rymeroz

New Member
Download Đề tài Thực tập tại công ty khai thác công trình thủy lợi Liễn Sơn - Trạm bơm Bạch Hạc

Download Đề tài Thực tập tại công ty khai thác công trình thủy lợi Liễn Sơn - Trạm bơm Bạch Hạc miễn phí





-Vùng tiểu dự án trạm bơm Hạc có toạ độ địa lý:
+Vĩ độ bắc: 21012’33’’ - 210 21’14’’
+ Vĩ độ Đông: 105026’52’’ - 105042’30’’
-Vùng tiểu dự án nằm trong hệ thống thuỷ nông Liễn Sơn có vị trí:
+ phía Bắc:giáp các xã Hoàng Lâu-Vân Hội huyện Tam Dương.
+ phía tây:giáp sông Phó Đáy,và sông Lô
+ phía Đông:giáp phường Đồng Tâm thành phố Vĩnh yên.
+ Phía Nam :giáp với thị trấn huyện Yên Lạc
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Phần I : TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC NGHIÊN CỨU

I.Vị trí địa lý, diện tích

1. Vị trí địa lý

-Vùng tiểu dự án trạm bơm Hạc có toạ độ địa lý:

+Vĩ độ bắc: 21012’33’’ - 210 21’14’’

+ Vĩ độ Đông: 105026’52’’ - 105042’30’’

-Vùng tiểu dự án nằm trong hệ thống thuỷ nông Liễn Sơn có vị trí:

+ phía Bắc:giáp các xã Hoàng Lâu-Vân Hội huyện Tam Dương.

+ phía tây:giáp sông Phó Đáy,và sông Lô

+ phía Đông:giáp phường Đồng Tâm thành phố Vĩnh yên.

+ Phía Nam :giáp với thị trấn huyện Yên Lạc

2. Diện tích khu vực tưới

Phạm vi phụ trách tưới của trạm bơm Bạch Hạc co liên quan đến địa giới hành chính chủ yếu của 2huyện Vĩnh Tường và Yên Lạc.

-diện tích đất tự nhiên nằm trong vùng dự án: 9220 ha.

Trong đó:

Đất nông nghiệp: 7.437 ha

- Đất trồng lúa và mầu: 7.137 ha

- Đất trồng cây lâu năm: 30 ha

- Đất nuôi trồng thuỷ sản: 270 ha

Đất phi nông nghiệp: 1.777 ha

Đất chưa sử dụng: 6 ha

-Trạm bơm Bạch Hạc đảm nhiệm tưới: 3840 ha.

II. Điều kiện khí tượng

1.Tài liệu mưa tháng cho các năm gần đây nhất :

