao, do đó gây nên l cộ ơ ệ ạ ố ấ ự
quán tính l n, có khi v t xa tr s l c khí th . L c quán tính tác d ngớ ượ ị ố ự ể ự ụ
lên c c u khu u tr c thanh truy n gây nên ng su t khá l n, đôi khiơ ấ ỷ ụ ề ứ ấ ớ
làm h h ng các chi ti t máy. Ngoài ra l c quán tính còn có tác d ngư ỏ ế ự ụ
kích thích khi n cho các chi ti t trong c c u khu u tr c thanh truy nế ế ơ ấ ỷ ụ ề
phát sinh dao đ ng.ộ
Tính toán đ ng l c h c c c u khu u tr c thanh truy n nh m m cộ ự ọ ơ ấ ỷ ụ ề ằ ụ
đích xác đ nh các l c do h p l c c a l c quán tính và l c khí th tácị ự ợ ự ủ ự ự ể
d ng lên chi ti t m i v trí c a tr c khu u đ ph c v cho vi c tínhụ ế ở ỗ ị ủ ụ ỷ ể ụ ụ ệ
toán s c b n, nghiên c u tr ng thái mài mòn c a chi ti t máy và cânứ ề ứ ạ ủ ế
b ng đ ng c .ằ ộ ơ
I/ TÍNH TOÁN Đ NG H C C C U KHU U TR C THANHỘ Ọ Ơ Ấ Ỷ Ụ
TRUY N:Ề
Nghiên c u quy lu t chuy n đ ng c a Piston là nhi m v ch y uứ ậ ể ộ ủ ệ ụ ủ ế
c a đ ng h c. Đ ti n nghiên c u, ta gi thi t trong quá trình làmủ ộ ọ ể ệ ứ ả ế
vi c tr c khu u quay v i t c đ không đ i. Đ i v i các đ ng c caoệ ụ ỷ ớ ố ộ ổ ố ớ ộ ơ
t c ngày nay do t c đ vòng quay cao nên khi tr ng thái công tác c aố ố ộ ạ ủ
đ ng c đã n đ nh thì s thay đ i t c đ góc do s không đ ng đ uộ ơ ổ ị ự ổ ố ộ ự ồ ề
v a mômen đ ng c sinh ra không l n l m. Vì v y gi thi t trên g nủ ộ ơ ớ ắ ậ ả ế ầ
đúng v i th c t .ớ ự ế
1- Các thông s c b nố ơ ả :
T các s li u cho ta có:ừ ố ệ
Bán kính quay c a tr c khu uủ ụ ỷ : R =
2
S
= = 50 mm = 0,05m
Chi u dài thanh truy n : L = ề ề λ
R
= = 200 mm = 0,2 m
trong đó λ là tham s k t c u( ta ch n ố ế ấ ọ λ= 0.25 ).
V n t c góc tr c khu u: ậ ố ụ ỷ ω = 30
.npi
= 30
2600.pi
= 272,13(rad/s)
2- Chuy n v c a pitông:ể ị ủ
S = R[(1-cosα) + 4
λ
(1-cos2α)] (mm)
Trong đó: S - là đ chuy n v c a pittông.ộ ể ị ủ
R- là bán kính quay c a tr c khu uủ ụ ỷ ;
- là tham s k t c uố ế ấ
w- là góc quay c a tr c khu uủ ụ ỷ
-Ta có: St = S1+ S2;
3
TKMH ĐCĐT T NG C TUYÊNẠ Ọ
S1 = R(1-cos ) đ d ch chuy n c p 1 ;ộ ị ể ấ
S2 = R. 4
λ
.(1-cos2) đ d ch chuy n c p 2.ộ ị ể ấ
B NG TÍNH Đ Đ CH CHUY N C A PISTONẢ Ộ Ị Ể Ủ
B ng 01:ả
Đ th chuy n v piston :ồ ị ể ị
α 1-cosα s1 (mm) 1-cos2α s2 (mm) s
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
10 0.015 0.760 0.060 0.151 0.910
20 0.060 3.015 0.234 0.585 3.600
30 0.134 6.699 0.500 1.250 7.949
40 0.234 11.698 0.826 2.066 13.764
50 0.357 17.861 1.174 2.934 20.795
60 0.500 25.000 1.500 3.750 28.750
70 0.658 32.899 1.766 4.415 37.314
80 0.826 41.318 1.940 4.849 46.167
90 1.000 50.000 2.000 5.000 55.000
100 1.174 58.682 1.940 4.849 63.532
110 1.342 67.101 1.766 4.415 71.516
120 1.500 75.000 1.500 3.750 78.750
