nga_n81

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Xây dựng chương trình quản lý nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân





– MỤC LỤC —

 

CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU.5

 

1.1. Ý nghĩa và mục tiêu của đề tài:.5

 

1.2. Nội dung của luận văn:.5

 

CHƯƠNG 2 : KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG .7

 

2.1. Giới thiệu về địa điểm khảo sát: .7

 

2.2. Hiện trạng về tổ chức tại Sở giao dịch khảo sát: .7

 

2.2.1. Phòng kế toán: .7

 

2.2.2. Phòng tín dụng 1: .8

 

2.2.3. Phòng tín dụng 2: .8

 

2.2.4. Phòng thanh toán quốc tế:.8

 

2.2.5. Phòng kho quỹ: .8

 

2.2.6. Phòng hành chính: .9

 

2.3. Hiện trạng về nghiệp vụ: .9

 

2.3.1. Nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm cá nhân: .9

 

2.3.2. Nghiệp vụ tín dụng cá nhân:. 17

 

2.4. Hiện trạng về mặt tin học:. 22

 

CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU.23

 

3.1. Về mặt Nghiệp vụ: . 23

 

3.1.1. Một số nhược điểm của mô hình nghiệp vụ hiện tại: . 23

 

3.1.2. Giải pháp cho mô hình nghiệp vụ: . 23

 

3.2. Về mặt Tin học: . 24

 

3.2.1. Một số hạn chế của mô hình Tin học hiện tại: . 24

 

3.2.2. Giải pháp cho mô hình tin học: . 25

 

3.3. Xác định yêu cầu: . 27

 

3.3.1. Yêu cầu chức năng: . 27

 

3.3.2. Yêu cầu phi chức năng: . 29

 

CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH.30

 

 

4.1. Phân tích yêu cầu: . 30

 

4.1.1. Xác định tác nhân (Actor): . 30

 

4.1.2. Xác định các tình huống sử dụng (Use case): . 32

 

4.1.3. Sơ đồ tình huống sử dụng (Use case diagram): . 34

 

4.2. Các lớp đối tượng trong hệ thống:. 46

 

4.2.1. Sơ đồ lớp đối tượng: . 46

 

4.2.2. Danh sách các lớp đối tượng:. 54

 

4.2.3. Danh sách các quan hệ trên sơ đồ:. 60

 

4.3. Sơ đồ trình tự thực hiện và sơ đồ cộng tác: . 64

 

4.3.1. Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp vụ tiết kiệm: . 66

 

4.3.2. Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp vụ tín dụng: . 74

 

CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ .84

 

5.1. Thiết kế hệ thống: . 84

 

5.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu: . 85

 

5.2.1. Thiết kế bảng dữ liệu:. 85

 

5.2.2. Lý do đưa thêm các bảng dữ liệu:. 89

 

5.2.3. Thiết kế các store procedure và các view: . 89

 

5.3. Thiết kế lớp xử lý:. 94

 

5.4. Thiết kế giao diện: . 100

 

CHƯƠNG 6 : CÀI ĐẶT. 106

 

6.1. Cách tiếp cận: . 106

 

6.2. Cài đặt . 107

 

6.2.1. Trang Đăng Nhập: (Index.aspx) . 107

 

6.2.2. Trang chủ: (TrangChu.aspx) . 108

 

6.2.3. Trang giao dịch mở sổ gửi vốn: (frmMoSoGuiVon.aspx) . 109

 

6.2.4. Trang giao dịch gửi vốn không kỳ hạn: (frmGuiVonThem.aspx) . 110

 

6.2.5. Trang thực hiện giao dịch rút tiền tiết kiệm: (frmRutVonlai.aspx) . 111

 

6.2.6. Trang thực hiện nghiệp vụ giải ngân: (GiaiNgan.aspx) . 112

 

6.2.7. Trang thực hiện nghiệp vụ thu nợ: (ThuNo.aspx). 113

 

 

CHƯƠNG 7 : Đánh giá . 114

 

7.1. Đối với ngân hàng:. 114

 

7.2. Đối với bản thân: . 114

 

