hoaithuong209

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

Phần 1– GIỚI THIỆU 3
I) Đôi nét về dầu béo 3
II) Các yêu cầu đối với dầu mỡ thực phẩm. 4
1. Các yêu cầu cần thiết đối với dầu mỡ thực phẩm
2. Danh mục TCVN về dầu mỡ thực phẩm
III) Chỉ tiêu đánh giá chất lượng dầu béo 8
3. Trạng thái cảm quan
4. Tiêu chuẩn hóa lý
5. Tiêu chuẩn vi sinh
Phần 2– CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DẦU BÉO 9
I) Trạng thái cảm quan 9
1. Màu sắc
2. Mùi
3. Độ trong
II) Chỉ số hóa lý 9
4. Định lượng chất béo tự do
5. Định lượng chất béo toàn phần
6. Định lượng bơ trong sữa
7. Phương pháp Adam – Rose – Gottlieb
8. Xác định tỷ trọng
9. Xác định chỉ số khúc xạ
10. Chỉ số xà phòng hóa
11. Chỉ số acid
12. Chỉ số ester
13. Chỉ số Reichert Meisei
14. Chỉ số Ponlenske
15. Chỉ số iod
16. Chỉ số acetyl
17. Hàm lượng chất không xà
18. Xác định độ chua
19. Chỉ số Peroxide
20. Phản ứng Preiss
III) Xác định sự pha trộn giữa các loại dầu. 17
Phần 3 – CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHO MỘT SỐ LOẠI DẦU 18
1. Dầu bắp 18
2. Dầu rum 19
3. Dầu hướng dương 20
4. Dầu đậu nành 21
5. Dầu lạc 22
Phụ lục : Ăn đúng cách để làm giảm mỡ máu 23
Tài liệu tham khảo 25
GIỚI THIỆU
I- ĐÔI NÉT VỀ DẦU BÉO
 Lipid xuất phát từ tiếng Hi Lạp , "lipos" nghĩa là chất béo.
 Lipid là nhóm hợp chất hữu cơ tự nhiên, rất phổ biến trong tế bào động vật và thực vật, có thành phần hóa học và cấu tạo khác nhau nhưng đều có chung tính không tan trong nước và tan trong các dung môi hữu cơ (ete, cloroform, benzen, ete petrol, toluen...). Lipid là hợp phần quan trọng của màng sinh chất, là nguồn cung cấp năng lượng (37,6.106 J/kg) và là nguồn cung cấp các vitamin cho cơ thể (A,D,E,K,F).
 Có thể nói dầu mỡ tự nhiên là các triglyceride hỗn tạp. Trong dầu hay mỡ tự nhiên, các triglyceride đơn rất ít, trong lúc đó hàm lượng các triglyceride hỗn tạp rất cao.
Thí dụ : ở mỡ lá của lợn :
Tristearin 0%
stearodiolein 15%
- palmitodiolein 42 – 57%
-palmitostearoolein 21 – 36%
-palmitodistearin 2%
dipalmitostearin 3%
dipalmitoolein 2%
 Triglyceride của động vật trên cạn và chim thì rắn gọi chung là mỡ, còn của cá và các động vật dưới nước thì lỏng gọi là dầu động vật. Tỉ lệ acid béo không no trong dầu cá đặc biệt là cá trích có thể lên đến 75%.
 Chất béo lấy từ thực vật gọi là dầu thực vật. Trong cây, glyceride là thành phần chủ yếu của hạt. Hạt của một số cây chứa rất nhiều glyceride gọi là hạt có dầu, là nguyên liệu công nghiệp để lấy dầu (bông, lanh, thầu dầu, lạc, cải, hướng dương…). Hạtï một số cây khác có thể có ít dầu hơn nhưng không một cây nào mà hạt không có dầu.
 Bơ, mỡ động vật trong thành phần có hàm lượng acid bão hòa rất cao, chủ yếu là acid mạch ngắn (  Hiện nay, người ta cho rằng các loại dầu béo không no ( chứa acid oleic) tốt cho sức khỏe hơn so với phần lớn các chất béo bão hòa.
 Dầu béo dùng trong thực phẩm phải qua chế biến, để loại bỏ những chất có thể gây ngộ độc cũng như các chất có tính chất không mong muốn, đồøng thời để bổ sung thêm các chất cần thiết.
 Dầu ăn ngày nay có thể đi từ nhiều nguồn nguyên liệu khác nhau, sản phẩm tạo ra cũng rất phong phú đa dạng: dầu lạc, dầu đậu nành, dầu rum, dầu bắp…
 Một sồ nhãn hiệu dầu ăn trên thị trường Việt Nam như: Marvella, Neptune, Tường An...
II- CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI DẦU MỠ THỰC PHẨM
A. Yêu cầu cần thiết đối với các loại dầu mỡ thực phẩm:
Dầu mỡ thực phẩm dù sử dụng dưới hình thức nào cuối cùng phải được đồng hoá trong cơ thể. Do đó các loại dầu mỡ thực phẩm cần đảm bảo các yêu cầu sau:
 Không độc đối với người.
 Có hệ số đồng hóa cao và giá trị dinh dưỡng cao.
 Có mùi vị thơm ngon khi dùng riêng hay dùng chế biến các loại thực phẩm.
 Có tính ổn định cao, ít biến đổi trong các quá trình chế biến, bảo quản.
 Các tạp chất không có giá trị dinh dưỡng càng ít càng tốt.
Từ những yêu cầu trên, dựa vào những nguồn dầu mỡ đã quen biết qua kinh nghiệm thực tế sử dụng, người ta có thể rút ra một số yêu cầu cụ thể như sau:
 Về màu sắc : không màu hay màu vàng nhạt.
 Về mùi vị : không mùi hay có mùi thơm nhẹ đặc trưng, phù hợp với thức ăn, khi ăn không gây cảm giác khó chịu.
 Về thành phần : không chứa các axit béo tự do, các chất nhựa, chất sáp các độc tố hay các chất gây rối loạn sinh lý. Nói chung dầu mỡ càng nhiều triglyxerin nguyên chất càng tốt.
B. Danh mục một số tiêu chuẩn Việt Nam về dầu mỡ thực phẩm:
