phuong02032001

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế cao ốc văn phòng Petronas





 a. Cho Cột: Cốt thép ngang cho cột đặt theo cấu tạo.

 b. Cho Dầm:

 Dùng thép AI có Rađ= 1700 kG/cm2,Rk= 8,3 kG/cm2.

Điều kiện hạn chế:

 Q Rn.b.h0.k0

 Rn.b.h0.k0= 110 x 25 x 33 x 0,35= 31763 kG= 31,763 T

 Qmax= 9,3T < Rn.b.h0.k0

 Kiểm tra điều kiện tính toán:

 Q 0,6Rk.b.h0

 0,6Rk.b.h0= 0,6 x 8,3 x 25 x 33= 4108,5 kG= 4,1 T

 Qmin= 4,15 > 0,6Rk.b.h0

 Ta phải tính cốt đai

Tính cốt đai:

 Qmax= 9,3 T

 qđ= Q2/(8Rk.b.h02)= 93002/(8 x 8,3 x 25 x 332)= 47,84 kG/cm

Chọn đai 8 , fđ=0,503 cm2

Khoảng cách tính toán:

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


III-CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶT TẢI:
TĨNH TẢI TOÀN PHẦN
VI- CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNGĐẶT TẢI:
Tổ hợp 1: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ
Tổ hợp 2: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Chẵn
Tổ hợp 3: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Lẻ
Tổ hợp 4: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Chẵn
Tổ hợp 5: Tĩnh Tải + Gió Trái
Tổ hợp 6: Tĩnh Tải + Gió Phải
Tổ hợp 7: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Trái
Tổ hợp 8: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Phải
Tổ hợp 9: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Trái
Tổ hợp 10: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Phải
Tổ hợp 11: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Lẻ + Gió Trái
Tổ hợp 12: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Lẻ + Gió Phải
Tổ hợp 13: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Chẵn +Gió Trái
Tổ hợp 14: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Chẵn +Gió Phải
GHICHÚ: ( Hệ Số Tổ Hợp nc )
- Tĩnh Tải: nc=1
- Hoạt Tải: nc=1. ( chỉ có 1 hoạt tải )
- Tĩnh Tải: nc=1
- Hoạt Tải: nc=0,9. ( khi có 2 hoạt tải trở lên )
V- BIỂU TẢI TRỌNG KHUNG TRỤC 6:
BIỂU ĐỒ MOMENT CỦA TĨNH TẢI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CỦA TĨNH TẢI
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
V- TÍNH THÉP CHO KHUNG TRỤC 6:
1- Tính Thép Cho Cột, Dầm:
Vật liệu sử dụng:
Bêtông Mac 250 đá 1 x 2 cm có Rn= 110 kG/cm2, Rk= 8,3 kG/cm2
Thép AII có Ra= 2700 kG/cm2
Cốt đai dùng thép AI có Rađ= 1700 kG/cm2
Sơ đồ khối để xác định diện tích tiết diện cốt thép đặt đối xứng cho cấu kiện chịu nén lệch tâm với bêtông mác £ 400
x< a0.h0
x >2a’
e’=h.e0-0,5h+a’
Fa=Fa’=
Fa=Fa’=
h.e0 >0,2h0
e0gh=0,4(1,25h-a0.h0)
x =1,8(eogh-h.e0)+a0’.h0
x =h-(1,8+-1,4a0) h.e0
Fa=Fa’=
Tính lại m= rồi tính h, e
Tính tiếp Fa*
So sánh Fa* và Fa
Nếu Fa*= Fa thí dừng.
Ngược lại tính tiếp m, h, e
Yes No
Yes
Begin
No
Yes No
Số liệu:
-Trị số nội lực: Mdh, Mnh, Ndh, Nnh
-Kích thước tiết diện: b, h, h0, r
-Chiều cao tính toán cấu kiện: l0
-Vị trí cốt thép: a, a’
-Đặt trưng vật liệu: Rn, Ra, Ra’
-Trị số : a0, A0
Þ Giả thiết m (0,002b.h0 £ mgt £ 3,5%)
Tính h, e Þ x=
Sau khi tính toán thép cho cột vàdầm, ta có bảng chọn cốt thép cho khung như sau:
BẢNG CHỌN THÉP CHO KHUNG
Thứ tự
Tên cấu kiện
Phần tử
Tiết diện
Fa Tính toán (cm2)
Thép chọn
Ghi chú
Fa
Fa/
Fa
Fa/
m%
1
Dầm B-C
Lầu 1
5
0.00
22,11
3f22+2f28
2,875
200
9,95
3f22
1,2666
400
26,43
2f25+3f28
3,429

