lynne_lov_pik

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế tuyến dường qua 2 điểm S9 - E1 thuộc địa phận huyện Bát Sát tỉnh Lào Cai





Lời Thank . 1

Phần 1:. 3a

Lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng. 3

Ch-ơng I: Giới thiệu chung. 4

I. Giới thiệu. 4

II. Các quy phạm sử dụng:. 5

III. Hình thức đầu t-:. 5

IV. Đặc điểm chung của tuyến. . 6

Ch-ơng II: Xác định cấp hạng đ-ờng . 7

và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng. 7

I. Xác định cấp hạng đ-ờng. 7

II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật. . 8

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


366.60 51
Cấp phối đá dăm loại I 300 15 0.50 1.20 266.00 45
Cấp phối đá dăm loại II 250 30 30
xét đến hệ số điều chỉnh β=f(
51
1.545
33
H
D
)=1.185
dc
tbH =1.185x366.60=434.42 (Mpa)
áp dụng toán đồ ở hình 3-1 để tìm Echm ở đáy của lớp BTN hạt nhỏ:
Với
51
1.545
33
H
D

42
0.097
434.42
nendat
dc
tb
E
E
Tra toán đồ 3-1 ta đ-ợc chm
dc
tb
E
E
=0.445
Vậy Echm=0.445x434.42=193.32(Mpa)
Tìm ku ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với :
1 4
0.121
33
H
D
; 1
1800
9.31
193.32chm
E
E
Tra toán đồ ta đ-ợc: ku=1.95 với p=0.6 (Mpa)
бku =1.95 x0.6 x0.85=0.995 (Mpa)
b. kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn ở đáy các lớp BTN :
* xác định c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán của lớp BTN theo:
бku ≤
tt
ku
cd
ku
R
R
(1.1)
trong đó:
Rttku:c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán.
Rcdku: c-ờng độ chịu kéo uốn đ-ợc lựa chọn.
Rku
tt=k1 x k2 x Rku
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
SV: Nguyễn Đức Lâm XD803 Trang: 51
Mssv: 11595
Trong đó:
K1:hệ số xét đến độ suy giảm c-ờng độ do vât liệu bị mỏi (đối với VL BTN thì)
K1=
0.22 6 0.22
11.11 11.11
(2.89*10 )EN
=0.482
K2:hệ số xét đến độ suy giảm nhiêt độ theo thời gian k2=1
Vậy c-ờng độ kéo uốn tính toán của lớp BTN lớp d-ới là
Rku
tt =0.482 x 1.0 x 2.0=0.964 (Mpa)
Và lớp trên là :
Rku
tt = 0.482x1.0x2.8=1.35 (Mpa)
*kiểm toán điều kiện theo biểu thức (1.1) với hệ số Kku
dc =0.94 lấy theo
bảng 3-7 cho tr-ờng hợp đ-ờng cấp III ứng với độ tin cậy 0.90
* với lớp BTN lớp d-ới :
бku =0.86(Mpa) <
0.964
0.94
=1.026(Mpa)
* với lớp BTN lớp trên:
бku =0.995(daN/cm
2)<
1.35
0.94
=1.436(Mpa)
Vậy kết cấu dự kiến đạt đ-ợc điều kiện về c-ờng độ đối với cả 2 lớp BTN.
3.2.4. kết luận
Các kết quả kiểm toán tính toán ở trên cho thấy kết cấu dự kiến đảm bảo đ-ợc tất
cả các điều kiện về c-ờng độ.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
SV: Nguyễn Đức Lâm XD803 Trang: 52
Mssv: 11595
Ch-ơng 7: luận chứng kinh tế - kỹ thuật so sánh lựa
chọn ph-ơng án tuyến
I. Đánh giá các ph-ơng án về chất l-ợng sử dụng
Tính toán các ph-ơng án tuyến dựa trên hai chỉ tiêu :
+ ) Mức độ an toàn xe chạy
+ ) Khả năng thông xe của tuyến.
Xác định hệ số tai nạn tổng hợp
Hệ số tai nạn tổng hợp đ-ợc xác định theo công thức sau :
Ktn =
14
1
iK
Với Ki là các hệ số tai nạn riêng biệt, là tỷ số tai nạn xảy ra trên một đoạn tuyến
nào đó ( có các yếu tố tuyến xác định ) với số tai nạn xảy ra trên một đoạn tuyến
