Steven

New Member
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
Somebody has pangs: Cắn rứt lương tâm.
When the blood sheds, the heart aches: máu chảy ruột mềm.
Little supply much demand: mật ít ruồi nhiều.
Father scratches child’s back, child scratches father’s: Cha hát con khen, ai chen không lọt
An old fox not easily snared: Sống lâu ra lão làng, rừng càng già càng cay, mèo già hóa cáo .
Each bird loves to hear himself sing: mèo khen mèo dài đuôi.
The devil looks after his own: mèo mù vớ cá rán, chuột sa hũ nếp.
A little is better than none: thà có còn hơn không.
The devil lurks behind the cross: miệng nam mô bụng một bồ dao găm, khẩu phật tâm xà.
No smoke without fire: bất có lửa sao có khói.
Wise after the event: trước dại sau khôn.
Kill two birds with one arrow: nhất cữ lưỡng tiện, một công đôi việc.
Fool me once, shame on you. Fool me twice, shame on me: một lần bất tín, vạn lần bất tin.
A dropt in the ocean: Đem muối bỏ biển, thả (đem, mang) hổ (cũi, gỗ) về rừng.
You never too late to learn: học bất bao giờ là quá muộn.
Man proposes but God disposes: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên, người tính bất bằng trời tính.
Many little makes a mickle: tích tiểu thành đại, năng nhặt , chặt bị.
Pass the buck: ném đá dấu tay, ngậm máu phun người.
Bite the bullet: ngậm đắng nuốt cay.
He knows most who speaks least: người biết chẳng nói, người nói chẳng biết.
A word is enough to the wise: nói 1 hiểu 10.
Doing nothing is doing ill: nhàn cư vi bất thiện.
To err is human: nhân không thập toàn.
Feel like duck in water: như diều gặp gió, như cá gặp nước.
Great minds think alive: tư tưởng lớn gặp nhau.
Blood wil tell: cha nào con nấy.
Promise is debt: nói phải giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
Do as I say, not as I do: nói một đằng làm một nẽo.
Desperate diseases require desperate remedies: thuốc đắng dã tật.
There’s a will, there’s a way: có chí , nên.
"Fire is a good servant but a bad master"
- Đừng đùa với lửa
"The grass is always greener on the other side of the fence"
- Đứng núi này trông núi nọ
"When in the Rome, do as the Romans do"
- Nhập gia tuỳ tục
"Old friends and old wine are best"
- Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon
"A picture is worth a thousand words"
- Nói có sách, mách có chứng
"Actions speak louder than words"
- Làm hay hơn nói
"Behind every great man, there is a great woman "
- Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn
"He who laughs today may weep tomorrow"
- Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.
"Man proposes, God disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
"One good turn deserves another"
- Ở hiền gặp lành
"A rolling stone gathers no moss "
- Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen
"A miss is as good as a mile"
- Sai một ly đi một dặm
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc người có lúc
"Diligence is the mother of good fortune"
- Có công mài sắt có ngày nên kim
"Love is blind"
- Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười
"A bad compromise is better than a good lawsuit"
- Dĩ hòa vi quí
"Great minds think alike"
- Chí lớn thường gặp nhau
"You scratch my back and i'll scratch yours "
- Có qua có lại mới toại lòng nhau
"A good wife makes a good husband"
- Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng
"Grasp all, lose all"
- Tham thì thâm
"A blessing in disguise"
- Trong cái rủi có cái may
"Where there's life, there's hope"
- Còn nước còn tát
"Birds of a feather flock together"
- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
"Necessity is the mother of invention"
- Cái khó ló cái khôn
"One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"
- Con sâu làm rầu nồi canh
"Together we can change the world"
- Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
"Every cloud has a silver lining"
- Trong họa có phúc
"Send the fox to mind the geese"
- Giao trứng cho ác
"As poor as a church mouse"
- cùng kiệt rớt mồng tơi
"To be on cloud nine"
- Hạnh phúc như ở trên mây
"A bad begining makes a good ending "
- Đầu xuôi, đuôi lọt
"There's no smoke without fire"
- Không có lửa sao có khói
"Love me, love my dog. "
- Yêu người yêu cả đường đi, ghét người ghét cả tông ti họ hàng
"It is the first step that costs"
- Vạn sự khởi đầu nan
"A friend in need is a friend indeed"
- Gian nan mới hiểu lòng người
"Rats desert a falling house"
