Egan

New Member

Download miễn phí Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 2





Lớp trưởng điều hành lớp:

* Yêu cầu HS làm các bài sau:

- HS1: Gọi HS đọc các số đo trên bảng: 3dm; 8 dm; 37 dm; 15cm; 54cm.

- HS2: Viết các số đo theo lời đọc của GV: 24dm; 38dm; 67cm; 79cm.

- Cùng HS nhận xét, .

* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập.

-YC HS thảo luận nhúm va làm lần lượt các bài tập .

 

* Gọi HS đọc nội dung bài tập 1.

H: Bài tập 1 có mấy yêu cầu?.

a.Yêu cầu HS làm bài 1a vào vở.

- Huy động kết quả, chốt đáp án, kiến thức:

10 cm = 1dm; 1dm = 10cm.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ận xét
-1 HS đọc toàn bài, HS khác nhận xét
+ Mỗi học sinh chỉ kể một việc, HS khác bổ sung(Na gọt bút chì giúp bạn Lan. / Cho bạn Mai nữa cục tẩy. / Làm trực nhật giúp các bạn.
).
+ Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến. HS có thể có các ý kiến + Nhiều HS trả lời.
- Nhiều HS nhắc lại.
* 2,3 HS thi địc cá nhân toàn bài.
- Lớp bình chọn cá nhân đọc tốt
* Tốt bụng. Hãy giúp đỡ mọi người.
Buổi chiều
ễLTV: LUYEÄN VIEÁT CHệế ẹẼP BAỉI 3
I.Muùc tieõu:
- Cuỷng coỏ laùi caựch vieỏt chửừ thửụứng,chửừ hoa.Tửứ ửựng duùng,caõu ửựng duùng.
- HS vieỏt ủuựng, ủeùp,reứn yự thửực vieỏt chửừ ủeùp vaứ thớch vieỏt chửừ cho HS
II. ẹoà duứng daùy hoùc:
- Chửừ maóu,baỷng keỷ saỹn oõ ủaừ vieỏt chửừ maóu
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
ND – TL
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Khởi động
2.Baứi mụựi:
a.HD H caựch vieỏt
b.Chaỏm baứi
3.Cuỷng coỏ - daởn doứ
- Goùi 2 HS vieỏt ụỷ baỷng chửừ B,b
- Nhaõùn xeựt,
- GVcho HS quan saựt chửừ maóu,nhaọn xeựt
- GV vửứa vieỏt maóu vửứa nhaộc laùi caựch vieỏt cho HS
- GV cho HS luyeọn vieỏt baỷng con
- GV theo doừi, uoỏn naộn cho HS caựch vieỏt baứi
- GV hửụựng daón HS vieỏt tửứ vaứ caõu ửựng duùng
- GV cho HS vieỏt baứi vaứo vụỷ
- GV chuự yự nhửừng HS yeỏu
- GV thu 1/3 vụỷ , chaỏm baứi, nhaọn xeựt
- Daởn HS Y veà nhaứ luyeọn vieỏt chửừ nhieàu
- 2 HS vieỏt baỷng lụựp chửừ H vieỏt baỷng con
- HS quan saựt - nhaọn xeựt
- 3 HS nhaộc laùi
- HS vieỏt baỷng con
- HS laộng nghe, quan saựt
- HS vieỏt baứi
Thứ 3 ngày 25 thỏng 8 năm 2015
Buổi sỏng : CB
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
I.Mục tiêu
Dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được nội dung của từng đoạn câu chuyện. ( BT 1,2,3)
* H CTB : Dựa vào tranh kể được đoạn 1&2
HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT 4)
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa nội dung câu chuyện.
III. Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Khởi động:
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Hướng dẫn kể
lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
18-20p
Hoạt điộng 2:
Kể lại toàn bộ câu chuyện
8-10p
3.Củng cố:
- Lớp trưởng lờn điều hành lớp:
Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. Mỗi em kể về một đoạn chuyện.
Nhận xét .
* Giới thiệu bài
PP: Quan sá t- thực hành
*Bước 1: Luyện kể theo nhóm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK đọc thầm gợi ý dưới mỗi đoạn.
Yêu cầu HS kể từng doạn câu chuyện trong nhóm
* Bước 2: Kể từng đoạn trước lớp.
- Gọi thay mặt các nhóm kể
GV và HS bổ sung
*Yêu cầu HS kể nối tiếp.
(Dành cho HS khá giỏi)
- Gọi HS khác nhận xét.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 3 HS lên bảng kể chuyện, mỗi em kể 1 đoạn
- Lớp nhận xét
HT: nhóm, cá nhân
- HS quan sát tranh
- 1 HS đọc gợi ý, lớp đọc thầm
- Thực hành kể trong nhóm.
- 2,3 nhóm kể
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
* 3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến cuối câu chuyện.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã giới thiệu.
1 đến 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
Toán : Số bị trừ- số trừ- hiệu
I. Mục tiêu : Giúp HS:
Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải toán bằng một phép tính trừ.
(HS làm các bài 1,; bài 2(a,b,c),3. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại)
