platinum_angel

New Member
Hiện nay, trong cuốn từ điển Oxford có liệt kê 3000 từ thông dụng nhất để giúp người học ngoại ngữ tra cứu. Nó là nền tảng để xây dựng hệ thống từ vựng trong tiếng Anh. Nắm được chúng, người học không còn phải e sợ gì nhiều trong chuyện học tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết hợp chuyện học nó, cùng với giáo trình Let's Talk mình vừa giới thiệu, hy vọng các bạn sẽ gặt hái được nhiều điều.

Công chuyện xử lý mất khá nhiều thời (gian) gian, tuy nhiên, mình sẽ cố gắng sớm trả thành. các bạn theo dõi và copy về máy tính của mình để học nhé.

Chúc các bạn mạnh khỏe và 1 năm mới an khang, thịnh vượng

PHẦN 1:

abandon v. /ə'bændən/ bỏ, từ bỏ

abandoned adj. /ə'bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ

ability n. /ə'biliti/ tiềm năng, năng lực

able adj. /'eibl/ có năng lực, có tài

unable adj. /'ʌn'eibl/ không có năng lực, không có tài

about adv., prep. /ə'baut/ khoảng, về

above prep., adv. /ə'bʌv/ ở trên, lên trên

abroad adv./ə'brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời

absence n. /'æbsəns/ sự vắng mặt

absent adj. /'æbsənt/ vắng mặt, nghỉ

absolute adj. /'æbsəlu:t/ tuyệt cú cú đối, trả toàn

absolutely adv./'æbsəlu:tli/ tuyệt cú cú đối, trả toàn

absorb v. /əb'sɔ:b/ thu hút, hấp thu, lôi cuốn

abuse n., v. /ə'bju:s/ lộng hành, lạm dụng

academic adj. /,ækə'demik/ thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm

