Lazzaro

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu A là cầu bắc qua sông Mã lối liền hai huyện C và D thuộc tỉnh Thanh Hoá





Chương I Giới thiệu chung

 I Nghiên cứu khả thi

I.1 Vị trí xây dung cầu. 2

I.2 Đặc điểm kinh tế xã hội và mạng lưới giao thông .2

I.3 Đặc điểm về điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng cầu .4

 

Chương II Thiết kế cầu và tuyến

 

 II.Đề xuất các phương án cầu

II.1 Các thông số kỹ thuật cơ bản .6

II.2 Các phương án kiến nghị .6

 

Chương III Tính toán khối lượng các phương án

 III.1 Phương án cầu dầm liên tục 5 nhịp 17

 II Tính toán sơ bộ khối lượng phương án kết cấu nhịp . .17

 a.Móng mố M1, M .21.

 b.Xác định Trụ T2 .24

 c.Tính số cọc cho móng trụ, mố 26

 III Biện pháp thi công 19

 Dự toán phương án 1 .29

 III2.Phướng án cầu dầm liên tục3 nhịp +nhịp dẫn . 33

I. Mặt cắt ngang và sơ đồ nhịp .33

 II Tính toán sơ bộ khối lượng phương án kết cấu nhịp .33

 a.Móng mố M1, M .38

 b.Xác định Trụ T2 .41 III3.Phướng án cầu giàn thép nhịp giản đơn 48

I. Mặt cắt ngang và sơ đồ nhịp .49

 II Tính toán sơ bộ khối lượng phương án kết cấu nhịp .16

 a.Móng mố M1, M . .54

 b.Xác định Trụ T2 .56

 c.Tính số cọc cho móng trụ, mố 58

 6 Dự toán phương án 3 . 54

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


dụng
Đường kính danh định
15.2mm
Diện tích danh định một tao
140mm2
Cường độ chịu kéo
1860 Mpa
Cường độ chảy
fpy = 1670Mpa
Môdun đàn hồi
Ep = 197000Mpa
Hệ số ma sát
m = 0.25
Hệ số ma sát lắc
K = 6.610-7(mm-1) = 6.610-4(m-1)
Chiều dài tụt neo
DL = 0.006m/neo
ứng suất trong thép ưst khi kích
fpj = 1451 MPa
ống gen sử dụng là ống gen thép.
Sơ bộ chọn cáp dựa vào điều kiện sau: Lực nén Ff nhỏ nhất để đảm bảo thớ chịu kéo ngoài cùng của bêtông không bị nứt, tức là ứng suất thớ ngoài cùng chịu kéo nhỏ hơn 0.50=3.53Mpa= 3.53x103KN/m2
Tính toán cốt thép dự ứng lực
Tính diện tích thép dự ứng lực: tính sơ bộ theo TTGHCĐ1 theo công thưc sau:
Trong đó:
MCĐ1 : momen tai mặt cắt theo TTGHCĐ1
: ứng suất sau mất mát = 1336 Mpa
Z : cánh tay đòn nội ngẫu lực, đối với dầm hộp lấy gần đúng bằng 0.9ho. Với ho là chiều cao làm việc của tiết diện (m)
Đối với trường hợp chịu momen âm, có thể lầy
Đối với trường hợp tính thép chịu momen dương, có thể lấy
Trong đó:
h: chiều cao tiết diện.
hb : chiều dày bản mặt cầu tại vị trí tiếp giáp vách dầm hb = 0,6m
hđ : chiều dày bản đáy
Tính số bó cốt thép dự ứng lực
Số bó cốt thép dự ứng lực cần thiết xác định theo công thức :
Trong đó:
ApS : Diện tích thép dự ứng lực cần thiết
Ab : Diện tích 1 bó thép tuỳ vào số tao trong bó: Fb = m.Astr
m: số tao trong 1 bó
Astr : diện tích của 1 tao = 1.4cm2
Bó cáp chịu mômen âm chọn loại bó 21 tao:
Ab = 211.4=29.4 cm2
Bó cáp chịu mômen dương và cáp âm hợp long chọn loại bó 19 tao:
Ab = 191.4= 26.6 cm2
Tính toán cốt thép DƯL thể hiện đầy đủ trong phụ lục 04 dưới đây là bảng cốt thép DƯL một số tiết diện tính toán:
tính toán cốt thép DƯL
TT
Mmax
Mmin
Zcapam
Zcapduong
fe
Apsmax
Apsmin
CT tính toán(bó)
CT chọn(bó)
KNm
KNm
m
m
Mpa
m2
m2
max
min
max
min
1
0
0
1.71
1.85
1339
0.0000
0.0000
0.00
0.00
2
44200
22604
1.71
1.85
1339
0.0179
0.0099
6.73
3.36
8
3
44053
20697
1.71
1.85
1339
0.0178
0.0090
6.70
3.07
8
2
4
39128
13163
1.80