nào chọn làm chuẩn.
+) K1 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ợng xe chạy ở đây K1 = 0.469.
+) K2 : hệ số xét đến bề rộng phần xe chạy và cấu tạo lề đ-ờng K2 = 1,35.
+) K3 : hệ số có xét đến ảnh h-ởng của bề rộng lề đ-ờng K3 = 1.4
+) K4 : hệ số xét đến sự thay đổi dốc dọc của từng đoạn đ-ờng.
+) K5 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của đ-ờng cong nằm.
+) K6 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế có thể trên đ-ờng K6=1
+) K7 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của bề rộng phần xe chạy của cầu thông qua
hiệu số chênh lệch giữa khổ cầu và bề rộng xe chạy trên đ-ờng K7 = 1.
+) K8 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của chiều dài đoạn thẳng K8 = 1.
+) K9 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ơng chỗ giao nhau K9=1.5
+) K10 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của hình thức giao nhau K10 = 1.5.
+) K11 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế đảm bảo tại chỗ giao nhau
cùng mức có đ-ờng nhánh K11 = 1.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
SV: Nguyễn Đức Lâm XD803 Trang: 53
Mssv: 11595
+) K12: hệ số xét đến ảnh h-ởng của số làn xe trên đ-ờng xe chạy K12 = 1.
+) K13 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của khoảng cách từ nhà cửa tới phần xe chạy
K13 = 2.5.
+) K14 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của độ bám của mặt đ-ờng và tình trạng mặt
đ-ờng K14 = 1
Tiến hành phân đoạn cùng độ dốc dọc, cùng đ-ờng cong nằm của các ph-ơng
án tuyến. Sau đó xác định hệ số tai nạn của hai ph-ơng án :
KtnPAI = 5.84
Ktn PAII = 6.79
II. Đánh giá các ph-ơng án tuyến theo nhóm chỉ tiêu về
kinh tế và xây dựng
1. Lập tổng mức đầu t-.
Bảng tổng hợp khối l-ợng và khái toán chi phí xây lắp
TT Hạng mục
Đơn
vị
Đơn giá
Khối l-ợng Thành tiền
Tuyến I Tuyến II Tuyến I Tuyến II
I, Chi phí xây dựng nền đ-ờng (KXDnền)
1
Dọn mặt
bằng
m2 500đ 67128 67381.08 33564000 33690540
2
Đào bù
đắp
đ/m3 40000đ 30922.94 34372.56 1236917600 1374902400
3 Đào đổ đi đ/m3 50000đ 18868.46 9625.29 943423000 481264500
4
Trồng cỏ
mái taluy
m2 6.000 5799.00 10522.94 34794000 63137640
5
Chuyển
đất đến
đắp
đ/m3 45000đ 0 0 0 0
6 Lu lèn m2 5000đ 50535.81 50346.00
252679050
251730000
Tổng 2401377650 2384725080
II, Chi phí xây dựng mặt đ-ờng (KXDmặt)
1 Các lớp km 5.594 5.615 7102785597 7147085830
III, Thoát n-ớc (Kcống)
1 Cống Cái 850000đ 2 1 22100000 6800000
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
SV: Nguyễn Đức Lâm XD803 Trang: 54
Mssv: 11595
D = 0.75 m 26 13
2
Cống Cái
1370000đ
3 6
60280000 115080000
D=1.25 m 44 84
3
Cống Cái
1700000đ
2 2
122400000 129200000
D=1.5 m 36 38
Tổng 204780000 251080000
Giá trị khái toán 9801389247 9810893270
Bảng tổng mức đầu t-
TT Hạng mục Diễn giải
Thành tiền
Tuyến I Tuyến II
1
Giá trị khái toán xây
lắp tr-ớc thuế
A 9801389247 9810893270
2
Giá trị khái toán xây
lắp sau thuế
A' = 1,1A
10781528172
10791982597
3 Chi phí khác: B
Khảo sát địa hình, địa
chất
1%A 98013892.47 98108932.70