accent n. /'æksənt/ trọng âm, dấu trọng âm

accept v. /ək'sept/ chấp nhận, chấp thuận

acceptable adj. /ək'septəbl/ có thể chấp nhận, chấp thuận

unacceptable adj./'ʌnək'septəbl/

access n. /'ækses/ lối, cửa, đường vào

accident n. /'æksidənt/ tai nạn, rủi ro

by accident

accidental adj. /,æksi'dentl/ tình cờ, bất ngờ

accidentally adv. /,æksi'dentəli/ tình cờ, ngẫu nhiên

accommodation n. /ə,kɔmə'deiʃn/ sự thích nghi, điều tiết

accompany v. /ə'kʌmpəni/ đi theo, đi cùng, kèm theo

according to prep. /ə'kɔ:diɳ/ theo, y theo

account n., v. /ə'kaunt/ tài khoản, kế toán; tính toán, tính đến

accurate adj. /'ækjurit/ đúng đắn, chính xác, xác đáng

accurately adv. /'ækjuritli/ đúng đắn, chính xác

accuse v. /ə'kju:z/ tố cáo, buộc tội, kết tội

achieve v. /ə'tʃi:v/ đạt được, dành được

achievement n. /ə'tʃi:vmənt/ thành tích, thành tựu

acid n. /'æsid/ axit

acknowledge v. /ək'nɔlidʤ/ công nhận, thừa nhận

acquire v. /ə'kwaiə/ dành được, đạt được, kiếm được

across adv., prep./ə'krɔs/ qua, ngang qua

act n., v. /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử

action n. /'ækʃn/ hành động, hành vi, tác động

take action hành động

active adj. /'æktiv/ tích cực hoạt động, nhanh nhẹn

actively adv. /'æktivli/

activity n. /æk'tiviti/

actor, actress n. /'æktə//'æktris/ diễn viên

actual adj. /'æktjuəl/ thực tế, có thật

actually adv. /'æktjuəli/ hiện nay, hiện tại

advertisement /əd'və:tismənt/ quảng cáo

adapt v. /ə'dæpt/ tra, lắp vào

add v. /æd/ cộng, thêm vào

addition n. /ə'diʃn/ tính cộng, phép cộng

in addition (to) thêm vào

additional adj. /ə'diʃənl/ thêm vào, tăng thêm

address n., v. /ə'dres/ đất chỉ, đề đất chỉ

adequate adj. /'ædikwit/ đầy, đầy đủ

adequately adv. /'ædikwitli/ tương xứng, thỏa đáng

adjust v. /ə'dʤʌst/ sửa lại cho đúng, điều chỉnh

admiration n. /,ædmə'reiʃn/ sự khâm phục,người kp, thán phục

admire v. /əd'maiə/ khâm phục, thán phục
 

black_cat

New Member
PHẦN 3

also adv. /'ɔ:lsou/ cũng, cũng vậy, cũng thế

alter v. /'ɔ:ltə/ thay đổi, biến đổi, sửa đổi

alternative n., adj. /ɔ:l'tə:nətiv/ sự lựa chọn; lựa chọn

alternatively adv. như một sự lựa chọn

although conj. /ɔ:l'ðou/ mặc dù, dẫu cho

altogether adv. /,ɔ:ltə'geðə/ trả toàn, hầu như; nói chung

always adv. /'ɔ:lwəz/ luôn luôn

amaze v. /ə'meiz/ làm ngạc nhiên, làm sửng sốt

amazing adj. /ə'meiziɳ/ kinh ngạc, sửng sốt

amazed adj. /ə'meiz/ kinh ngạc, sửng sốt

ambition n. æm'biʃn/ hoài bão, khát vọng

ambulance n. /'æmbjuləns/ xe cứu thương, xe cấp cứu

among (also amongst) prep. /ə'mʌɳ/ giữa, ở giữa

amount n., v. /ə'maunt/ số lượng, số nhiều; lên tới (money)

amuse v. /ə'mju:z/ làm cho vui, thích, làm buồn cười

amusing adj. /ə'mju:ziɳ/ vui thích

amused adj. /ə'mju:zd/ vui thích

analyse (BrE) (NAmE analyze) v. /'ænəlaiz/ phân tích

analysis n. /ə'næləsis/ sự phân tích

ancient adj. /'einʃənt/ xưa, cổ

and conj. /ænd, ənd, ən/ và

anger n. /'æɳgə/ sự tức giận, sự giận dữ

angle n. /'æɳgl/ góc

angry adj. /'æɳgri/ giận, tức giận

angrily adv. /'æɳgrili/ tức giận, giận dữ

animal n. /'æniməl/ động vật, thú vật

ankle n. /'æɳkl/ mắt cá chân

anniversary n. /,æni'və:səri/ ngày, lễ kỉ niệm

announce v. /ə'nauns/ báo, thông báo

annoy v. /ə'nɔi/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu

annoying adj. /ə'nɔiiɳ/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu

annoyed adj. /ə'nɔid/ bị khó chịu, bực mình, bị quấy rầy

annual adj. /'ænjuəl/ hàng năm, từng năm

annually adv. /'ænjuəli/ hàng năm, từng năm

another det., pron. /ə'nʌðə/ khác

answer n., v. /'ɑ:nsə/ sự trả lời; trả lời

anti- prefix chống lại

anticipate v. /æn'tisipeit/ thấy trước, chặn trước, lường trước

anxiety n. /æɳ'zaiəti/ mối lo âu, sự lo lắng

anxious adj. /'æɳkʃəs/ lo âu, lo lắng, băn khoăn

anxiously adv. /'æɳkʃəsli/ lo âu, lo lắng, băn khoăn

any det., pron., adv. một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào

anyone (also anybody) pron. /'eniwʌn/ người nào, bất cứ ai

anything pron. /'eniθiɳ/ chuyện gì, vật gì; bất cứ chuyện gì, vật gì

anyway adv. /'eniwei/ thế nào cũng được, dù sao chăng nữa

anywhere adv. /'eniweə/ bất cứ chỗ nào, bất cứ nơi đâu

apart adv. /ə'pɑ:t/ về một bên, qua một bên

apart from (also aside from especially in NAmE) prep. ngoài…ra

apartment n. (especially NAmE) /ə'pɑ:tmənt/ căn phòng, căn buồng

apologize (BrE also -ise) v. /ə'pɔlədʤaiz/ xin lỗi, tạ lỗi

apparent adj. /ə'pærənt/ rõ ràng, rành mạch; bề ngoài, có vẻ

apparently adv. nhìn bên ngoài, hình như

appeal n., v. /ə'pi:l/ sự kêu gọi, lời kêu gọi; kêu gọi, cầu khẩn

appear v. /ə'piə/ xuất hiện, hiện ra, trình diện

appearance n. /ə'piərəns/ sự xuất hiện, sự trình diện

apple n. /'æpl/ quả táo

application n. /,æpli'keiʃn/ sự gắn vào, vật gắn vào; sự chuyên cần, chuyên tâm

apply v. /ə'plai/ gắn vào, ghép vào, áp dụng vào
 

ngoc_ngoc198701

New Member
PHẦN 2

admit v. /əd'mit/ nhận vào, cho vào, kết hợp

adopt v. /ə'dɔpt/ nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi

adult n., adj. /'ædʌlt/ người lớn, người trưởng thành; trưởng thành

advance n., v. /əd'vɑ:ns/ sự tiến bộ, tiến lên; đưa lên, đề xuất

advanced adj. /əd'vɑ:nst/ tiên tiến, tiến bộ, cấp cao

in advance trước, sớm

advantage n. /əb'vɑ:ntidʤ/ sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế

take advantage of lợi dụng

adventure n. /əd'ventʃə/ sự phiêu lưu, mạo hiểm

advertise v. /'ædvətaiz/ báo cho biết, báo cho biết trước

advertising n. sự quảng cáo, nghề quảng cáo

advertisement (also ad, advert) n. /əd'və:tismənt/

advice n. /əd'vais/ lời khuyên, lời chỉ bảo

advise v. /əd'vaiz/ khuyên, khuyên bảo, răn bảo

affair n. /ə'feə/ việc

affect v. /ə'fekt/ làm ảnh hưởng, tác động đến

affection n. /ə'fekʃn/

afford v. /ə'fɔ:d/ có thể, có đủ tiềm năng, điều kiện (làm gì)

afraid adj. /ə'freid/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ

after prep., conj., adv. /'ɑ:ftə/ sau, đằng sau, sau khi

afternoon n. /'ɑ:ftə'nu:n/ buổi chiều

afterwards adv. /'ɑ:ftəwəd/ sau này, về sau, rồi thì, sau đấy

again adv. /ə'gen/ lại, nữa, lần nữa

against prep. /ə'geinst/ chống lại, phản đối

age n. /eidʤ/ tuổi

aged adj. /'eidʤid/ già đi (v)

agency n. /'eidʤənsi/ tác dụng, lực; môi giới, trung gian

agent n. /'eidʤənt/ lớn lý, tác nhân

aggressive adj. /ə'gresiv/ xâm lược, hung hăng (US: xông xáo)

ago adv. /ə'gou/ trước đây

agree v. /ə'gri:/ cùng ý, tán thành

agreement n. /ə'gri:mənt/ sự cùng ý, tán thành; hiệp định, hợp đồng

ahead adv. /ə'hed/ trước, về phía trước

aid n., v. /eid/ sự giúp đỡ; thêm vào, phụ vào

aim n., v. /eim/ sự nhắm (bắn), mục tiêu, ý định; nhắm, tập trung, hướng vào

air n. /eə/ không khí, bầu không khí, không gian

aircraft n. /'eəkrɑ:ft/ máy bay, khí cầu

airport n. sân bay, bay trường

alarm n., v. /ə'lɑ:m/ báo động, báo nguy

alarming adj. /ə'lɑ:miɳ/ làm lo sợ, làm hốt hoảng, làm sợ hãi

alarmed adj. /ə'lɑ:m/

alcohol n. /'ælkəhɔl/ rượu cồn

alcoholic adj., n. /,ælkə'hɔlik/ rượu; người nghiện rượu

alive adj. /ə'laiv/ sống, vẫn còn sống, còn còn tại

all det., pron., adv. /ɔ:l/ tất cả

allow v. /ə'lau/ cho phép, để cho

all right adj., adv., exclamation /'ɔ:l'rait/ tốt, ổn, khỏe mạnh; được

ally n., v. /'æli/ nước cùng minh, liên minh; liên kết, lien minh, kết thông gia

allied adj. /ə'laid/ lien minh, cùng minh, thông gia

almost adv. /'ɔ:lmoust/ hầu như, gần như

alone adj., adv. /ə'loun/ cô đơn, một mình

along prep., adv. /ə'lɔɳ/ dọc theo, theo; theo chiều dài, suốt theo

alongside prep., adv. /ə'lɔɳ'said/ sát cạnh, kế bên, dọc theo

aloud adv. /ə'laud/ lớn tiếng, to tiếng

alphabet n. /'ælfəbit/ bảng chữ cái, bước đầu, điều cơ bản

alphabetical adj. /,æflə'betikl/ thuộc bảng chứ cái

alphabetically adv. /,ælfə'betikəli/ theo thứ tự abc

already adv. /ɔ:l'redi/ đã, rồi, đã… rồi

Updated:

Chú ý: Phương pháp học là tùy ở mỗi người, tuy nhiên, học từ vựng nên phải học cùng với câu

Ví dụ 1 trường hợp của từ "abandon"

Từ điển sẽ cho những nghĩa như sau:

abandon

@abandon /ə'bændən/

* ngoại động từ

- bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ

=to carelessness a hope+ từ bỏ hy vọng

=to carelessness one's wife and children+ ruồng bỏ vợ con

=to carelessness oneself to+ đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)

* danh từ

- sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả

=with abandon+ phóng túng

Như vậy, các bạn có thể xây dựng các câu như:

- I alone myself to disappointment in a long time (for a long time) (tui vừa đắm chìm vào nỗi thất vọng trong 1 thời (gian) gian dài)

- I won't carelessness a hope (tui sẽ không từ bỏ hy vọng)

- He alone his wife and his children.... (Anh ấy vừa bỏ rơi vợ và các con...)