* H CTB: Nắm tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.Vận dụng làm bài tập 1,2(a,b,c)
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ cho bài tập
- Các thanh thẻ ghi: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
- VBT in.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung –tt
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:
5 phút
2. Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu thuật ngữ: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
10-12 phút
HĐ2:Luyện tập
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống.
6-7 phút
Bài 2:Đặt tính rồi tính hiệu
4-5 phút
Bài 3: Giải toán
5-6 phút
3. Cũng cố- dặn dò:
3- 4 phút
- Lớp trưởng lờn điều hành lớp.
* Yêu cầu HS làm các bài sau:
- HS1: 4dm = ....cm ; 25dm = ...cm
50cm = ...dm; 90cm =...dm
- HS2: 70cm = ...dm; 20cm = ...dm
6dm = ...cm; 8dm = ...cm
- Cùng HS nhận xột.
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
* GV viết lên bảng 59 – 35 = 24và yêu cầu HS đọc phét tính trên.
- GV nêu: Trong phép cộng 59 - 35 = 24 thì:
+ 59 được gọi là số bị trừ.
+ 35 được gọi là số trừ
+ 24 được gọi là hiệu
( Vừa nêu vừa viết bảng như sau):
35 + 24 = 59 35 Số bị trừ
+
24 Số trừ
Số bị trừ Số trừ Hiệu 59 Hiệu
- GV gọi HS lần lượt nêu lại:
+59 được gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24
+ 35 được gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 + 24 được gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 * Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc, trình bày bảng như SGK.
- H: 59 - 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là hiệu, 59 - 35 bằng 24 nên 59 - 35 cũng gọi là hiệu.
- Yêu cầu HS nêu hiệu của phép trừ 59 - 35 = 24
Y/C HS thảoluận nhúm và làm cỏc bài tập
* Đưa bảng phụ có kẻ sẵn, yêu cầu HS đọc.
- Hướng dẫn phép trừ: 19 - 6 = 13:
H: Hãy nêu các số bị trừ, số trừ trong phép tính trên?
H: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm các lại còn lại.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt đáp án.
* Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách trình bày của phép tính mẫu: Viết theo hàng ngang hay cột dọc ?
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc.
- ChoHS làm bài b,c vào vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Huy động kết quả, chốt đáp án đúng ( cho HS nêu cách đặt tính và tính ).
* Gọi HS đọc bài toán
H: Đề bài cho biết gì?
H: Bài toán yêu cầu gì?
H: Muốn biết độ dài đoạn còn lại ta làm phép tính gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn gọn.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt bài giải đúng.
* GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
* 2 HS làm theo yêu cầu
- HS1: 4dm = 40cm ;
2dm = 20cm;
- HS2: 70cm = 7dm;
20cm = 2dm
* Lắng nghe, nhắc lại đề bài.
* 2-3 HS đọc to, lớp đọc thầm phép tính.
- Lắng nghe GV giới thiệu.
+ 59 gọi là số bị trừ.
+ 35 gọi là số trừ.
+ 24 gọi là hiệu
* Làm theo yêu cầu.
- Bằng 24
- Lắng nghe
- Hiệu là 24; hiệu là 59 - 35 .
* 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Số bị trừ là 19; số trừ là 6.
- Lấy cá số bị trừ trừ đi số trừ.
- Làm bài cá nhân.
- Tham gia chữa bài.
* 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Cá nhân trả lời, nhận xét.
- 2-3 HS nêu
- Làm bài vào vở
- Nêu theo yêu cầu, nhận xét.
* 1-2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Cho biết sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm.
- Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
- Làm phép tính trừ.
- Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ.
- Tham gia chữa bài
* Lắng nghe, trả lời.
- Lắng nghe.
ôn luyện toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
-Giúp H củng cố nhận biết độ dài 1dm, qhệ giữa dm vàcm.
-Ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
-Vận dụng làm thành thạo các bài tập.
* H CTB :Làm được các bt.
II. Đồ dùng dạy học:-Thước có chia cm, vở bt in.
Nội dung-tt
Hoạt động của G
Hoạt động của H
1.Khởi đ

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top