- Cháy nhà mới ra mặt chuột
"Tit For Tat"
- Ăn miếng trả miếng
"Opportunities are hard to seize"
- Thời qua đi, cơ hội khó tìm
"New one in, old one out"
- Có mới, nới cũ
"Ring out the old, ring in the new"
- Tống cựu nghênh tân
"A bird in the hand is worth two in the bush"
- Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
"Where there is a will, there is a way"
- Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
"In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one in twenty"
- Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên nỗi ruột rà xa nha
"Don't count your chickens before they hatch"
- Đếm cua trong lỗ
"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai
"Handsome is as handsome does"
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
"Bitter pills may have blessed effects "
- Thuốc đắng dã tật
"Courtesy costs nothing"
- Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
"Cleanliness is next to godliness"
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
"Cut your coat according to your cloth"
- Liệu cơm gắp mắm
"Cross the stream where it is shallowest"
- Làm người phải đắn phải đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu
"Love me little, love me long"
- Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hoa nhài càng đượm thơm lâu
"Nightingales will not sing in a case"
- Thà làm chim sẻ trên cành, còn hơn sống kiếp hoàng oanh trong lồng
"Never say die"
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
"Constant dripping wears away stone "
- Nước chảy đá mòn
"Men make houses, women make homes"
- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
"The proof of the pudding is in the eating"
- Đường dài mới biết ngựa hay
"So many men, so many minds"
- Chín người, mười ý
"Fine words butter no parsnips"
- Có thực mới vực được đạo
"Too many cooks spoil the broth"
- Lắm thầy nhiều ma
"Carry coals to Newcastle"
- Chở củi về rừng
"Nothing ventured, nothing gained"
- Phi thương bất phú
"Still waters run deep"
- Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
"Make your enemy your friend"
- Hóa thù thành bạn
"Stronger by rice, daring by money "
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
"Words must be weighed, not counted"
- Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
"Never do things by halves "
- Ăn đến nơi, làm đến chốn
"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức
"Live on the fat of the land"
- Ngồi mát ăn bát vàng
"Empty vessels make the most sound"
- Thùng rỗng kêu to
"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay
"Make a mountain out of a molehill"
- Việc bé xé to
"When the blood sheds, the heart aches "
- Máu chảy, ruột mềm
"Every Jack has his Jill"
- Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy
"More haste, less speed"
- Giục tốc bất đạt
"Don't let the fox guard the hen house"
- Giao trứng cho ác
"Beauty dies and fades away"
- Cái nết đánh chết cái đẹp
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
"Walls have ears"
- Tai vách mạch rừng
"Silence is golden"
- Im lặng là vàng
"He who excuses himself, accuses himself "
- Có tật giật mình
"So much to do, so little done"
- Lực bất tòng tâm
"Prevention is better than cure"
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh
"Beating around the bush"
- Vòng vo tam quốc
"Don't trouble trouble till trouble troubles you "
- Sinh sự, sự sinh
"United we stand, divided we fall "
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết
"A fault confessed is half redressed"
- Biết nhận lỗi là sửa được lỗi
"Calamity is man's true touchstone "
- Vô hoạn nạn bất anh hùng
"A word is enough to a wise "
- Người khôn nói ít hiểu nhiều
"Every little helps "
- Góp gió thành bão
"Diamond cut diamond"
- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
"No bees, no honey; no work, no money "
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
"A penny saved, a penny gained"
- Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được
"In for a penny, in for a pound "
- Được voi đòi tiên
"Everything is good in its season "
- Măng mọc có lứa, người ta có thì
"Adversity brings wisdom"
- Cái khó ló cái khôn
"Look before you leap"
- Cẩn tắc vô ưu
"A rolling stone gathers no moss"
- Một nghề thì sống, đống nghề thì chết
"Poverty parts friends"
- Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm giữa chợ chẳng ma nào tìm