- I was forced to carelessness my house and all my property, including my land, when I was attacked (tui vừa buộc phải từ bỏ ngôi nhà, tất cả tài sản, bao gồm cả đất đai khi tui bị tấn công)

- Don't carelessness me, please! (Chịu! )

- I was carelessness by my father in an orphanage at the age of two years. (tui vừa bị bỏ rơi tại một trại trẻ mồ côi ở độ 2 tuổi)

các bạn thấy đó, học được nhiều thứ từ 1 từ ấy chứ!!!
 

nthanhxuan80

New Member
PHẦN 6:

bear v. /beə/ mang, cầm, vác, đeo, ôm

beard n. /biəd/ râu

beat n., v. /bi:t/ tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm

beautiful adj. /'bju:təful/ đẹp, xinh

beautifully adv. /'bju:təfuli/ tốt đẹp, đáng hài lòng

beauty n. /'bju:ti/ vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp

because conj. /bi'kɔz/ bởi vì, vì

because of prep. vì, do bởi

become v. /bi'kʌm/ trở thành, trở nên

bed n. /bed/ cái giường

bedroom n. /'bedrum/phòng chốngngủ

beef n. /bi:f/ thịt bò

beer n. /bi:ə/ rượu bia

before prep., conj., adv. /bi'fɔ:/ trước, đằng trước

begin v. /bi'gin/ bắt đầu, khởi đầu

beginning n. /bi'giniɳ/ phần đầu, lúc bắt đầu, lúc khởi đầu

behalf n./bi:hɑ:f/ sự thay mặt

on behalf of sb thay mặt cho ai, nhân danh ai

on sb’s behalf (BrE) (NAmE in behalf of sb, in sb’s behalf) nhân danh cá nhân ai

behave v. /bi'heiv/ đối xử, ăn ở, cư xử

behaviour (BrE) (NAmE behavior) n.

behind prep., adv. /bi'haind/ sau, ở đằng sau

belief n. /bi'li:f/ long tin, đức tin, sự tin tưởng

believe v. /bi'li:v/ tin, tin tưởng

bell n. /bel/ cái chuông, tiếng chuông

belong v. /bi'lɔɳ/ thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu

below prep., adv. /bi'lou/ ở dưới, dưới thấp, phía dưới

belt n. /belt/ dây lưng, thắt lưng

bend v., n. /bentʃ/ chỗ rẽ, chỗ uốn; khuỷu tay; cúi xuống, uốn cong

bent adj. /bent/ khiếu, sở thích, khuynh hướng

beneath prep., adv. /bi'ni:θ/ ở dưới, dưới thấp

benefit n., v. /'benifit/ lợi, lợi ích; giúp ích, làm lợi cho

beside prep. /bi'said/ bên cạnh, so với

bet v., n. /bet/ đánh cuộc, cá cược; sự đánh cuộc

betting n. /beting/ sự đánh cuộc

better, best/'betə//best/ tốt hơn, tốt nhất

good, well /gud//wel/ tốt, khỏe

between prep., adv. /bi'twi:n/ giữa, ở giữa

beyond prep., adv. /bi'jɔnd/ ở xa, phía bên kia

bicycle (also bike) n. /'baisikl/ xe đạp

bid v., n. /bid/ đặt giá, trả giá; sự đặt giá, sự trả giá

big adj. /big/ to, lớn

bill n. /bil/ hóa đơn, giấy bạc

bin n. (BrE) /bin/ thùng, thùng đựng rượu

biology n. /bai'ɔlədʤi/ sinh vật học

bird n. /bə:d/ chim

birth n. /bə:θ/ sự ra đời, sự sinh đẻ

give birth (to) sinh ra

birthday n. /'bə:θdei/ ngày sinh, sinh nhật

biscuit n. (BrE) /'biskit/ bánh quy

bit n. (especially BrE)/bit/ miếng, mảnh

a bit một chút, một tí

bite v., n. /bait/ cắn, ngoạm; sự cắn, sự ngoạm

bitter adj. /'bitə/ đắng; đắng cay, chua xót

bitterly adv. /'bitəli/ đắng, đắng cay, chua xót

black adj., n. /blæk/ đen; màu đen

blade n. /bleid/ lưỡi (dao, kiếm); lá (cỏ, cây); mái (chèo); cánh (chong chóng)