7.3. Kết quả đạt được: .

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


: Ngày,
số dư đầu ngày, số phát sinh có, số phát sinh nợ, số hiệu tài khoản.
- Trách nhiệm chính: Cập nhật số phát sinh.
9
Danh mục loại tiền
- Cung cấp thông tin loại tiền: Mã loại tiền,
loại tiền.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá
10
Phát sinh giao dịch
- Lớp cơ sở, Cung cấp thông tin về một
phát sinh giao dịch gồm các thuộc tính chung: số bút toán, ngày giao dịch, mã quầy, mã nhân viên, mã loại giao dịch.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, duyệt bút toán.
11
Chi tiết phát sinh giao
dịch
- Cung cấp thông tin phát sinh giao dịch: số
bút toán, ngày giao dịch, số giao dịch, số tiền, số hiệu tài khoản có, số hiệu tài khoản nợ.
12
Danh mục kỳ lãi tiết
kiệm
- Cung cấp thông tin kỳ lãi tiết kiệm: Mã
kỳ lãi, tên kỳ lãi.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật.
13
Loại tiết kiệm
- Cung cấp thông tin các loại tiết kiệm: Mã
loại, tên loại, kỳ hạn, lãi suất, số hiệu tài khoản, mã kỳ lãi, mã loại tiền.
- Trách nhiệm chính: Cập nhật, thêm, xóa,
thống kê.
14
Sổ tiết kiệm
- Cung cấp các thông tin của sổ tiết kiệm:
Số sổ, ngày mở sổ, ngày hiệu lực, ngày đến hạn, ngày tính lãi gần nhất, phong tỏa, ngày tất toán, mã khách hàng, mã loại tiết kiệm.
- Trách nhiệm chính: Cập nhật, kiểm tra, thêm , tính lãi, xóa, tra cứu, thống kê, báo cáo.
15
Phát sinh tiết kiệm
- Kế thừa các thuộc tính của lớp cơ sở,
ngoài ra có thuộc tính riêng là Số sổ
16
Danh mục phưong pháp
tính lãi
- Cung cấp thông tin về phương pháp tính
lãi, có thuộc tính chính là: mã phương pháp tính lãi và tên phương pháp tính lãi.
- Trách nhiệm chính:thêm, xoá, cập nhật.
17
Danh mục loại quá hạn
- Cung cấp thông tin về loại quá hạn, có
thuộc tính chính là: mã loại quá hạn, tên loại quá hạn, số ngày quá hạn.
- Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật.
18
Danh mục loại vay
- Cung cấp thông tin về loại vay, có thuôc
tính chính là: mã loại vay, tên loại vay, thời hạn.
- Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật.
19
Danh mục loại lãi
- Cung cấp thông tin về loại lãi, có thuôc
tính chính là: mã loại lãi, tên loại lãi.
- Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật.
20
Danh mục loại tài sản
- Cung cấp thông tin về loại tài sản, có
thuôc tính chính là: mã loại tài sản, tên loại tài sản.
- Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật.
21
Hợp đồng tín dụng
- Cung cấp thông tin về hợp đồng, có các
thuộc tính chính: mã hợp đồng, số tiền xin vay, số tiền duyệt, ngày giải ngân, ngày đáo hạn, ngày bắt đầu tính lãi, ngày bắt đầu thu gốc, lãi suất trong hạn, tài khoản trong hạn, tài khoản quá hạn, tài khoản lãi trong hạn, tài khoản lãi quá hạn, ngày thanh lý, thông tin khác, mã phương pháp tính lãi, mã loại vay, mã khách hàng, mã loại tiền, mã cán bộ tín dụng.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, tra cứu, thồng kê, báo cáo.
22
Nợ quá hạn
- Cung cấp thông tin nơ quá hạn, có thuộc
tính chính: ngày chuyển nợ, số tiền nợ.
23
Kỳ thu lãi
- Cung cấp thông tin kỳ thu lãi: có thuộc
tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế
hoạch, số tiền thu lãi, ngày thu lãi.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, thu lãi.
24
Kỳ thu gốc
- Cung cấp thông tin kỳ thu gốc: có thuộc
tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế
hoạch, số tiền thu gốc, ngày thu gốc.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá,
thu gốc.
25
Kỳ giải ngân