1.91
1339
0.0153
0.0055
5.76
1.86
6
2
5
28052
675
1.91
1.99
1339
0.0105
0.0003
3.96
0.09
4
4
6
10714
-16956
2.08
2.13
1339
0.0037
-0.0061
1.41
-2.07
2
6
7
-12987
-39933
2.30
2.32
1339
-0.0042
-0.0130
-4.42
8
8
-43277
-68474
2.52
2.52
1339
-0.0128
-0.0203
-6.90
10
9
-75323
-98195
2.78
2.76
1339
-0.0204
-0.0264
-8.97
12
10
-112272
-132948
3.03
2.99
1339
-0.0280
-0.0327
-11.13
14
11
-147809
-167016
3.31
3.25
1339
-0.0340
-0.0377
-12.81
16
12
-186331
-205135
3.77
3.69
1339
-0.0377
-0.0406
-13.82
18
13
-250296
-270323
3.78
3.69
1339
-0.0507
-0.0534
-18.17
22
14t
-304247
-324963
3.78
3.69
1339
-0.0616
-0.0642
-21.84
22
14p
-304247
-324963
3.78
3.69
1339
-0.0616
-0.0642
-21.84
22
15
-280835
-300010
3.78
3.69
1339
-0.0568
-0.0593
-20.16
22
16
-216492
-231736
3.77
3.69
1339
-0.0438
-0.0459
-15.61
18
17
-177978
-192048
3.31
3.25
1339
-0.0409
-0.0433
-14.73
16
18
-142358
-156886
3.03
2.99
1339
-0.0356
-0.0386
-13.14
14
19
-105401
-120720
2.78
2.76
1339
-0.0285
-0.0324
-11.03
12
20
-73258
-89619
2.52
2.52
1339
-0.0217
-0.0266
-9.03
10
21
-42204
-60070
2.30
2.32
1339
-0.0136
-0.0195
-6.65
8
22
-16717
-36981
2.08
2.13
1339
-0.0058
-0.0133
-4.52
6
23
2845
-19577
1.91
1.99
1339
0.0011
-0.0077
0.40
-2.61
2
4
24
16330
-7314
1.80
1.91
1339
0.0064
-0.0030
2.40
-1.03
4
2
25
23913
-7
1.71
1.85
1339
0.0097
0.0000
3.64
0.00
4
26
23913
-7
1.71
1.85
1339
0.0097
0.0000
3.63
0.00
4
Tính đặc trưng hình học các giai đoạn
Để đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn ta quy đổi mặt cắt hình hộp thành mặt cắt chữ I với nguyên tắc đảm bảo đúng chiều cao và các đặc trưng hình học của mặt cắt.
Mặt cắt ngang cầu
Đặc trưng tiết diện giảm yếu ( đã trừ lỗ bố trí cáp dự ứng lực)
Diện tích tiết diện đã trừ lỗ:
Momen tĩnh đối với mép đáy tiết diện :
Khoảng cách từ trục quán tính chính trung tâm của tiết diện đến đáy và đỉnh:
,
mômen quán tính chính trung tâm của tiết diện giảm yếu:
Trong đó:
: Diện tích tiết diện nguyên chưa trừ lỗ luồn cáp dự ứng lực.
: Mô men quán tính của tiết diện nguyên
Sb : Mômen tĩnh của tiết diện nguyên đối với mép đáy
: Tổng diện tích tiết diện của lỗ để bố trí cốt thép chịu mômen dương và âm
: Khoảng cách từ tâm các lỗ cốt thép chịu mômen dương và âm đến mép dưới và trên tiết diện
Ht: Chiều cao tiết diện
Đặc trưng hình học của tiết diện tính đổi:
Diện tích tiết diện tính đổi:
Momen tĩnh của tiết diện tính đổi đối với trục 0-0:
Khoảng cách giữa trục chính của tiết diện trừ lỗ 0-0 và tiết diện có cáp âm quy đổi 1-1
Khoảng cách từ trục chính 1-1 tới đáy và đỉnh của tiết diẹn ( trục dịch chuyển lên phía trên)
Momen quán tính của tiết diện tính đổi:
Trong đó:
nT : hệ số quy đổi thép ra bê tông, được tính bằng tỷ số môdun đàn hồi thép và bêtông
AT, A,T : diện tích cáp DƯL chiu mômen dương và mômen âm tại tiết diện.
: khoảng cách từ tâm các lỗ cốt thép dương và âm đến mép dưới và trên tiết diện.
A0, I0 : diện tích và mômen quán tính của tiết diện giảm yếu
Đặc trưng hình học của tiết diện qua các giai đoạn được thể hiện đầy đủ trong dưới đây là bảng dặc trưng hình học một số tiết diện tính toán:
Tiết diện
TD2
TD13
TD26
Bc
11.50
11.50
11.50
m
Hc
0.40
0.40
0.40
m
B
0.92
0.97
0.92
m
Hb
1.50
3.30
1.50
m
Bb
6.00
5.00
6.00
m
Hd
0.30
0.80
0.30
m
H
2.20
4.50
2.20