blame v., n. /bleim/ khiển trách, mắng trách; sự khiển trách, sự mắng trách
 

c0behaykh0c118

New Member
PHẦN 5

pay attention (to) chú ý tới

attitude n. /'ætitju:d/ thái độ, quan điểm

attorney n. (especially NAmE) /ə'tə:ni/ người được ủy quyền

attract v. /ə'trækt/ hút; thu hút, hấp dẫn

attraction n. /ə'trækʃn/ sự hút, sức hút

attractive adj. /ə'træktiv/ hút, thu hút, có duyên, lôi cuốn

audience n. /'ɔ:djəns/ thính, khan giả

August n. (abbr. Aug.) /'ɔ:gəst - ɔ:'gʌst/ tháng Tám

aunt n. /ɑ:nt/ cô, dì

author n. /'ɔ:θə/ tác giả

authority n. /ɔ:'θɔriti/ uy quyền, quyền lực

automatic adj. /,ɔ:tə'mætik/ tự động

automatically adv. một cách tự động

autumn n. (especially BrE) /'ɔ:təm/ mùa thu (US: mùa thu là fall)

available adj. /ə'veiləbl/ có thể dùng được, có giá trị, hiệu lực

average adj., n. /'ævəridʤ/ trung bình, số trung bình, mức trung bình

avoid v. /ə'vɔid/ tránh, tránh xa

awake adj. /ə'weik/ đánh thức, làm thức dậy

award n., v. /ə'wɔ:d/ phần thưởng; tặng, thưởng

aware adj. /ə'weə/ biết, nhận thức, nhận thức thấy

away adv. /ə'wei/ xa, xa cách, rời xa, đi xa

awful adj. /'ɔ:ful/ oai nghiêm, dễ sợ

awfully adv. tàn khốc, khủng khiếp

awkward adj. /'ɔ:kwəd/ vụng về, lung túng

awkwardly adv. vụng về, lung túng

back n., adj., adv., v. /bæk/ lưng, về phía sau, trở lại

background n. /'bækgraund/ phía sau; nền

backwards (also backward especially in NAmE) adv. /'bækwədz/

backward adj. /'bækwəd/ về phía sau, lùi lại

bacteria n. /bæk'tiəriəm/ vi khuẩn

bad adj. /bæd/ xấu, tồi

go bad bẩn thỉu, thối, hỏng

badly adv. /'bædli/ xấu, tồi

bad-tempered adj. /'bæd'tempəd/ xấu tính, dễ nổi cáu

bag n. /bæg/ bao, túi, cặp xách

baggage n. (especially NAmE) /'bædidʤ/ hành lý

bake v. /beik/ nung, nướng bằng lò

balance n., v. /'bæləns/ cái cân; làm cho cân bằng, tương xứng

ball n. /bɔ:l/ quả bóng

ban v., n. /bæn/ cấm, cấm chỉ; sự cấm

band n. /bænd/ băng, đai, nẹp

bandage n., v. /'bændidʤ/ dải băng; băng bó

bank n. /bæɳk/ bờ (sông…) , đê

bar n. /bɑ:/ quán bán rượu

bargain n. /'bɑ:gin/ sự mặc cả, sự giao kèo mua bán

barrier n. /bæriə/ đặt chướng ngại vật

base n., v. /beis/ cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì

based on phụ thuộc trên

basic adj. /'beisik/ cơ bản, cơ sở

basically adv. /'beisikəli/ cơ bản, về cơ bản

basis n. /'beisis/ nền tảng, cơ sở

bath n. /bɑ:θ/ sự tắm

bathroom n. buồng tắm, nhà vệ sinh

battery n. /'bætəri/ pin, ắc quy

battle n. /'bætl/ trận đánh, chiến thuật

bay n. /bei/ gian (nhà), nhịp (cầu), chuồng (ngựa); bays: vòng nguyệt quế

beach n. /bi:tʃ/ bãi biển

beak n. /bi:k/ mỏ chim



Thấy một số bạn có tình thần học tập, thật là tuyệt cú vời. Chúc các bạn thành công!

Updated:

Chú ý: Nếu các bạn phát âm chưa chuẩn (hay chưa tự tin với cách đọc phiên âm). các bạn vào trang sau đây để tham tiềmo. Các phần đọc khá rườm rà, nên các bạn có thể quy về cách đọc tiếng Việt theo phong cách của riêng mình. Làm sao để cuối cùng, chúng ta đọc tương đối chuẩn là được. Học từ vựng một phần là để dịch, một phần là để nói cho nên phát âm đúng được từ cũng rất quan trọng!



