Download miễn phí Đề tài Thiết kế chung cư cao tầng phường Cát Bi





Công trình có chiều rộng 18,8m và dài 50,4m, tầng 1 cao 4,5m, các tầng còn lại cao 3,2m. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta bố trí hệ kết cấu chịu lực cho công trình. Khung chịu lực chính gồm cột, dầm và vách thang máy kết hợp.

Ta quan niệm tính công trình theo sơ đồ khung phẳng để phù hợp với sự làm việc thực tế của hê khung lõi.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


uộc tải trọng, lấy D=1
m=(40á45) là hệ số phụ thuộc loại bản, Với bản kê 4 cạnh nhiều nhịp ta chọn m=45
L1: là chiều dài cạnh ngắn ô sàn, L1=4,0 m.
Thay số vào ta có :
hb = 1x400/45 = 8,88 cm ị chọn hb = 10 cm
ị Ta chọn hb=10 cm thoả mãn các điều kiện cấu tạo.
2.4. Xác định tảI trọng.
2.4.1.Tĩnh tải.
2.4.1.1Tĩnh tảI sàn.
Theo tiêu chuẩn tcvn ( 2737 – 1995 )
STT
Loại tĩnh tải
Tải tiêu chuẩn
( daN/m2 )
Hệ số
n
Tải tính toán
( daN/m2 )
1
Phòng nhủ
-
401
2
Phòng khách
-
401
3
Phòng bếp
-
523,2
4
Phòng vệ sinh
-
523,2
5
Ban công
-
401
6
Sảnh tầng
-
401
7
Sàn mái
-
500,3
2.4.1.2.TảI trọng khác.
* Trọng lượng tường gạch: lấy γgạch = 1800 KG/m3
-Trọng lượng của 1m tường xây 220: gồm trọng lượng tường và lớp vữa trát dày 3 cm, cửa chiếm 30% diện tích tường nên nhân với hệ số 0,7.
.Dưới dầm h = 80 cm:
1,3x(0,22 + 0,03)x1800x(3,2 - 0,8)x0,7 = 983 KG/m.
.Dưới dầm h = 60 cm:
1,3x(0,22 + 0,03)x1800x(3,2 - 0,6)x0,7 = 1064,7 KG/m.
-Trọng lượng của 1m tường xây 110: tường ngăn co chỉ có cửa ra vào, coi cửa chiếm 10% diện tích nên ta nhân với hệ số 0,9.
1,3x(0,11 + 0,03)x1800x3,2 x0,9 = 943,5 KG/m.
*Trọng lượng các dầm:
. Dầm 25x80: 1,1x0,25x0,8x2500 = 550 KG/m.
. Dầm 22x80: 1,1x0,22x0,8x2500 = 484 KG/m.
. Dầm 22x60: 1,1x0,22x0,6x2500 = 363 KG/m.
* Trọng lượng lõi thang máy:
1,1x(0,25 + 0,03)x3,2x2500 = 2464 KG/m.
*Trọng lượng lan can:
1,1x0,1x0,5x2500 = 138 KG/m.
*Trọng lượng ôvăng mái:
1,1x0,6x0,06x2500 = 99 KG/m.
2.4.2.Hoạt tải.
Hoạt tải sử dụng trên các ô sàn : ( theo TCVN 2737 – 1995 ).
STT
Loại phòng
Tiêu chuẩn
( daN/m2 )
Hệ số
n
Tính toán
( daN/m2 )
1
Phòng ngủ
200
1,2
240
2
Phòng khách,buồng vệ sinh
200
1,2
240
3
Ban công
200
1,2
240
4
Sảnh
300
1,2
360
5
Bếp , phòng giặt
200
1,2
240
6
Cầu thang
300
1,2
360
7
Mái không sử dụng
75
1,3
97,5
8
Nước đọng trên mái
100
1,3
130
2.4.3.Thành phần gió tĩnh.
