Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu Đông Hồ – Hà Tiên – Kiên Giang





 

 Phần I : Nghiên cứu khả thi.

 

 Chương 1 : Giới thiệu sơ bộ

 

 1. Hiện trạng công trình 1

 

 2. Điều kiện địa chất 2

 

 3. Lựa chọn vị trí xây dựng cầu 2

 

 4. Nhiệm vụ thiết kế 3

 

 Chương 2 : Phương án kết cấu sơ bộ 1

 

 1. Giới thiệu phương án 4

 

 2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố, trụ, nhịp 5

 

 3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 16

 

 4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 22

 

 Chương 3 : Phương án kết cấu sơ bộ 2

 

 1. Giới thiệu phương án 27

 

 2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố trụ nhịp 28

 

 3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 39

 

 4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 45

 

 Chương 4 : Phương án kết cấu sơ bộ 3

 

 1. Giới thiệu phương án 50

 

 2. Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố trụ nhịp 51

 

 3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố trụ 54

 

 4. Đề xuất phương án thi công tổng thể 60

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ÉT TẠI KHỐI K3 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M4 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M5 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M6 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M7 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M8(MẶT CẮT TẠI KHỐI K8 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M9 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9 )
Đường ảnh huởng momen nhịp biên :
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M0’’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’’)
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M1’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M2’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M3’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M4’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M5’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M6’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M7’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M8’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K8’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MOMEN M9’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9’ )
Đường ảnh huởng lực cắt nhịp giữa :
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT Q0 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT Q0’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M1 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M2 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M3 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M4 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M5 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M6 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M7 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M8(MẶT CẮT TẠI KHỐI K8 )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M9 (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9 )
Đường ảnh huởng lực cắt nhịp biên :
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M0’’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K0’’)