#
 

nh0k_mjk0

New Member
PHẦN 4

appoint v. /ə'pɔint/ bổ nhiệm, chỉ định, chọn

appointment n. /ə'pɔintmənt/ sự bổ nhiệm, người được bổ nhiệm

appreciate v. /ə'pri:ʃieit/ thấy rõ; nhận thức

approach v., n. /ə'proutʃ/ đến gần, lại gần; sự đến gần, sự lại gần

appropriate adj. (+to, for)/ə'proupriit/ thích hợp, thích đáng

approval n. /ə'pru:vəl/ sự tán thành, cùng ý, sự chấp thuận

approve (of) v. /ə'pru:v/ tán thành, cùng ý, chấp thuận

approving adj. /ə'pru:viɳ/ tán thành, cùng ý, chấp thuận

approximate adj. (to) /ə'prɔksimit/ tương tự với, tương tự hệt với

approximately adv. /ə'prɔksimitli/ khoảng chừng, độ chừng

April n. (abbr. Apr.) /'eiprəl/ tháng Tư

area n. /'eəriə/ diện tích, bề mặt

argue v. /'ɑ:gju:/ chứng tỏ, chỉ rõ

argument n. /'ɑ:gjumənt/ lý lẽ

arise v. /ə'raiz/ xuất hiện, nảy ra, nảy sinh ra

arm n., v. /ɑ:m/ cánh tay; vũ trang, trang bị (vũ khí)

arms n. vũ khí, binh giới, binh khí

armed adj. /ɑ:md/ vũ trang

army n. /'ɑ:mi/ quân đội

around adv., prep. /ə'raund/ xung quanh, vòng quanh

arrange v. /ə'reindʤ/ sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

arrangement n. /ə'reindʤmənt/ sự sắp xếp, sắp đặt, sự sửa soạn

arrest v., n. /ə'rest/ bắt giữ, sự bắt giữ

arrival n. /ə'raivəl/ sự đến, sự tới nơi

arrive v. (+at, in) /ə'raiv/ đến, tới nơi

arrow n. /'ærou/ tên, mũi tên

art n. /ɑ:t/ nghệ thuật, mỹ thuật

article n. /'ɑ:tikl/ bài báo, đề mục

artificial adj. /,ɑ:ti'fiʃəl/ nhân tạo

artificially adv. /,ɑ:ti'fiʃəli/ nhân tạo

artist n. /'ɑ:tist/ nghệ sĩ

artistic adj. /ɑ:'tistik/ thuộc nghệ thuật, thuộc mỹ thuật

as prep., adv., conj. /æz, əz/ như (as you know…)

ashamed adj. /ə'ʃeimd/ ngượng, xấu hổ

aside adv. /ə'said/ về một bên, sang một bên

aside from ngoài ra, trừ ra

apart from/ə'pɑ:t/ ngoài… ra

ask v. /ɑ:sk/ hỏi

asleep adj. /ə'sli/ ngủ, đang ngủ

fall asleep ngủ thiếp đi

aspect n. /'æspekt/ vẻ bề ngoài, diện mạo

assist v. /ə'sist/ giúp, giúp đỡ; tham dự, có mặt

assistance n. /ə'sistəns/ sự giúp đỡ

assistant n., adj. /ə'sistənt/ người giúp đỡ, người phụ tá; giúp đỡ, phụ tá

associate v. /ə'souʃiit/ kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác

associated with liên kết với

association n. /ə,sousi'eiʃn/ sự kết hợp, sự liên kết

assume v. /ə'sju:m/ mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất…)

assure v. /ə'ʃuə/ đảm bảo, cam đoan

atmosphere n. /'ætməsfiə/ khí quyển

atom n. /'ætəm/ nguyên tử

attach v. /ə'tætʃ/ gắn, dán, trói, buộc

attached adj. gắn bó

attack n., v. /ə'tæk/ sự tấn công, sự công kích; tấn công, công kích

attempt n., v. /ə'tempt/ sự cố gắng, sự thử; cố gắng, thử

attempted adj. /ə'temptid/ cố gắng, thử

attend v. /ə'tend/ dự, có mặt

attention n. /ə'tenʃn/ sự chú ý

Updated:

các bạn lưu ý trong khi học từ và thành lập câu

Sau đây mình xin trích ra 7 mẫu câu cơ bản được viết trong cuốn "Luyện dịch Việt - Anh" của tác giả Minh Thu - Nguyễn Hòa

7 mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh:

Mẫu 1: N + V + (Adverbial) (phó từ)

Everybody (n) laughed (v)

The dogs (n) are barking (v) at the boys (adv)

He (n) arrived (v) late (adv)

Động từ được dùng trong mẫu câu này được gọi là nội động từ (the intransitive verb), nghĩa là động từ không cần" mới "ngữ đi kèm.