TCVN 2625:1999 (ISO 5555:1991)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Lấy mẫu.
Thay thế TCVN 2625-78._Sx2(99)
Số trang: 29tr(A4)
TCVN 2627:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định màu sắc, mùi và độ trong.
Thay thế:TCVN 2627-78
Số trang: 6tr(A4)
TCVN 2628:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định chỉ số Reichert-Meisol và chỉ số Polenske.
Thay thế TCVN 2628-78
Số trang: 5tr(A4)
TCVN 2636:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm lượng tro.
Thay thế:TCVN 2636-78
Số trang: 4tr(A4)
TCVN 2638:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm lượng xà phòng.
Thay thế TCVN 2638-78
Số trang: 6tr(A4)
TCVN 2640:1999 (ISO 6320:1995)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số khúc xạ.
Thay thế:TCVN 2640:1993. Sx2(99)
Số trang: 6tr(A4)
TCVN 2641:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định điểm cháy.
Thay thế TCVN 2641-78
Số trang: 4tr(A4)
TCVN 2642:1993
Dầu thực vật. Phương pháp xác định độ nhớt.
Thay thế TCVN 2642-78
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6032:1995 (ISO 935:1988)
Mỡ và dầu động vật và thực vật. Phương pháp xác định chuẩn độ.
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6117:1996 (ISO 6883:1995)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định khối lượng qui ước theo thể tích
Số trang: 11tr(A4)
TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980)
Dầu mỡ động vật và thực vật.
Xác định hàm lượng nước. Phương pháp tách.
Số trang: 6tr(A4)
TCVN 6119:1996 (ISO 6321:1991)
Dầu mỡ động vật và thực vật.
Xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn (điểm trượt)
Số trang: 9tr(A4)
TCVN 6120:1996 (ISO 662:1980)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi.
Số trang: 6tr(A4)
TCVN 6121:1996 (ISO 3960:1977)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxide.
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6122:1996 (ISO 3961:1989)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số iôt.
Số trang: 6tr(A4)
TCVN 6123-1:1996 (ISO 3596/1:1988)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất không xà phóng hóa.
Phần 1: Phương pháp dùng chất chiết đietyl este (phương pháp chuẩn).
Số trang: 11tr(A4)
TCVN 6122-2:1996 (ISO 3596/2:1988)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất không xà phòng hóa.
Phần 2: Phương pháp nhanh dùng chất chiết Hexan.
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6125:1996 (ISO 663:1992)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất không hòa tan.
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6126:1996 (ISO 3657:1988)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số xà phòng.
Số trang: 6tr(A4)
TCVN 6127:1996 (ISO 660:1983)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit..
Số trang: 10tr(A4)
TCVN 6128:1996 (ISO 661:1989)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Chuẩn bị mẫu thử.
Số trang: 5tr(A4)
TCVN 6349:1998 (ISO 5558:1982)
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Phát hiện và nhận biết các chất chống oxi hóa. Phương pháp sắc ký lớp mỏng.
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6350:1998 (ISO 6463:1982)
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định butylhydroxyanisol (BHA) và butylhydroxytoluen (BHT). Phương pháp sắc ký khí lỏng.
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6351:1998 (ISO 6884:1985)
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định độ tro.
Số trang: 5tr(A4)
TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1998)
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng đồng, sắt, niken. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò Graphit.
Số trang: 10tr(A4)
TCVN 6353:1994 (ISO 12193:1994)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chì. Phương pháp quang phổ hấp thụ dùng lò Graphit.
Số trang: 9tr(A4)
TCVN 6354:1998
Dầu, mỡ động vật và thực vật. Xác định asen bằng phương pháp dùng bạc dietyldithiocacbamat.
Số trang: 5tr(A4)
TCVN 6562:1999 (CAC/RM 15-1969)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Đáng giá hàm lượng chất béo sữa.
Số trang: 10tr(A4)
TCVN 6563:1999 (CAC/RM 18-1969)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng vitamin E (Tocopherol).
Số trang: 15tr(A4)
TCVN 6760:2000 (ISO 9832:1992)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định dư lượng Hexan kỹ thuật.
Số trang: 10tr(A4)
TCVN 6761:2000 (ISO 9936:1997)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Số trang: 13tr(A4)