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M1’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K1’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M2’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K2’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M3’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K3’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M4’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K4’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M5’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K5’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M6’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K6’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M7’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K7’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M8’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K8’ )
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT M9’ (MẶT CẮT TẠI KHỐI K9’ )
9.2. Tính toán nội lực do tĩnh tải và hoạt tải :
9.2.1. Tải trọng tác dụng trong giai đoạn khai thác
9.2.1.1. Tĩnh tải
* Tĩnh tải tiêu chuẩn do trọng lượng bản thân lớp phủ mặt cầu :
+ Lớp bêtông atphan dày 5cm : 0,05 x 7 x 2,3 = 0,805 (T/m)
+ Lớp phòng nước dày 1cm : 0,01 x 7 x 1,5 = 0,105 (T/m)
+ Lớp mui luyện dày 6,5cm : 0,065 x 7 x 2,2 = 1,101 (T/m)
à g1 = 0,805 + 0,105 + 1,101 = 2,011 (T/m2).
* Trọng lượng lan can, gờ chắn và lề người đi :
g2 = 0,166 + 0,4 + 0,132 = 0,698 (T/m)
* Trọng lượng cột đèn :
Bố trí cột đèn với khoảng cách 10m 1 cột. Trọng lượng của 1 cột là 0,22T.
à g3 = 0,22 / 10 = 0,022 (T/m)
Vậy tổng tĩnh tải tác dụng :
Gtc = g1 + g2 + g3 = 2,011 + 0,698 + 0,022 = 2,731 T/m.
Gtt = Gtc x 1,4 = 2,732 x 1,4 = 3,823 (T/m).
9.2.1.2. Hoạt tải
Đoàn xe H30 :
Hệ số vượt tải nH30 = 1,4
Hệ số xung kích Nếu
Nếu 5m < l < 45 thì nội suy.
Xe bánh XB80 :
Hệ số vượt tải nXB80 = 1,1
Hệ số xung kích (1+m) = 1,0
- Đoàn người :
Tải trọng rải đều : qng = 2 x 2 x 0,3 = 1,2 (T/m).
9.2.2. Tính toán đường bao momen và đường bao lực cắt:
9.2.2.1 Nguyên tắc tính đường bao moment :
+ Tính chiều dài của các đoạn ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tính diện tích các đoạn đường ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tra bảng tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau cho hai loại xe H30 và XB80.
+ Tính hệ số xung kích cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau bằng cách nội suy.
+ Tính moment âm và moment dương do hoạt tải :
Do đoàn xe H30 và đoàn người :
Do xe bánh nặng XB80 :
+ Tính moment do tĩnh tải :
+ Chọn moment âm và moment dương do hoạt tải :
+ Tính toán đường bao moment theo công thức :
9.2.2.2 Nguyên tắc tính đường bao lực cắt :
+ Tính chiều dài của các đoạn ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tính diện tích các đoạn đường ảnh hưởng có dấu khác nhau.
+ Tra bảng tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau cho hai loại xe H30 và XB80.
+ Tính hệ số xung kích cho từng đoạn đường ảnh hưởng khác nhau bằng cách nội suy.
+ Tính lực cắt do hoạt tải (ở mặt cắt trái và m,ặt cắt phải) :
Do đoàn xe H30 và đoàn người :
Do xe bánh nặng XB80 :
+ Tính lực cắt do tĩnh tải :
+ Chọn lực cắt âm và lực cắt dương do hoạt tải cho mặt cắt trái và mặt cắt phải :
+ Tính toán đường bao lực cắt phía trên và phía dưới ở trái và phải mặt cắt :
Các mặt cắt được đặt tên như sau :
Kết quả tính toán được lập thành bảng dưới đây :
Bảng 1 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của moment ở nhịp giữa :
MẶT
qng
NHỊP
åWi
qH30
qXB80
MTC Người
MTC H30
MTC XB80
MTC H30 + Người
MTT XB80
MTT H30 + Người
CẮT
(m2)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
1.2
1
-61.446
1.7
3.2
12
1.2
2
-153.3
1.7
3.2
-257.7
11.542
-365.07
16.351
-687.19
30.778
-622.76
27.892
-755.906
33.8554
-685.04
30.6814
1.2
3
9.618
1.7
3.2
1.2
1
-59.934
1.7
3.2
13
1.2
2
1.016