Mẫu 2: N + V + Adverbial

John (n) is (v) at the party (adv)

Mary (n) was (v) out (adv).

My parents (n) are (v) in Hatay (adv).

Động từ ở mẫu câu này luôn là một dạng của động từ Be, và complement nằm sau động từ Be là trạng từ chỉ thời (gian) gian hay nơi chốn.



Mẫu câu 3: N + V + Adjective

The clerk (n) was (v) rude (adj).

The coffee (n) tastes (v) good (adj)

The sky (n) became (v) cloudy (adj).

Động từ mẫu này chỉ trạng thái. Có rất nhiều nội động từ nhưng chỉ có hơn chục nội động từ chỉ trạng thái, chẳng hạn: be, seem, appear, sound, remain, smell, taste.



Mẫu câu 4: N + V + N

He (n) is (v) a teacher (n)

The books (n) have become (v) the best sellers (n)

Toan (n) remained (v) a secretary (n)

3 động từ: be, become, remain là những động từ duy nhất được dung ở mẫu số 4.



Mẫu câu 5: N + V + N

Peter (n) asked (v) several questions (n)

Her friend (n) visited (v) Hongkong (n)

Carelessness (n) causes (v) the accidents (n)

Mẫu 4 và 5 có cùng cách cấu làm ra (tạo) nhưng vì có chứa 2 loại động từ khác nhau nên tách làm 2. Động từ trong mẫu số 4 làm ra (tạo) nên những câu trong đó danh từ ở vị trí chủ ngữ và danh từ ở vị trí chủ ngữ và danh hi sinh ở vị trí complement cùng đen tối chỉ một người hay vật, sự việc. Còn ở mẫu số 5, động từ làm ra (tạo) nên những câu trong đó 2 danh từ ở vị trí chủ ngữ và bổ ngữ đen tối chỉ 2 người, 2 vật khác nhau. Các động từ này được gọi là ngoại động từ (transitive verb)

Mẫu 6: N + V + N + N

We (n) told (v) our mother (n) the news (n)

My uncle (n) sent (v) me (n) a telegram (n)

The sun (n) give (v) us (n) the light (n)

Động từ dung trong mẫu câu này là transitive verb. Sau động từ là 2 danh từ đi liền nhau. Danh từ đi liền sau động từ được gọi là" mới "ngữ gián tiếp và danh từ kế tiếp được gọi là" mới "ngữ trực tiếp. Hai danh từ ở mẫu 6 đen tối chỉ 2 người hay vật khác nhau.



Mẫu câu 7a: N + V + N + N

They (n) nam (v) the ship (n) “Titanic” (n)

His mother (n) considers (v) him (n) a genius (n)

Her classmates elected Maria president

Động từ dung trong mẫu này là transitive verb. Sau động từ cũng có 2 danh từ đi liền nhau. Danh từ đứng liền sau động từ được gọi là" mới "ngữ trực tiếp; danh từ tiếp theo có tác dụng giải thích" mới "ngữ nên được gọi là object complement – bổ nghĩa" mới "ngữ. Hai danh từ ở mẫu câu này đen tối chỉ cùng một người hay một vật hay một sự việc.

Với một số động từ ở mẫu câu 7A, một tính từ có thể thay thế danh từ thứ hai, và tính từ này cũng được gọi là object complement như ở mẫu câu 7B dưới đây:



Mẫu câu 7B: N + V + N + Adjective

His mother (n) considers (v) him (n) quite handsome (adj).

The meat (n) made (v) our dog (n) very happy (adj)

The news (n) made (v) her (n) disappointed (adj)

They (n) found (v) the machine (n) useless (adj)

các bạn có thể down tài liệu này theo đường link sau:
Ebook Luyện dịch tiếng Anh
 
cac ban oi sao minh down hok dc

Updated:

ban nao bay cho mjnh voi ha





















































Download

Bãi bỏ tất cả quy định giới hạn download.





Thành viên Ketnooi.com/forum được download miễn phí tất cả các file trên diễn đàn.