Tải trọng gió được tính theo TCVN 2737-1995
Thành phần tĩnh của gió ở độ cao H:
W = nxwoxkxc
Hệ số độ tin cậy: n = 1,2
Công trình được xây dựng tại Hải Phòng thuộc vùng áp lực gió IV-B, tra bảng ta có giá trị áp lực gió: wo = 155 KG/m2.
k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
c: hệ số khí động đối với mặt đón gió và hút gió: Cđ = 0,8; Ch = 0,6.
đWđ = 1,2.155.k.0,8 =148,8.k
Wh = 1,2.155.k.0,6 =111,6.k
Bảng giá trị áp lực gió tính toán
Mức đô sàn
Độ cao z (m)
k
Wđ (KG/m2)
Wh (KG/m2)
Wđ (KG)
Wh (KG)
2
4,5
0.860
127.97
95.98
1075
806
3
7,7
0.945
140.62
105.46
1181
886
4
10,9
1.015
151.03
113.27
1268
951
5
14,1
1.066
158.62
118.97
1332
999
6
17,3
1.103
164.13
123.09
1379
1034
7
20,5
1.135
168.89
126.67
1418
1064
8
23,7
1.163
173.05
129.79
1453
1090
9
26,9
1.192
177.37
133.03
1490
1117
10
30,1
1.220
181.54
136.15
1525
1144
11
33,3
1.240
184.51
138.38
1550
1162
12
36,5
1.259
187.34
140.50
1574
1180
mai
39,7
1.278
190.17
142.62
1597
1198
2.4.4. Hệ số quy đổi tải trọng ô sàn (theo sổ tay kết cấu công trình)
a.) Tải tam giác
Sơ đồ truyền tải
Công thức tính: q’ = . ( daN/m ).
b .) tải hình thang :
Công thức tính quy đổi : q’ = q.k. ( daN/m ).
k = 1 - .
Sơ đồ truyền tải
Bảng tính hệ số quy đổi các ô sàn
STT
Loại sàn
Ln ( m )
Ld ( m )
K
1
ô1
3,4
5,3
0.32
0.83
2
ô2
2,2
3,4
0.3235
0,8245
3
ô3
3,1
3,4
0.456
0.679
4
ô4
2
5,3
0.1886
1
5
ô5
2
3,1
0,323
0,825
6
ô6
3,5
5,3
0,33
0.8182
7
ô7
3,1
3,5
0.453
0.679
8
ô8
2,2
5,3
0,2075
1
9
ô9
2,3
3,1
0,371
0.775
10
ô10
3,28
5,3
0,31
0.8378
11
ô11
3,1
3,28
0,473
0,658
12
ô12
3,1
3,9
0,397
0.747
13
ô13
2,2
3,9
0,282
0,863
Iii . dồn tải vào khung :
3.1 .) Sơ đồ truyền tải do sàn : Trích đoạn mặt bằng truyền tải vào khung
3.2 tĩnh tải tác dụng vào khung :
Bao gồm : Tải trọng bản thân chỉ kể đến tải trọng do sàn ,dầm, tường , lan can ,còn tải trọng kết cấu cột và dầm khung không kể đến.