Chi phí thiết kế cở sở 0,5%A 49006946.24 49054466.35
Thẩm định thiết kế cở
sở
0,02%A 1960277.85 1962178.65
Khảo sát thiết kế kỹ
thuật
1%A 98013892.47 98108932.70
Chi phí thiết kế
kỹ thuật
1%A 98013892.47 98108932.70
Quản lý dự án 4%A 392055569.9 392435730.8
Chi phí giải phóng mặt
bằng
50.000đ 5229496000 5244864000
B 5966560471 5982643174
4 Dự phòng phí C = 10%(A' + B) 1674808864 1677462577
5 Tổng mức đầu t- D = (A' + B + C) 18422897508 18452088348
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
SV: Nguyễn Đức Lâm XD803 Trang: 55
Mssv: 11595
2. Chỉ tiêu tổng hợp.
2.1. Chỉ tiêu so sánh sơ bộ.
Chỉ tiêu
So sánh Đánh giá
Pa1 Pa2 Pa1 Pa2
Chiều dài tuyến (km) 5.594 5.615 +
Số cống 7 9 +
Số cong đứng 13 22 +
Số cong nằm 7 7
Bán kính cong nằm min (m) 250 250
Bán kính cong đứng lồi min (m) 4000 2800 +
Bán kính cong đứng lõm min (m) 3200 2400 +
Bán kính cong nằm trung bình (m) 407.1 314.3 +
Bán kính cong đứng trung bình (m) 6308 6368 +
Độ dốc dọc trung bình (%) 1.55 1.83 +
Độ dốc dọc min (%) 0.50 0.11 +
Độ dốc dọc max (%) 3.40 5.93 +
Ph-ơng án chọn
2.2. Chỉ tiêu kinh tế.
2.2.1.Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi:
A.Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi đ-ợc xác định theo công thức
Pqđ =
tss
t
t
qd
txt
qd
qd
tc
E
C
K
E
E
1 )1(
. -
t
qdE
Cn
)1(
Trong đó:
Etc : Hệ số hiệu quả kinh tế t-ơng đối tiêu chuẩn đối với ngành giao thông vận tải
hiện nay lấy Etc = 0,12.
Eqd: Tiêu chuẩn để qui đổi các chi phí bỏ ra ở các thời gian khác nhau,Eqđ =0,08
Kqd : Chi phí tập trung từng đợt quy đổi về năm gốc
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
SV: Nguyễn Đức Lâm XD803 Trang: 56
Mssv: 11595
Ctx : Chi phí th-ờng xuyên hàng năm
tss : Thời hạn so sánh ph-ơng án tuyến (Tss =15 năm)
Cn :Giá trị công trình còn lai sau năm thứ t
2.2.2. Tính toán các chi phí tập trung trong quá trình khai thác Ktrt.
Kqd = K0 +
trt
trt
i
n
qd
trt
E
K
1 )1(
Trong đó:
K0 : Chi phí xây dựng ban đầu của các công trình trên tuyến.
Ktr.t: Chi phí trung tu ở năm t.
Từ năm thứ nhất đến năm thứ 15 có 2 lần trung tu(năm thứ 5 và năm thứ 10)
Ta có chi phí xây dựng áo đ-ờng cho mỗi ph-ơng án là:
* Ph-ơng án tuyến 1:
K0
I = 18422897508 (đồng/tuyến)
* Ph-ơng án tuyến 2:
K0
II = 18452088348 (đồng/tuyến)
Chi phí trung tu của mỗi ph-ơng án tuyến nh- sau:
Ktrt
PAI =
trtt
trtK
08.01
105
0,051 18422897508 0,051 18422897508
(1 0.08) 1 0,08
x x
1278,947,325 (đồng/tuyến)
Ktrt
PAII =
trtt
trtK
07.01
105
0,051*18452088348 0,051*18452088348
(1 0.08) 1 0,08
1283,435,650(đồng/tuyến)
K0 Ktrt
PA Kqd
Tuyến I 18422897508 1,278,947,325 19,015,297,581
Tuyến II 18452088348 1,283,435,650 19,358,187,156
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
SV: Nguyễn Đức Lâm XD803 Trang: 57
Mssv: 11595
2.2.3. Tính toán giá trị công trình còn lai sau năm thứ t: CL
cl = (Knền x
100
15100
+ Kcống x
50
1550
)x0.7
Knền x
100
15100
Kcống x
50
1550
cl
Tuyến I 2,011,596,103 233,331,000 1,571,448,972
Tuyến II 1,920,349,324 305,179,000 1,557,869,827
2.2.4. Xác định chi ...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top