 

Trahern

New Member
Các phần này mình đang tiếp tục soạn, và soạn dưới file *.doc. các bạn có thể copy trực tiếp các từ và past vào word của mình. Chúc vui vẻ
 

Portier

New Member
Các phần này mình đang tiếp tục soạn, và soạn dưới file *.doc. các bạn có thể copy trực tiếp các từ và past vào word của mình. Chúc vui vẻ
 

huyenpro_blog

New Member
PHẦN 3

also adv. /'ɔ:lsou/ cũng, cũng vậy, cũng thế

alter v. /'ɔ:ltə/ thay đổi, biến đổi, sửa đổi

alternative n., adj. /ɔ:l'tə:nətiv/ sự lựa chọn; lựa chọn

alternatively adv. như một sự lựa chọn

although conj. /ɔ:l'ðou/ mặc dù, dẫu cho

altogether adv. /,ɔ:ltə'geðə/ trả toàn, hầu như; nói chung

always adv. /'ɔ:lwəz/ luôn luôn

amaze v. /ə'meiz/ làm ngạc nhiên, làm sửng sốt

amazing adj. /ə'meiziɳ/ kinh ngạc, sửng sốt

amazed adj. /ə'meiz/ kinh ngạc, sửng sốt

ambition n. æm'biʃn/ hoài bão, khát vọng

ambulance n. /'æmbjuləns/ xe cứu thương, xe cấp cứu

among (also amongst) prep. /ə'mʌɳ/ giữa, ở giữa

amount n., v. /ə'maunt/ số lượng, số nhiều; lên tới (money)

amuse v. /ə'mju:z/ làm cho vui, thích, làm buồn cười

amusing adj. /ə'mju:ziɳ/ vui thích

amused adj. /ə'mju:zd/ vui thích

analyse (BrE) (NAmE analyze) v. /'ænəlaiz/ phân tích

analysis n. /ə'næləsis/ sự phân tích

ancient adj. /'einʃənt/ xưa, cổ

and conj. /ænd, ənd, ən/ và

anger n. /'æɳgə/ sự tức giận, sự giận dữ

angle n. /'æɳgl/ góc

angry adj. /'æɳgri/ giận, tức giận

angrily adv. /'æɳgrili/ tức giận, giận dữ

animal n. /'æniməl/ động vật, thú vật

ankle n. /'æɳkl/ mắt cá chân

anniversary n. /,æni'və:səri/ ngày, lễ kỉ niệm

announce v. /ə'nauns/ báo, thông báo

annoy v. /ə'nɔi/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu

annoying adj. /ə'nɔiiɳ/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu

annoyed adj. /ə'nɔid/ bị khó chịu, bực mình, bị quấy rầy

annual adj. /'ænjuəl/ hàng năm, từng năm

annually adv. /'ænjuəli/ hàng năm, từng năm

another det., pron. /ə'nʌðə/ khác

answer n., v. /'ɑ:nsə/ sự trả lời; trả lời

anti- prefix chống lại

anticipate v. /æn'tisipeit/ thấy trước, chặn trước, lường trước

anxiety n. /æɳ'zaiəti/ mối lo âu, sự lo lắng

anxious adj. /'æɳkʃəs/ lo âu, lo lắng, băn khoăn

anxiously adv. /'æɳkʃəsli/ lo âu, lo lắng, băn khoăn

any det., pron., adv. một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào

anyone (also anybody) pron. /'eniwʌn/ người nào, bất cứ ai

anything pron. /'eniθiɳ/ chuyện gì, vật gì; bất cứ chuyện gì, vật gì

anyway adv. /'eniwei/ thế nào cũng được, dù sao chăng nữa

anywhere adv. /'eniweə/ bất cứ chỗ nào, bất cứ nơi đâu

apart adv. /ə'pɑ:t/ về một bên, qua một bên

apart from (also aside from especially in NAmE) prep. ngoài…ra

apartment n. (especially NAmE) /ə'pɑ:tmənt/ căn phòng, căn buồng

apologize (BrE also -ise) v. /ə'pɔlədʤaiz/ xin lỗi, tạ lỗi

apparent adj. /ə'pærənt/ rõ ràng, rành mạch; bề ngoài, có vẻ

apparently adv. nhìn bên ngoài, hình như

appeal n., v. /ə'pi:l/ sự kêu gọi, lời kêu gọi; kêu gọi, cầu khẩn

appear v. /ə'piə/ xuất hiện, hiện ra, trình diện

appearance n. /ə'piərəns/ sự xuất hiện, sự trình diện

apple n. /'æpl/ quả táo

application n. /,æpli'keiʃn/ sự gắn vào, vật gắn vào; sự chuyên cần, chuyên tâm

apply v. /ə'plai/ gắn vào, ghép vào, áp dụng vào
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top