"Too much knowledge makes the head bald "
- Biết nhiều chóng già
"Ill-gotten, ill-spent"
- Của thiên, trả địa
"Easy come, easy go"
- Dễ được, dễ mất
"Man proposes, god disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
"It is the first step that counts"
- Vạn sự khởi đầu nan
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc, người có lúc
"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay
"Empty vessels make most sound"
- Thùng rỗng kêu to
"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức
"Stronger by rice, daring by money"
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
"Lucky at cards, unlucky in love"
- Đen tình, đỏ bạc
"Speech is silver, but silence is golden"
- Lời nói là bạc, im lặng là vàng
"We reap as we sow"
- Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão
"Laughter is the best medicine"
- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
"Neck or nothing"
- Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
"A clean hand wants no washing"
- Cây ngay không sợ chết đứng
"An eye for an eye, a tooth for a tooth"
- Gậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng
"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai
"Blood is thicker than water"
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Ai biết thêm câu nào xin mời bổ sung nhé
 

newshorizon16

New Member
một số thành ngữ được dịch ra tiếng anh.

Bổ sung thêm

1. Butterflies in your stomach

Được dùng để diễn tả cảm giác bồn chồn, lo lắng, hồi hộp.

VD: You make me feel butterflies in my stomach.

Bạn làm mình hồi hộp quá.

2. When pigs fly

Dĩ nhiên không có chú heo nào biết bay cả. Thành ngữ này có nghĩa là dù là bạn có đang bàn về vấn đề gì thì nó cũng chẳng bao giờ xảy ra.

VD: Yea, right! You will get Justin Bieber to ask you on a date when pigs fly!

Đúng rồi! Làm gì có chuyện Justin Bieber sẽ hẹn hò với bạn.

3. Cat got your tongue

Nếu con mèo lấy mất cái lưỡi của bạn thì sao? Bạn sẽ chẳng thể nói được gì nữa. Sự im lặng của bạn thật kì quặc đáng ngờ.

VD: Come on, Bob! Tell us what you think. What’s the matter? Cat got your tongue?

Thôi nào, Bob! Nói bọn tớ nghe cậu nghĩ gì đi. Cậu bị làm sao vậy? Cậu im lặng đến kì lạ đó.

Xem thêm 2 topic này:
Danh sách các thành ngữ thông dụng tiếng Anh
TUYỂN TẬP THÀNH NGỮ TỤC NGỮ CA DAO VIỆT - ANH THÔNG DỤNG

Mình mới tìm được trang này dạy các thành ngữ rất đầy đủ, có cả ví dụ cách sử dụng chi tiết, chia sẻ cho anh em:
Idiom
 

Denys

New Member
một số thành ngữ được dịch ra tiếng anh.

"Out of sight, out of mind". the truth


Mình cũng rất thích câu này tuy nhiên nó lại đá lại câu : So far, so close (Càng xa càng nhớ) ^^
 

si.roho

New Member
Thành ngữ tiếng anh thông dụng

1. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

2. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

3. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

4. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa

5. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

6. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

7. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

8. When in Rome, do as the Romans do: Nhập gia tuỳ tục

9. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.

10. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

11. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo

12. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

13. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy

14. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

15. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa

16. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

17. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

18. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to

19. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

20. A friend in need is a friend indeed: Gian nan mới hiểu bạn bè

21. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

22. Habit cures habit: Lấy độc trị độc

23. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái

24. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

25. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

MỘT SỐ CÁC THÀNH NGỮ KHÁC

A Drop In The Bucket

= hạt muối bỏ biển.
“I’d like to do something to change the world but whatever I do seems like a drop in the bucket.”

A Penny Saved Is A Penny Earned = 1 xu tiết kiệm cũng như 1 xu làm ra
“I’m going to give you $20 but I want you to put it in the bank; a penny saved is a penny earned!”

A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo
“Do you think you will windows your tennis match today?” Answer: “It will be a piece of cake.”

Actions Speak Louder Than Words = hành động có giá trị hơn lời nói
“Don’t tell me how to do this; show me! Actions speak louder than words.”

Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa”I would like to do something to help, but I don’t want to add fuel to the fire.”
Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều tiền

“Be careful with that watch; it cost me an arm and a leg.”

Arm In Arm = tay trong tay


“What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach for hours.”

Beating Around The Bush = vòng vo tam quốc
“If you want to ask me, just ask; don’t beat around the bush.”