Dầm C-D
Lầu 1
6
0.00
37,12
2f25+4f30
4,617
250
10,89
3f22
1,2666
500
34,84
2f25+4f28
4,233
3
Dầm D-E
Lầu 1
7
0.00
23,69
3f25+2f28
2,875
200
10,60
3f22
1,2666
400
22,33
3f22+2f28
2,875
 4
Dầm B-C
Lầu 2
12
0.00
16,1
3f20+2f22
2,063
200
4,59
2f18
0,5655
400
14,22
3f18+2f22
1,847
5
Dầm C-D
Lầu 2
13
0.00
30,75
2f20+4f28
3,748
250
10,60
3f22
1,2666
500
27,45
2f22+4f25
3,336

Dầm D-E
Lầu 2
14
0.00
12,92
2f20+2f22
1,684
200
4,89
2f18
0,5655
400
16,17
3f20+2f22
2,063
7
Dầm B-C
Lầu 3
19
0.00
13,68
2f20+2f22
1,684
200
3,67
2f16
0,4466
400
11,86
2f18+2f22
1,538

Dầm C-D
Lầu 3
20
0.00
24,36
2f18+4f25
2,998
250
11,03
3f22
1,2666
500
26,17
2f22+4f25
3,336
9
Dầm D-E
Lầu 3
21
0.00
11,1
2f16+2f22
1,408
200
3,67
2f16
0,4466
400
13,89
2f20+2f22
1,684
10 
Dầm B-C
Lầu 4
26
0.00
12,61
2f18+2f22
1,538
200
3,21
2f16
0,4466
400
10,66
2f18+2f20
1,378
11
Dầm C-D
Lầu 4
27
0.00
24,65
2f18+4f25
2,998
250
11,58
2f22+1f25
1,3888
500
21,35
2f20+4f22
2,604
12 
Dầm D-E
Lầu 4
28
0.00
9,93
2f16+2f20
1,248
200
3,21
2f16
0,4466
400
13,31
2f16+3f20
1,627
13
Dầm B-C
Lầu 5
33
0.00
11,65
2f18+2f22
1,538
200
2.89
2f14
0,3444
400
8,42
2f16+2f18
1,103
14 
Dầm C-D
Lầu 5
34
0.00
22,85
6f22
2,772
250
11,65
2f22+1f25
1,3888
500
19,64
2f18+4f22
2,459
15
Dầm D-E
Lầu 5
35
0.00
7,58
4f16
0,975
200
2,89
2f14
0,3444
400
11,92
5f18
1,542
 16
Dầm B-C
Lầu 6
40
0.00
10,1
2f16+2f20
1,248
200
2,45
2f14
0,3444
400
7,48
4f16
0,975
17
Dầm C-D
Lầu 6
41
0.00
20,15
2f18+4f22
2,459
250
12
2f22+1f25
1,3888
500
17,4
2f18+4f20
2,139
18 
Dầm D-E
Lầu 6
42
0.00
6,59
2f14+2f16
0,861
200
2,84
2f14
0,3444
400
10,76
2f16+2f22
1,408
19
Dầm B-C
Lầu 7
47
0.00
8,01
2f16+2f18
1,104
200
2,38
2f14
0,3444
400
6,53
2f14+2f16
0,861
20
Dầm C-D
Lầu 7
48
0.00
17,61
2f18+4f20
2,139
250
12,49
2f22+1f25
1,3888
500
15,22
2f18+4f20
2,139
21
Dầm D-E
Lầu7
49
0.00
5,66
4f14
0,745
200
2,59
2f14
0,3444
400
8,25
2f16+2f18
1,104
22
Dầm B-C
Lầu 8
54
0.00
7,02
2f14+2f16
0,861
200
2,46
2f14
0,3444
400
4,76
2f12+2f14
0,646
23
Dầm C-D
Lầu 8
55
0.00
21,63
2f20+4f22
2,623
250
12,32
2f22+1f25
1,3888
500
13,48
2f16+4f18
1,721
24
Dầm D-E
Lầu 8
56
0.00
3,92
4f12
0,548
200
2,64
2f14
0,3444
400
7,68
4f16
0,975
25
Dầm B-C
Lầu 9
61
0.00
2,91
2f14
0.473
200
1,1
2f14
0,3444
400
6,25
2f12+2f16
0,761
26
Dầm C-D
Lầu 9
62
0.00
14,49
2f16+3f22
1,869
250
15,47
2f25+2f20
1,7888
500
12,35
2f16+3f22
1,869
27
Dầm D-E
Lầu 9
63
0.00
5,25
4f14
0,745
200
1,34
2f14
0,3444
400
3,22
3f14
0.55
28
Cột B
Tầng1-2-3
1-8-15
25x40
18.71
27.37
4f30
6.133
28.20
29
Cột C
Tầng1-2-3
2-9-16
25x45
30.01
30.01
4f28+2f22
4f28+2f22
1.65
30
Cột D
Tầng1-2-3
3-10-17
25x45
32.77