m
At
0.00
0.18
0.00
m2
Ad
0.15
0.00
0.15
m2
DFt
0.00
0.20
0.00
m2
DFd
0.07
0.00
0.04
m2
Fd
0.02
0.00
0.01
m2
Ft
0.00
0.06
0.00
m2
n
5.51
5.51
5.51
Ftd
7.80
11.82
7.80
m2
Ao
7.73
11.62
7.76
m2
So
10.94
28.44
10.95
m3
Yt
0.78
2.05
0.79
m
Yd
1.42
2.45
1.41
m
Io
4.86
35.09
4.92
m4
Ya-b(0-0)
0.38
1.65
0.39
m
Sa-b(0-0)
2.69
8.18
2.72
m3
Yc-d(0-0)
1.12
1.65
1.11
m
Sc-d(0-0)
2.19
8.19
2.22
m2
Et(0-0)
0.00
1.88
0.00
m
Ed(0-0)
1.27
0.00
1.26
m
Atd
7.85
11.98
7.82
m2
Std
-0.15
0.67
-0.07
m3
C
-0.02
0.06
-0.01
m
Yt(1-1)
0.80
2.00
0.80
m
Yd(1-1)
1.40
2.50
1.40
m
Itd
5.05
36.31
5.01
m4
Ya-b(1-1)
0.40
1.60
0.40
m
Sa-b(1-1)
2.78
8.95
2.76
m2
Yc-d(1-1)
1.10
1.70
1.10
m
Sc-d(1-1)
2.24
9.30
2.25
m2
Et(1-1)
0.00
1.82
0.00
m
Ed(i-i)
1.25
0.00
1.25
m
Tính mất mát ứng suất trước
Các mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện được xây dựng và được tạo ứng suất trước trong một giai đoạn có thể lấy bằng:
Trong các cấu kiện kéo sau:
DfPT = DfpF + DfpA + DfpES + DfpSR + DfpCR + DfpR (5.9.5.1-2)
ở đây:
DfPT :Tổng mất mát (MPa)
DfpF : Mất mát do ma sát(MPa)
DfpA : Mất mát do thiết bị neo (MPa)
DfpES : Mất mát do co ngắn đàn hồi (MPa)
DfpSR : Mất mát do co ngót (MPa)
DfpCR : Mất mát do từ biến của bê tông (MPa)
DfpR : Mất mát do trùng dão cốt thép (MPa)
Trong các mất mát phân ra làm 2 loại:
Mất mát tức thời gồm các mất mất : DfpF, DfpA, DfpES
Mất mát theo thời gian gồm các mất mát sau: DfpSR, DfpCR, DfpR
Mất mát do ma sát:
Mất mát do ma sát giữa bó thép và ống bọc có thể lấy như sau:
DfpF = fpj(1-e-(kx+ma)
Trong đó:
fpj : ứng suất trong thép ưst khi kích fpj = 1488 MPa
x : chiều dài bó thép ưst từ đầu kích đến điểm đang xem xét (mm)
K: hệ số ma sát lắc K = 6.6x10-7/mm-1
m= 0.25 Là hệ số ma sát.
a: Tổng giá trị tuyệt đối của thay đổi góc của đường cáp thép ưst từ đầu kích đến điểm đang xét (rad)
e : cơ số logarit tự nhiên
Tiết diện
Bó thép
m
K
fpj
x
a
Δfpf
(1/m)
(T/m2)
(m)
(rad)
(T/m2)
2.000
C2-01(4)
0.250
0.00066
148800
6.170
0.170
6771.048
C2-02(2)
0.250
0.00066
148800
10.900
0.170
7213.743
C2-03(2)
0.250
0.00066
148800
14.200
0.170
7521.782
Mất mát trung bình 1 bó
7069.405
13.000
C1-01(4)
0.250
0.00066
148800
4.600
0.274
933.886
C1-02(2)
0.250
0.00066
148800
7.600
0.274
10546.754
C1-03(2)
0.250
0.00066
148800
10.600
0.274
10820.224
C1-04(2)
0.250
0.00066
148800
14.100
0.274
11138.590
C1-5(2)
0.250
0.00066
148800
17.600
0.274
11456.220
C1-6(2)
0.250
0.00066
148800
21.600
0.274
11818.330
C1-7(2)
0.250
0.00066
148800
25.600
0.274
12179.485
C1-8(2)
0.250
0.00066
148800
29.600
0.274
12539.687
C1-9(2)
0.250
0.00066
148800
33.600
0.274
12898.940
C1-10(2)
0.250
0.00066
148800
37.600
0.274
13257.245
Mất mát trung bình 1 bó
9865.750
26.000
C3-01(2)
0.250
0.00066
148800
8.270
0.170
6967.764
C3-02(2)
0.250
0.00066
148800
12.270
0.170
7341.707
Mất mát trung bình 1 bó
7154.736
Mất mát do tụt neo:
Mất mát do thiết bị neo được tính theo công thức sau:
Trong đó:
L : Chiều dài của bó cáp (m)
Ep : Môđun đàn hồi của thép ust E = 197000Mpa
DL : biến dạng do tụt neo; DL = 6mm/neo
Tiết diện
Bó thép
L
DL
E
ΔfpA
(m)
(m)
(T/m2)
(T/m2)
2.000
C2-01(4)
13.100
0.006
19700000.000
9022.901
C2-02(2)
20.400
0.012
19700000.000
11588.23...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top