B¶ng thèng kª lîng ma tr¹m vÜnh yªn tõ n¨m 1959-2003



Th¸ng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tæng



N¨m





























1959

28.4

4.8

41.5

72.4

160

107.6

462.2

259.3

171.8

4

5

1.3

1,318



1960

30.4

5.6

42.7

4.1

85.6

93.5

420.9

474

451

91.7

22.6

1.5

1,724



1961

4.5

12.9

27.3

103.6

104.9

201

50.2

472.2

325.6

145.6

157.9

26.4

1,632



1962

12.7

11.9

8

96.2

298.2

518.3

139

174.4

144.3

9.7

25

0.3

1,438



1963

2.2

23.5

38.4

59.4

117.4

125.8

357.6

326.9

205.1

171.8

132.5

15.3

1,576



1964

13.7

9.7

61.3

204.3

87.4

294

344.6

257.1

243.6

184.6

32

30

1,762



1965

3.8

39.9

17.3

212.4

283.4

333.1

237.7

68.6

222.4

162.7

52.4

75.5

1,709



1966

22

8

14

135.5

108.4

286.2

157

327.7

62.6

131.3

27.7

6.7

1,287



1967

13

41

8

78

115

205

145

152

261

6

23

12

1,059



1968

8

51

15

114

170

309

170

440

178

114

39

2

1,610



1969

25

17

16

78

118

137

229

247

237

82

45

0

1,231



1970

16

22

59

44

438

381

138

250

122

58

12

9

1,549



1971

31

9

10

112

154

166

605

516

58

294

0

3

1,958



1972

11

14

35

90

431

62

207

560

158

47

65

0

1,680



1973

10

0

102

156

150

185

293

350

500

92

7

0

1,845



1974

12

9

64

144

76

291

269

172

73

260

22

6

1,398



1975

81

12

47

165

236

382

167

442

358

244

29

0

2,163



1976

43

54

14

188

196

152

124

548

131

189

57

0

1,696



1977

68

3

13

26

19

235

247

123

136

129

59

18

1,076



1978

32

20

10

31

243

569

182

317

349

381

28

0

2,162



1979

37

76

28

67

176

288

140

340

252

6

0

0

1,410



1980

0

0

0

41

250

219

485

449

221

88

41

0

1,794



1981

5

0

55

98

117

159

124

186

75

189

49

0

1,057



1982

0

0

78

145

94

200

478

86

162

256

0

0

1,499



1983

63

32

88

72

68

119

160

114

258

243

91

22

1,330



1984

0

0

9

124

109

635

219

387

139

114

245

8

1,989



1985

0

51

16

143

87

140

162

317

308

62

97

0

1,383



1986

0

0

0

126

211

158

149

141

108

93

50

0

1,036



1987

20

10

0

124

145

168

159

245

151

95

122

0

1,239



1988

22

24

18

11

107

156

165

254

74

180

0

0

1,011



1989

39

0

95

15

298

273

216

121

73

158

0

0

1,288



1990

0

28

67

26

193

294

282

78

398

19

120

0

1,505



1991

0

0

68

25

146

438

272

240

47

33

102

15

1,386



1992

41

47

15

40

73

411

238

87

89

0

12

40

1,093



1993

0

48

22

12

206

82

240

305

292

0

26

0

1,233



1994

5

39

103

38

257

466

389

355

182

120

0

29

1,983



1995

28

8

22

18

63

166

147

326

53

52

47

0

930



1996

0

0

165

55

138

234

365

279

131

91

180

0

1,638



1997

12

24

121

173

105

168

483

255

99

193

6

7

1,646



1998

0

12

29

20

95

313

109

52

75

60

4

14

783



1999

9

5

9

80

172

252

148

179

69

227

102

90

1,342



2000

12

14

26

47

176

120

284

224

102

221

5

0

1,231



2001

13

19

135

64

115

360

224

315

119

79

31

5

1,479



2002

27

9

2

35

192

238

200

200

195

103

54

27

1,282



2003

38

30

4

58

135

189

280

368

154

14

0

4

1,274



2004

38

17

56

139

114

168

231

166

97

0

15

9

1,050



2005

5

22

49

87

42

152

247

167

291

20

83

40

1205



2006

0

9

17

22

153

194

144

396

92

24

100

0

1,151



2007

0.0

31.0

48.0

51.0

69.0

134.0

151.0

208.0

143.0

 

 

 

 



Lượng mưa bình quân nhiêu năm trạm Vĩnh Yên (1975-2005)

Lượng mưa bình quân nhiêu năm : 1.523mm.

Lượng mưa năm lớn nhất : 2.393mm (1984.)

Lượng mưa năm nhỏ nhất : 1.123mm (1995.)

Th¸ng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

N¨m



T. b×nh

25.4

26.3

45.9

85.3

162.9

253.8

262.1

285.2

180.8

119.8

57.3

18.3

1523



Max

71.9

102.9

173.3

236.5

313.3

496.8

521.5

698.3

396.7

454.9

245.2

93.2





N¨m

1975

1989

1996

1982

1975

1991

1980

1976

1978

1978

1984

1999





Min

4.9

3.4

10.2

13.6

34.0

130.2

113.1

58.4

56.2

1.4

0

0





N¨m

1980

1991

2003

1988

1977

1993

1998

1998

2004

1992

2003

2000





2.Tài liệu về nhiệt độ, độ ẩm, bốc hơi, gió, dông, sương muối, mưa đá, nắng.

2.1 Nhiệt độ không khí:

-nhiệt độ bình quân nhiều năm: 23,90C

-mùa khô từ tháng 11 năm trước tới tháng 4năm sau,nhiệt độ trung bình nhiều năm là 19,60C thấp nhất vào tháng 1 có nhiệt độ trung bình : 14 0C, tháng 12 năm 1982 thấp nhất : 4,4 0C

-mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 co nhiệt độ trung bình là 27,8 0C ,cao nhất là các tháng5,6,7.

Nhiệt độ trung bình tháng trong nhiều năm trạm Vĩnh yên (1975-2005)

tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Năm



Nhiệt độ

16.8

17.9

20.5

24.3

27.6

29.1

29.2

28.7

27.7

25.2

21.6

18.3

23.9



2.2 Độ ẩm không khí:

-Độ ẩm vùng tiểu dự án khá cac, độ ẩm trung bình nhiều năm đạt 82%,độ ẩm cao thường xẩy ra vào các tháng 3,4 với mức trung bình là 84% , thấp vào tháng 11,12 với 78%

Đặc trung độ ấm tương đối trung bình trạm Vĩnh Yên(1975-2005)

Đặc điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Năm



Độ ẩm trung bình

82

83

84

85

82

81

82

84

82

81

79

78

81.9



2.3Lượng bốc hơi:

Lượng bốc hơi hàng năm của vùng dự án khá lớn,bình quân đạt 872mm,năm 1997 có lư
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top