130 1.643 82.139 1.174 2.934 85.074
140 1.766 88.302 0.826 2.066 90.368
150 1.866 93.301 0.500 1.250 94.551
160 1.940 96.985 0.234 0.585 97.570
170 1.985 99.240 0.060 0.151 99.391
180 2.000 100.000 0.000 0.000 100.000
190 1.985 99.240 0.060 0.151 99.391
200 1.940 96.985 0.234 0.585 97.570
210 1.866 93.301 0.500 1.250 94.551
220 1.766 88.302 0.826 2.066 90.368
230 1.643 82.139 1.174 2.934 85.074
240 1.500 75.000 1.500 3.750 78.750
250 1.342 67.101 1.766 4.415 71.516
260 1.174 58.682 1.940 4.849 63.532
270 1.000 50.000 2.000 5.000 55.000
280 0.826 41.318 1.940 4.849 46.167
290 0.658 32.899 1.766 4.415 37.314
300 0.500 25.000 1.500 3.750 28.750
310 0.357 17.861 1.174 2.934 20.795
320 0.234 11.698 0.826 2.066 13.764
330 0.134 6.699 0.500 1.250 7.949
340 0.060 3.015 0.234 0.585 3.600
350 0.015 0.760 0.060 0.151 0.910
4
TKMH ĐCĐT T NG C TUYÊNẠ Ọ
360 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
đ th chuy n v pittongồ ị ể ị
0.000
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
120.000
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37
góc
ch
uy
n
v
x


s1
s2
s
3/ V n t c pitôngậ ố
Đ tính v n t c chuy n đ ng c a piston ta đ o hàm chuy n v Sể ậ ố ể ộ ủ ạ ể ị
theo th i gian ta đ c v n t c pitông Vờ ượ ậ ố
V = Rω(sinα + 2
λ
sin2α) (m/s)
Trong đó:
V - v n t c pistonậ ố (m/s);
R- là bán kính quay c a tr c khu u;ủ ụ ỷ
 - là tham s k t c u;ố ế ấ
 - là góc quay c a tr c khu u;ủ ụ ỷ
ω- t c đ góc tr c khu u.ố ộ ụ ỷ
Ta có:
V= V1 +V2
V1= Rω.sin -V n t c c p 1;ậ ố ấ
V2 = Rω. 2
λ
.sin2 - V n t c c p 2.ậ ố ấ
5
TKMH ĐCĐT T NG C TUYÊNẠ Ọ
Ta v đ th V-ẽ ồ ị  bi u di n v n t c c a Piston ph thu c vào gócể ễ ậ ố ủ ụ ộ
quay tr c khu u. Tr c tung bi u th v n t c c a piston, tr c hoàngụ ỷ ụ ể ị ậ ố ủ ụ
bi u th góc quay ể ị  c a tr c khu u. Ta có đ th nh hình d i .ủ ụ ỷ ồ ị ư ướ
α sinα v1 sin2α v2 v
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
10 0.174 2.363 0.342 0.582 2.944
20 0.342 4.654 0.643 1.093 5.747
30 0.500 6.803 0.866 1.473 8.276
40 0.643 8.746 0.985 1.675 10.421
50 0.766 10.423 0.985 1.675 12.098
60 0.866 11.784 0.866 1.473 13.257
70 0.940 12.786 0.643 1.093 13.879
80 0.985 13.400 0.342 0.582 13.981
90 1.000 13.607 0.000 0.000 13.607
100 0.985 13.400 -0.342 -0.582 12.818
110 0.940 12.786 -0.643 -1.093 11.693
120 0.866 11.784 -0.866 -1.473 10.311
130 0.766 10.423 -0.985 -1.675 8.748
140 0.643 8.746 -0.985 -1.675 7.071
150 0.500 6.803 -0.866 -1.473 5.330
160 0.342 4.654 -0.643 -1.093 3.560
170 0.174 2.363 -0.342 -0.582 1.781
180 0.000 0.000 0.000 0.0...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top