Better Late Than Never = thà trễ còn hơn không
“Sorry I was late for the meeting today; I got stuck in traffic.” Answer: “That’s okay;better late than never.”

Birds Of A Feather Flock Together = ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
“Look; the volleyball players are eating at the same table together, as always.” Answer: “Birds of a feather flock together.”

Bite Your Tongue = cố gắng im lặng
. “Whenever that professor says something I don’t like, I have to bite my tongue.”

Blood Is Thicker Than Water = 1 giọt máu đào hơn ao nước lã
“When my best friend and my brother got in a fight I had to Giúp my brother; blood is thicker than water.”

Burn Your Bridges = đốt cầu của mình, tức là tự làm mất đi cơ hội của mình
“I wish you hadn’t been rude to that man just now; he is very important in this town and you shouldn’t go around burning bridges.”

Burning The Candle At Both Ends = vắt kiệt sức ra để làm việc
“Ever since this new project started I have been burning the candle at both ends. I can’t take much more of it.”

Call It Off = hủy bỏ
“Tonight’s game was called off because of the rain.”
Curiosity Killed The Cat = sự tò mò có thể rất nguy hiểm
“Hey, I wonder what’s down that street; it looks awfully dark and creepy.” Answer: “Let’s not try to find out. Curiosity killed the cat.”

Don’t Count Your Chickens Until They’re Hatched = trứng chưa nở đã đếm gà
“Next Friday I will be able to pay you back that money I owe you.” Answer: “I won’t becounting my chickens…”

Don’t Put All Your Eggs In One Basket = đừng bỏ tất cả trứng vào 1 rổ, tức hãy chia đều những nguy cơ ra nhiều nơi để giảm rủi ro
“The best way to gamble is to only bet small amounts of money and never put all your eggs in one basket.”

From Rags To Riches = từ cùng kiệt khổ trở thành cự phú
“My uncle is a real rags to riches story.”

Great Minds Think Alike = tư tưởng lớn gặp nhau
“I have decided that this summer I am going to learn how to scuba dive.” Answer: “Me too! I have already paid for the course. Great minds think alike!”

It Takes Two To Tango = có lửa mới có khói
“Her husband is awful; they fight all the time.” Answer: “It takes two to tango.”

Let Sleeping Dogs Lie = đừng gợi lại những chuyện không hay
“I wanted to ask her what she thought of her ex-husband, but I figured it was better tolet sleeping dogs lie.”

Neither A Borrower, Nor A Lender Be = đừng cho mượn tiền, cũng đừng mượn tiền
“Could you lend me twenty dollars?” Answer: “Sorry, neither a borrower nor a lender be.”

Everybody Is On The Same Page = mọi người đều hiểu vấn đề
“Before we make any decisions today, I’d like to make sure that everyone is on the same page.”


Out Of Sight, Out Of Mind

= xa mặt cách lòng
“I meant to read that book, but as soon as I put it down, I forgot about it.” Answer: “Out of sight, out of mind.”

Practice Makes Perfect = càng tập luyện nhiều càng giỏi
“You see how quickly you are getting better at the piano! Practice makes perfect!”

Put Your Foot In Your Mouth = tự há miệng mắc quai, nói lỡ lời

“Let’s all be very careful what we say at the meeting tomorrow. I don’t want anyoneputting their foot in their mouth.”
 

aveenoq1

New Member
một số thành ngữ được dịch ra tiếng anh.

Câu hỏi đó chắc phải trả lời là : I know,I die .........

Vậy cả nhà cho Mas hỏi tí nhé .có ai biết " Forget mother it go" là gì không ??

>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>That all <<<<<<<<<<<<<<<<<<<
 

cuongquyt

New Member
một số thành ngữ được dịch ra tiếng anh.

Cái này cũng tương tự "No star where" thôi mà. Mas hỏi thế chỉ sợ trả lời là vi phạm nội quy diễn đàn
 

vanloc_cdt_k12

New Member
một số thành ngữ được dịch ra tiếng anh.