a .) sơ đồ chất tải lên khung :
b .) Tải tập trung :
bảng tĩnh tải tập trung:
STT
Trường hợp tải
Thành phần gây tải
Cách tính
Hệ số quy đổi K
Tổng Tải trọng
( daN )
1
G1
1 . Sàn ban công
2 . Tường 220
3 . Dầm 250x800
4. San O1
5 . San O2
6 . san O3
401 x 1,2/2 x 2,2
983 x8,4
550 x 8,4
401 x 3,1x3,1/8
401x2,2x2,2/8
401x3,1x3,1/8
0,645
5/8
5/8
5/8
13972
2
G2
1 . Sàn Ô3
2 . Sàn Ô5
3 . Sàn Ô4
4 . Tường 110
5. Dầm phụ 22x80
401x3,1x3,1/8
523,2x3,2x2/2
401x5,3x2/2
943,5x8,4
484x3,1
5/8
0,825
1
13233
3
G3
1 . Sàn Ô5
2 . Sàn Ô7
3 . Sàn Ô6
4 . Tường 110
5 . Dầm phụ 220x800
523,2x3,1x2/2
523,2x3,1x3,1/8
401x5,3x3,5/2
943,5x8,4
484x8,4
0,825
5/8
0,812
16742
4
G4
1 . Sàn Ô7
2 . Sàn Ô9
3 . Sàn Ô8
4 . Sàn Ô6
5 . Tường ngăn 110
6 . Dầm 220x800
523,2x3,1x3,1/8
401x3,1x2,3/2
401x5,3x2,3/2
401x5,3x3,5/2
943,5x8,4
484x8,4
5/8
0,775
1
0,8182
18979
5
G5
1 . Sàn Ô9
2 . Sàn Ô11
2 . Sàn Ô8
2 . Sàn Ô10
3. Tường ngăn 110
4 . Dầm phụ 220x800
401x3,1x2,3/2
401x3,1x3,1/8
401x5,3x2,3/2
523,2x5,3x3,5/2
943x38,4
484x8,4
0,775
5/8
1
0,8378
15443
6
G6
1 . Sàn Ô11
3 . Sàn Ô14
4 . Sàn Ô10
5 . Sàn Ô12
6 . Sàn Ô13
7 . Tường ngăn 110
8 . Dầm phụ 220x800
401x3,1x3,1/8
401x3,1x3,1/8
523,2x5,3x3,5/2
401x3,1x3,1/8
401x2,2x2,2/8
943,5x8,4
484x8,4
5/8
5/8
0,8378
5/8
5/8
17111,4
7
G7
1 . Sàn ban công
2 . Tường 220
3 . Dầm 250x800
4. San O12
5 . San O13
6 . san O14
401 x 1,2/2 x 2,2
983 x8,4
550 x 8,4
401 x 3,1x3,1/8
401x2,2x2,2/8
401x3,1x3,1/8
0,645
5/8
5/8
5/8
13972
8
G8
1 . Sàn Ô15
2 . Tường chắn mái 220
5 . Dầm dọc 250x800
500,3x8,4x5,1/2
514x1,2x8,4
550x8,4
0,758
17924
9
G9
1 . Sàn Ô16
2 . Sàn Ô15
4 . Dầm dọc 250x800
500,3x8,4x6,3/2
500,3x8,4x5,1/2
550x8,4
0,834
0,758
23783
10
11
G10
G11
1 . Sàn Ô17
2 . Sàn Ô16
3 . Dầm 250x800
1. Sàn Ô17
2. Dầm 250x800
500,3x8,4x6,6/2
500,3x8,4x6,3/2
550x8,4
500,3x8,4x6,6/2
550x8,4
0,677
0,834
0,677
25049
14009
c. ) tải phân bố :
bảng tĩnh tải phân bố :
STT
Trường hợp tải
Thành phần gây tải
Cách tính
Hệ số quy đổi K
Tổng Tải trọng
( daN )
1
g1
1 . Sàn Ô3
2 . Tường 220 cao 3,2 m
401x3,4
983x3,2
0,679
4071
2
g2
1 . Sàn Ô5
3 . Tường 220 cao 3,2 m
523,2x2
983x3,2
5/8
3799
3
g3
1 . Sàn Ô7
2 . Tường 220 cao 3.2m
523,2x3,5
983x3,2
0,679
4389
4
g4
Do sàn Ô9
Do tường 220 cao 3,2m
401x2,3
983x3,2
5/8
3722
5
g5
1 . Sàn Ô11
2 . Tường 220 cao 3,2 m
401x3,28
983x3,2
0,658
4011
6
g6
1.Sàn Ô14
2. Tường 220
401x3,9
983x3,2
0,747
4314
7
g7
1.Sàn Ô15
2.Tường 220 cao 3,2 m
500,3x5,1
983x3,2
5/8
4740
8
9
g8
g9
1 . Sàn Ô16
2 . Tường 220 cao 3,2 m
1 . Sàn Ô16
2 . Tường 220 cao 3,2 m
500,3x6,3
983x3,2
500,3x6,6
983x3,2
5/8
5/8
5115
5209
3.3 . trương hợp hoạt tải i :
a.) Sơ đồ chất tải :
b. ) Tải trọng tập trung :
bảng tính tải trọng tập trung.