32.77
4f28+2f22
4f28+2f22
1.95
31
Cột E
Tầng1-2-3
4-11-18
25x40
38.78
38.56
38.78
4f36
4f36
8.559
41.43
32
Cột B
Tầng4-5-6
22-29-36
25x35
9.20
9.29
9.29
3f20
3f20
2.250
8.92
33
Cột C
Tầng4-5-6
23-30-37
25x35
10.83
4f20
0.93
34
Cột D
Tầng4-5-6
24-31-38
25x35
11.77
4f20
1.20
35
Cột E
Tầng4-5-6
25-32-39
25x35
8.31
8.26
8.31
3f20
3f20
2.072
8.07
36
Cột B
Tầng7-8-9
43-50-57
25x30
2.25
2.30
2.30
2f14
2f14
0.473
1.91
37
Cột C
Tầng7-8-9
44-51-58
25x30
6.51
2f22
1.01
38
Cột D
Tầng7-8-9
45-52-59
25x30
6.32
2f22
1.01
39
Cột E
Tầng7-8-9
46-53-60
25x30
2.65
1.89
2.65
2f14
2f14
0.473
2.11
2- Tính Thép Ngang Cho Cột, Dầm:
a. Cho Cột: Cốt thép ngang cho cột đặt theo cấu tạo.
b. Cho Dầm:
Dùng thép AI có Rađ= 1700 kG/cm2,Rk= 8,3 kG/cm2.
Điều kiện hạn chế:
Q £ Rn.b.h0.k0
Rn.b.h0.k0= 110 x 25 x 33 x 0,35= 31763 kG= 31,763 T
Qmax= 9,3T < Rn.b.h0.k0
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Q £ 0,6Rk.b.h0
0,6Rk.b.h0= 0,6 x 8,3 x 25 x 33= 4108,5 kG= 4,1 T
Qmin= 4,15 > 0,6Rk.b.h0
Þ Ta phải tính cốt đai
Tính cốt đai:
Qmax= 9,3 T
qđ= Q2/(8Rk.b.h02)= 93002/(8 x 8,3 x 25 x 332)= 47,84 kG/cm
Chọn đai f8 , fđ=0,503 cm2
Khoảng cách tính toán:
Ut= Rađ.n.fđ/qđ= 1700 x 2 x 0,503/47,84= 35,75 cm
Umax=1,5Rk.b.h02/Q=1,5 x 8,3 x 25 x 332/9300= 36,45cm
Khoảng cách cấu tạo với h= 30cm ta chọn được Uct= 15 cm
Þ Chọn U=15 cm
VI- BỐ TRÍ THÉP: ( Xem Bản Vẽ )
...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Nghiên cứu và ứng dụng vật liệu siêu cao tần vào thiết kế chế tạo các cấu kiện siêu cao tần như isolator, circulator và tải phối hợp dải sóng Khoa học kỹ thuật 0
D Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến mủ cao su Long Hà + bản vẽ Khoa học kỹ thuật 0
D Nghiên cứu thiết kế chế tạo mạch tích hợp thụ động và tích cực siêu cao tần sử dụng phần mềm thiết kế mạch siêu cao tần và công nghệ gia công mạch dải Khoa học kỹ thuật 0
A Thiết kế phân xưởng sản xuất giấy bao gói chất lượng cao Kiến trúc, xây dựng 2
M Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo anten bức xạ siêu cao tần làm việc ở dải rộng băng sóng VHF tần số 174 Kiến trúc, xây dựng 0
Q Thiết kế nhà máy bia năng suất 50 triệu lít/năm, từ nấu và lên men bia nồng độ cao 14oBx Khoa học Tự nhiên 2
N Thiết kế chung cư cao tầng quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh Kiến trúc, xây dựng 0
A Thiết kế cao ốc văn phòng – Trung tâm thương mại Hà Nội Kiến trúc, xây dựng 0
W Thiết kế cao ốc văn phòng Newcity Kiến trúc, xây dựng 0
T Thiết kế ký túc xá trường cao đẳng sư phạm thành phố Hồ Chí Minh Kiến trúc, xây dựng 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top