3.8
19.4
1.2
2
-124.374
1.7
3.2
-221.2
12.761
-313.32
20.211
-589.79
50.488
-534.49
32.972
-648.764
55.5368
-587.943
36.2694
1.2
3
9.618
1.7
3.2
1.2
1
-54.18
1.7
3.2
14
1.2
2
25.48
3.8
10.6
1.2
2
-42.922
1.7
3.2
-116.5
35.238
-165.07
103.43
-310.73
282.52
-281.6
138.67
-341.799
310.772
-309.755
152.533
1.2
3
3.885
1.7
3.2
1.2
1
-50.547
1.7
3.2
15
1.2
2
61.772
2.6
7.14
1.2
2
-14.238
1.7
3.75
-77.74
74.172
-110.13
160.67
-215.14
441.17
-187.88
234.84
-236.657
485.291
-206.664
258.328
1.2
3
0.038
1.7
3.2
1.2
1
-46.914
1.7
3.2
16
1.2
2
124.791
2.1
5
1.2
2
-1.6
2.35
6.65
-62.27
149.75
-89.262
262.06
-171.58
623.96
-151.54
411.81
-188.742
686.351
-166.689
452.991
1.2
3
-3.381
1.7
3.2
1.2
1
-43.302
1.7
3.2
17
1.2
2
216.36
1.7
3.2
-60.38
259.63
-85.537
367.81
-161.01
692.35
-145.92
627.44
-177.112
761.587
-160.508
690.188
1.2
3
-7.014
1.7
3.2
1.2
1
-39.669
1.7
3.2
18
1.2
2
246.84
1.7
3.2
-60.38
296.21
-85.537
419.63
-161.01
789.89
-145.92
715.84
-177.112
868.877
-160.508
787.42
1.2
3
-10.647
1.7
3.2
1.2
1
-36.036
1.7
3.2
19
1.2
2
271.29
1.7
3.2
-60.35
325.55
-85.502
461.19
-160.94
868.13
-145.86
786.74
-177.038
954.941
-160.441
865.415
1.2
3
-14.259
1.7
3.2
1.2
1
-32.403
1.7
3.2
20
1.2
2
289.11
1.7
3.2
-60.35
346.93
-85.502
491.49
-160.94
925.15
-145.86
838.42
-177.038
1017.67
-160.441
922.261
1.2
3
-17.892
1.7
3.2
1.2
1
-28.77
1.7
3.2
21
1.2
2
300
1.7
3.2
-60.35
360
-85.502
510
-160.94
960
-145.86
870
-177.038
1056
-160.441
957
1.2
3
-21.525
1.7
3.2
1.2
1
-26.355
1.7
3.2
22
1.2
2
303.24
1.7
3.2
-60.35
363.89
-85.502
515.51
-160.94
970.37
-145.86
879.4
-177.038
1067.4
-160.441
967.336
1.2
3
-23.94
1.7
3.2
Bảng tổng hợp nội lực của moment ở nhịp giữa :
MẶT
TĨNH TẢI
MTC MAX
MTT MAX
MTC BAO
MTT BAO
CẮT
MTC
MTT
(-)
(+)
(-)
(+)
MIN
MAX
MIN
MAX
12
-784.2
-941.05
-687.187
30.778
-755.906
33.856
-1471.39
-753.426
-1696.95
-907.189
13
-663.96
-796.75
-589.786
50.488
-648.764
55.537
-1253.74
-613.468
-1445.51
-741.21
14
-258.96
-310.75
-310.726
282.52
-341.799
310.772
-569.685
23.561
-652.55
0.021
15
-11.373
-13.648
-215.143
441.174
-236.657
485.291
-226.516
429.801
-250.305
471.643
16
278.681
334.417
-171.584
623.955
-188.742
686.351
107.097
902.636
145.675
1020.768
17
634.786
761.743
-161.011
692.352
-177.112
761.587
473.775
1327.138
584.631
1523.33
18
751.311
901.573
-161.011
789.888
-177.112
868.877
590.3
1541.199
724.461
1770.45
19
844.864
1013.84
-160.944
868.128
-177.038
954.941
683.92
1712.992
836.799
1968.778
20
912.99
1095.59
-160.944
925.152
-177.038
1017.67
752.046
1838.142
918.55
2113.258
21
954.622
1145.55
-160.944
960
-177.038
1056
793.678
1914.622
968.508
2201.546
22
967.009
1160.41
-160.944
970.368
-177.038
1067.405
806.065
1937.377
983.373
2227.816
Bảng 2 : Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải của moment ở nhịp biên :
MẶT
qng
NHỊP
åWi
qH30
qXB80
MTC Người
MTC H30
MTC XB80
MTC H30 + Người
MTT XB80
MTT H30 + Người
CẮT
(m2)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
1.2
1
174.447
2.08
5
2
1.2
2
-47.46
1.7
3.2
-56.95
213.47
-80.682
368.7
-151.87
883.26
-137.63
582.17
-167.059
971.581
-151.397
640.391
1.2
3
3.444
1.7
3.2
1.2
1
184.485
2.08
5
3
1.2
2
-54.75
1.7
3.2
-65.7
226.14
-93.075
390.48
-175.2
935.13
-158.78
616.62
-192.72
1028.64
-174.653
678.283
1.2
3
3.969
1.7
3.2
1.2
1
191.814
2.08
5
4
1.2
2
-65.7
1.7
3.2
-78.84
235.9
-111.69
407.08
-210.24
974.32
-190.53
642.97
-231.264
1071.76
-209.583
707.272
1.2
3
4.767
1.7
3.2
1.2
1
190.407
2.08
5
5
1.2
2
-76.65
1.7
3.2
-91.98
235.17
-130.31
405.51
...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top