TCVN 6762:2000 (ISO 7366:1987)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng 1-monoglyxerit và glyxerol tự do.
Số trang: 8tr(A4)
TCVN 6763:2000 (ISO 6886:1996)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định khả năng chịu oxi hóa (thử oxi hóa nhanh).
Số trang: 13tr(A4)
TCVN 6764:2000 (ISO 6464:1983)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng galat. Phương pháp hấp thụ phân tử.
Số trang: 7tr(A4)
TCVN 6765:2000 (ISO 8293:1990)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ giãn nở.
Số trang: 12tr(A4)






























III- CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DẦU MỠ
Một mẫu dầu tốt phải đáp ứng đủ các yêu cầu sau
a. Trạng thái cảm quan (TCVN 2627 –1993)
 Trong suốt đặc trưng cho từng loại
 Không bị vẫn đục
 Không bị ôi khét
 Không có màu sắc, mùi vị la ï(xét ở 50C)
b. Chỉ tiêu lý hoá
 Hàm lượng nước :  0.2 – 0.3%
 Độ chua :  6 độ (số ml dd NaOH 1N dùng để trung hoà 100g dầu)
 Phản ứng Kreiss (dùng xác định độ ôi khét ) : âm tính
 Chỉ số peroxide: không quá 5 (số ml Natri thiosulphate (Na2S2O3) 0.002N dùng để khử 1g dầu)
 Hàm lượng kim loại cho phép :

As 0.10 ppm (mg/kg)
Pb 0.10 ppm
Cu 0.10 ppm
Sn 40.00 ppm
Zn 40.00 ppm
Hg 0.05 ppm
Cd 1.00 ppm
Sb 1.00 ppm

c. Chỉ tiêu vi sinh
 Tổng số vi khuẩn hiếm khí 103/g
 Coliform 10/g
 E.coli 3/g
 S aureus 0
 Salmonella 0
 Tổng số bào tử nấm mốc 0

IV- KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG DẦU MỠ :
a. Xác định trạng thái cảm quan
b. Kiểm nghiệm các chỉ số đặc hiệu (chỉ số lý hóa) của dầu mỡ : như tỷ trọng, khúc xạ, acid, xà phòng hóa, ete, ecetyl,iod, Reichert – Meissi , Ponlenske, chất không xà phòng hóa, hàm lượng nước, độ chua tự do, chỉ số peroxide, phản ứng Kreiss.
c. Kiểm nghiệm vệ sinh của dầu mỡ :
Xác định tạp chất trong dầu mỡ : đất , cát, bã các tế bào nguyên liệu, đó các chất không hòa tan trong ete dầu hỏa
d. Kiểm nghiệm gian dối do pha trộn các loại dầu với nhau

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

duonghaibang

New Member
Re: [Free] Chỉ tiêu đánh giá chất lượng dầu béo

Cho mình xin link download với ạ. Mình cảm ơn
 

daigai

Well-Known Member
Re: [Free] Chỉ tiêu đánh giá chất lượng dầu béo

Link mới update, mời bạn xem lại bài đầu
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top