- Cung cấp thông tin kỳ giải ngân: có thuộc
tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế
hoạch, số tiền giải ngân, ngày giải ngân.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, giải ngân.
26
Kỳ nơ điều chỉnh
- Cung cấp thông tin kỳ nợ điều chỉnh: có
thuộc tính chính: ngày gia hạn, ngày gia hạn mới.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, gia hạn.
27
Tài sản thế chấp
- Cung cấp thông tin tài sản thế chấp: mã
tài sản thế chấp, tên tài sản, trị giá tài sản, trị giá hiện tại, ngày thanh lý, ngày đăng ký.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, nhập tài sản, xuất tài sản,xoá, thanh lý.
28
Chi tiết tài sản thế chấp
- Cung cấp thông tin chi tiết tài sản thế
chấp: ngày nhập, trị giá nhập, ngày xuất gần nhất, trị gía còn lại.
29
Phát sinh tín dụng
- Cung cấp thông tin phát sinh tín dụng, kế
thừa các thuộc tính của lớp cơ sở phát sinh giao dịch.
30
Danh mục kỳ lãi tín dụng
- Cung cấp thông tin kỳ lãi tín dụng, có các
thuộc tính chính: Mã kỳ lãi, thời hạn, đơn
vi.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá.
31
Giao dịch viên
- Kế thừa lớp nhân viên, có các thuộc tính
chung của nhân viên, ngoài ra còn có các thuộc tính riêng: Hạn mức thu, hạn mức chi, hạn mức tồn qũy.
- Trách nhiệm chính: thêm giao dịch viên, cập nhật, xoá
32
Nhóm người sử dụng
- Cung cấp thông tin nhóm sử dụng: mã
nhóm sử dụng, tên nhóm sử dụng
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, phân quyền cho nhóm.
33
Quyền
- Thông tin quyền trong hệ thống: mã
quyền, tên quyền.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, phân quyền.
34
Phân quyền
- Cung cấp thông tin nhóm người sử dụng
nào được phân quyền nào, có thuộc tính chính như: mã người sử dụng, mã quyền
- Trách nhiệm chính: thêm
35
Phân nhóm
- Cung cấp thông tin cho biết nhân viên đó
thuộc nhóm người dùng nào
- Trách nhiệm chính: thêm
4.2.3. Danh sách các quan hệ trên sơ đồ:
STT
Các đối tượng
Ý nghĩa
1
Sở giao dịch(1)
Phòng giao dịch(1..n)
Sở giao dịch có thể có 1 hay nhiều phòng
giao dịch.
Phòng giao dịch phải thuộc một sở giao dịch
2
Phòng giao dịch(1)
Quầy(1..n)
Phòng giao dịch có 1 hay nhiều quầy.
Quầy phải thuộc một phòng giao dịch.
3
Phòng giao dịch(1)
Nhân viên(1..n)
Phòng giao dịch có một hay nhiều nhân
viên.
Nhân viên phải thuộc một phòng giao dịch.
4
Nhân viên(1)
Phát sinh giao dịch(0..n)
Một nhân viên có thực hiện nhiều phát sinh
giao dịch hay không thực hiện giao dịch nào.
Phát sinh giao dịch phải được thực hiện bởi 1 nhân viên.
5
Quầy(1)
Phát sinh giao dịch(0..n)
Một quầy có thể thực hiện nhiều giao dịch
hay không thực hiện giao dịch nào.
Một phát sinh giao dịch phải được thực hiện tại một quầy.
6
DM Loại giao dịch(1)
Phát sinh giao dịch(0..n)
Một loại giao dịch có thể phát sinh giao dịch
nhiều lần hay không phát sinh.
Một phát sinh giao dịch phải thuộc một loại giao dịch.
7
Phát sinh giao dịch(1)
CTPS Giao dịch(1..n)
Một phát sinh giao dịch có một hay nhiều
chi tiết phát sinh giao dịch.
Một chi tiết phát sinh giao dịch phải thuộc 1
phát sinh giao dịch.
8
CTPS Giao dịch(0..n)
DM Tài khoản(2)
Một số hiệu tài khoản có thể có nhiều chi tiết
phát sinh giao dịch.
Một chi tiết phát sinh giao dịch có 2 số hiệu tài khoản.
9
DM Tài khoản(0..n)
Tài khoản(1)
Một số hiệu tài khoản có thể có phát sinh
nhiều tài khoản hay không phát sinh.
Một phát sinh tài khoản thuộc 1 số hiệu tài khoản.
10
Sổ tiết kiết kiệm(1..n)
KhachHang(1)
Một khách hàng có thể có 1 hay nhiều sổ
tiết kiệm.