"sky down no enemy" Thiên hạ không đối
Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong
Home face road, Dad do big: Nhà mặt phố Bố làm to
internet
câu hay nhất nè :
If you do they, they did you die
Nếu bạn "đu dây", "dây đứt" bạn chết
 
một số thành ngữ được dịch ra tiếng anh.

mình lũy câu này thử nhen!thấy nó hay hay!!
"Do it now or you forget it": chuyện hôm nay chớ để ngày mai
 

Fallon

New Member
một số thành ngữ được dịch ra tiếng anh.

throw stone hide hand: ném đá giấu tay
 

tctuvan

New Member
You made your choice - Bạn đã tự quyết định số phận của mình
I didn’t mean to - tui không muốn
It was an accident - Đó là một tai nạn
Give me a chance. - Hãy cho tui một cơ hội
It doesn't matter. - Nó làm cho không có sự khác biệt
It’s all so complicated. - Tất cả mọi thứ là như vậy khó hiểu
Don’t bother me. - Đừng làm phiền tôi
What'is the problem? - Vấn đề là gì
Never mind. - Nó không quan trọng (thông qua)
You make me mad. - Bạn đang lái xe cho tui điên
Talk to you later - Nói chuyện với bạn sau này
Are you still here? - Bạn vẫn còn ở đây?
Until we meet again - Đến khi chúng ta gặp lại nhau
This is an outrage - Đó là sự sỉ nhục
It's early (yet) - Đó là quá sớm!
No, thanks - Không, Cảm ơn
No way! - Không thể nào!!
I'm (so) sorry! - Xin lỗi
Not a bit! - Không có gì trong những loại!
I'm sorry, I can't - Xin lỗi, tui không thể
One minute, please - Một khoảnh khắc, xin vui lòng
Exactly so - Đó là đúng
Very well - Rất tốt
It can hardly be so - Điều này là khó đường
What a good chance! - Cơ hội May mắnì!
You are right - Bạn có quyền
Yes, sure - Vâng, tất nhiên
Maybe - Có thể
Don't mind it, please. - Bỏ qua
Attention! - Phạt cảnh cáo
Don't be late, please - Không bị trễ, xin vui lòng
Are you OK? - Cậu không sao chứ?
I can't believe it! - Incredible!
Bye! - Bye!
Bye-Bye! - Bye-bye!
See you later - Gặp anh sau
Have a nice a day! - Chúc một ngày tốt đẹp!
See you tomorrow - Hẹn gặp các bạn vào ngày mai
See you soon - Hẹn gặp lại
Till next time - Cho đến thời gian tiếp theo
Good luck! - Chúc may mắn!
See ya - Hẹn gặp lại
Farewell - Tạm biệt
Тake care - Hãy bảo trọng
 

tanfon

New Member
Don't judge a book by its cover
Don't judge by appearances.

Đừng có nhìn mặt mà bắt hình dong
Đừng có đánh giá người qua vẻ bề ngoài



Distance makes the heart grow fonder.

Càng xa càng nhớ

Dogs of the same street bark alike.

Cá mè một lứa


Don't count your chickens before they're hatched.

KHông nên quá tự tin
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
T Báo cáo tổng hợp công ty dịch vụ công ích thanh niên xung phong thành phố Hồ Chí Minh Luận văn Kinh tế 0
T Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành hoạt động kinh doanh dịch vụ tại nhà khách Tổng Liên đoàn Luận văn Kinh tế 0
R Hoàn thiện công tác hạch toán tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Cổ phầ Luận văn Kinh tế 2
C Quá trình hình thành và phát triển của công ty in tổng hợp Hà Nội Luận văn Kinh tế 0
N Quá trình hình thành và phát triển của công ty xuất nhập khẩu tổng hợp I Luận văn Kinh tế 0
D Tổng hợp đề thi học kì i môn toán 8 của các quận thành phố hồ chí minh năm học 2014 2015 (có đáp án Ôn thi Đại học - Cao đẳng 0
T Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện năm 2009 Dự án Thành phần 3 Luận văn Sư phạm 0
D Tổng hợp xúc tác Co/Al2O3 từ nguồn muối acetate cho quá trình chuyển hóa khí tổng hợp thành nhiên li Khoa học Tự nhiên 1
D Quản lý tổng hợp chất thải rắn sinh hoạt cho thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Khoa học Tự nhiên 0
P Tổ chức quản lý nguồn lực thông tin tại thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh Văn hóa, Xã hội 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top