STT
Trường hợp tải
Thành phần tải
Diễn dải cách tính
Hệ số quy đổi K
Tổng tải trọng
( daN )
1
P1
Sàn Ô3
240x3,1x3,1/4
5/8
360
2
P2
Sàn Ô3
Sàn Ô5
240x3,1x3,1/4
240x3,1x2/2
5/8
0,825
1190
3
P3
Sàn Ô5
Sàn Ô7
Sàn Ô6
Sàn Ô4
240x3,1x2/2
240x3,1x3,1/4
240x5,3x3,5/2
240x5,3x2
0,825
5/8
0,8182
1
5339
4
P4
Sàn Ô9.
Sàn Ô11.
Sàn Ô8
Sàn Ô10
360x3,1x2,3
240x3,1x3,1/4
360x5,3x2,3
240x5,3x3,28
0,775
5/8
1
0,8378
9282
5
P5
Sàn Ô11
Sàn Ô14
Sàn Ô10
Sàn Ô12
240x3,1x3,1/4
240x3,1x3,1/4
240x5,3x3,5/2
240x3,1x3,1/4
5/8
5/8
0,8378
5/8
5108
6
P6
Sàn Ô14
Sàn Ô13
Sàn Ô12
240x3,1x3,1/4
240x2,2x2,2/4
240x3,1x3,1/4
5/8
5/8
5/8
902
7
P7
Sàn Ô9
Sàn Ô7.
Sàn Ô8
Sàn Ô6
360x3,1x2,3/2
240x3,1x3,1/4
360x5,3x2,3
240x5,3x3,5/2
0,775
5/8
1
0,8182
7565
8
P8
Sàn Ô15
Sàn Ô16
97,5x8,4x5,1
97,5x8,4x6,3
0,758
0,834
7469
9
10
11
P9
P10
P11
Sàn Ô16
Sàn Ô17
Sàn Ô15
1. Sàn Ô17
97,5x8,4x6,3
97,5x8,4x6,6
97,5x8,4x5,1
97,5x8,4x6,6
0,834
0,677
0,758
0,677
7963
3166
3659
c. ) tải phân bố :
bảng tính tải trọng phân bố.
STT
Trường hợp tải
Thành phần tải
Diễn dải cách tính
Hệ số quy đổi K
Tổng tải trọng
( daN )
1
p1
Sàn Ô3
240x3,4
0,679
554
2
P2
Sàn Ô5
240x2
5/8
300
4
P4
Sàn Ô11
240x3,28
0,658
518
5
P5
Sàn Ô14
240x3,9
0,747
699
6
P6
Sàn Ô7
240x3,5
0,679
570
7
P7
Sàn Ô9
360x2,3/2
5/8
259
8
9
10
P8
P9
P10
Sàn Ô16
Sàn Ô16
3. Sàn Ô16
97,5x6,3/2
97,5x5,1/2
97,5x6,6/2
5/8
5/8
5/8
192
155
201
4 . trường hợp hoạt tải ii .
) sơ đồ tính :
V.Tính nội lực khung K2
Tính toán khung theo 5 trường hợp tải trọng: tĩnh tải, hoạt tải 1, hoạt tải 2(lệch tầng lệch nhịp), gió trái và gió phải. Chạy nội lực khung bằng chương trình SAP2000 ta thu được nội lực của khung theo 5 trường hợp tải đã tính toán. Tiến hành tổ hợp nội lực ta thu được 2 tổ hợp cơ bản 1 và tổ hợp cơ bản 2, đối với những phần tử cột tổ hợp với 2 tiết diện đầu và cuối (I-I và III-III) còn đối với những phần tử dầm thì tổ hợp cho ...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top