Một sổ tiết kiệm phải thuộc 1 khách hàng.
11
Sổ tiết kiệm(1)
Phát sinh tiết kiệm(1..n)
Một sổ tiết kiệm có 1 hay nhiều phát sinh
tiết kiệm.
Một phát sinh tiết kiệm phải thuộc 1 sổ tiết kiệm.
12
Sổ tiết kiệm(0..n)
Loại tiết kiệm(1)
Một loại tiết kiệm có nhiều sổ tiết kiệm hoặc
không có sổ tiết kiệm nào.
Một sổ tiết kiệm phải thuộc 1 loại tiết kiệm.
13
DM kỳ lãi tiết kiệm(1)
Loại tiết kiệm(0..n)
Một loại kỳ lãi tiết kiệm có hay không có
loại tiết kiệm.
Một loại tiết kiệm phải thuộc 1 kỳ lãi tiết kiệm.
14
DM Loại tiền(1)
Loại tiết kiệm(0..n)
Một loại tiền có hay không có loại tiết kiệm.
Một loại tiết kiệm phải thuộc một loại tiền.
15
DM Loại tiền(1)
Một loại tiền có hay không có hợp đồng tín
Hơp đồng tí n dụng (0..n)
dụng.
Một hợp đồng tín dụng phải có 1 loại tiền.
16
Hợp đồng tín dụng(1)
Phát sinh tín dụng (1..n)
Một hợp đồng tín dụng có 1 hay nhiều phát
sinh tín dụng.
Một phát sinh tín dụng phải thuộc 1 hợp
đồng tín dụng.
17
Hợp đồng tín dụng(1..n)
KhachHang(1)
Một khách hàng có thể có 1 hay nhiều hợp
đồng tín dụng.
Một h ợp đồng tín dụng phải thuộc 1 khách hàng.
18
Hợp đồng tín dụng(0..n)
DM Loại vay (1)
Một loại vay có nhiều nhiều hay không có
hợp đồng tín dụng nào.
Hợp đồng tín dụng phải thuộc 1 loại vay.
19
DMLoại quá hạn(1)
Nợ quá hạn(0..n)
Một loại quá hạn có hay không có hợp đồng
tín dụng nào nợ quá hạn
Một hợp đồng tín dụng nợ quá hạn phải thuộc 1 loại quá hạn.
20
Nơ quá hạn(0..n)
Hợp đồng tín dụng(1)
Một hợp đồng tín dụng có hay không có nợ
quá hạn.
Một nợ quá hạn phải thộc 1 hợp đồng tín dụng.
21
Hợp đồng tín dụng(1)
CTTSThế chấp(1..n)
Một hợp đồng tín dụng có 1 hay nhiều chi
tiết tài sản thế chấp.
Một chi tiết tài sản thế chấp phải thuộc 1 hợp
đồng.
22
Tài sản thế chấp(1)
Một tài sản thế chấp có thể có nhiều chi tiết
CTTSThế chấp(1..n)
tài sản thế chấp.
Một chi tiết tài sản thế chấp phải thuộc 1 tài sản thế chấp.
23
Hợp đồng tín dụng(1)
Kỳ thu lãi(1..n)
Một hợp đồng tín dụng có 1 hay nhiều kỳ
thu lãi.
Một kỳ thu lãi phải thuộc 1 hợp đồng tín dụng.
24
Hợp đồng tín dụng(1)
Kỳ thu gốc(1..n)
Một hợp đồng tín dụng có 1 hay nhiều kỳ
thu gốc
Một kỳ thu gốc phải thuộc 1 hợp đồng tín dụng.
25
Hợp đồng tín dụng(1)
Kỳ giải ngâ n(1..n)
Một hợp...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Xây dựng và sử dụng bài tập có nội dung thực tế chương “dòng điện không đổi” Luận văn Sư phạm 0
D Xây dựng chương trình quản lí chất lượng theo HACCP cho sản phẩm Chả giò xốp tôm cua chiên đông lạnh tại Công ty cổ phần thực phẩm Cholimex Nông Lâm Thủy sản 0
D Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác tổ chức xây dựng chương trình, kế hoạch tại ủy ban nhân dân Văn hóa, Xã hội 0
D Nghiên cứu vấn đề điều khiển lò nhiệt. Đi sâu xây dựng chương trình giám sát nhiệt độ lò nhiệt trong phòng thí nghiệm sử dụng card PCI 1710 Công nghệ thông tin 0
D Xây dựng chương trình truyền thông cổ động cho sản phẩm sữa đậu nành Vinasoy Luận văn Kinh tế 0
D Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh viên Công nghệ thông tin 1
D Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập theo các mức độ tư duy trong dạy học chương Anđehit – xeton – axit cacboxylic lớp 11 THPT Ngoại ngữ 0
P Xây dựng chương trình trao đổi thông điệp trong mạng nội bộ Luận văn Kinh tế 0
B Xây dựng chương trình nhận dạng phiếu kết quả thi trắc nghiệm Luận văn Kinh tế 0
V Xây dựng chương trình quản lý nhập, xuất xăng dầu tại xí nghiệp Xăng Dầu K131 Hải Phòng Luận văn Kinh tế 2

Các chủ đề có liên quan khác

Top