caodung_1101

New Member

Download miễn phí Đề tài hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ ở công ty Matexim





Lời mở đầu 1

Chương II: những vấn đề lý luận chung về kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ trong các doanh nghiệp Thương mại 3

I.Một số vấn đề chung về tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ. 3

I.1.Khái niệm tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ. 3

I.2.Vai trò của tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ 4

I.3. Các cách về tiêu thụ và thủ tục chứng từ về tiêu thụ. 5

1.4. Phương pháp xác định kết quả tiêu thụ: 8

II. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ. 12

II.1. Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ. 12

II.2.Kế toán tổng hợp nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ. 12

Chương II: thực trạng hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty matexim 32

I-Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty matexim. 32

I.1-Quá trình hình thành và phát triển: 32

I. 2 Tình hình tài chính của Công ty MATEXIM. 33

I.3. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Công ty MATEXIM. 33

I.4.Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty MATEXIM. 35

II. Tình hình thực tế về tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ ở Công ty MATEXIM. 41

II.1. Đặc điểm chung về tiêu thụ hàng hoá ở Công ty MATEXIM. 41

II.2. Kế toán tiêu thụ ở công ty MATEXIM. 41

II.3. Hạch toán kết quả tiêu thụ 51

Chương III:phương hướng và biện pháp hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả ở Công ty MATEXIM 55

I. Đánh giá chung về hoạt động sản xuất kinh doanh, công tác tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty MATEXIM. 55

I.1. Đánh giá chung về hoạt động kinh doanh của Công ty MATEXIM: 55

I.2. Đánh giá tổ chức công tác kế toán và kế toán tiêu thụ hàng hoá - xác định kết quả tiêu thụ. 55

II. Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ hàgn hoá và xác định kết qủa tiêu thụ ở Công ty MATEXIM. 58

Kết luận 63

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


hụ:
Nợ TK 131: Số tiền phải thu theo giá thanh toán
Có TK 511: DT bán hàng không có thuế GTGT
Có TK 3331(1):thuế VAT đầu ra của hàng hoá tiêu thụ
* Bán buôn theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận :
Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận
TK 511 TK 111,112,131 TK 531,532
Doanh thu bán hàng của số hàng
đợc chấp nhận (chưa có VAT) Các khoản giảm trừ
doanh thu
TK 3331
Thuế GTGT đầu ra
a. Bán lẻ : (Thu tiền tập trung, thu tiền trực tiếp )
Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán lẻ
TK 511
TK 111,112
TK 3331
Bán hàng thu tiền ngay
c. Phương thức giao hàng đại lý:
+ Tại đơn vị giao đại lý:
Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng tại đơn vị giao đại lý
TK 511 TK 131 TK 641
Doanh thu của hàng giao Hoa hồng trả cho đại lý
đại lý bán được
TK 3331
Thuế VAT
hàng đã bán
+ Tại đơn vị nhận bán hàng đại lý, ký gửi:
Khi nhận hàng căn cứ vào giá ghi trên hợp đồng ghi:
Nợ TK 003
Khi bán được hàng (hay không bán được trả lại)
BT1: Xoá sổ số hàng đã bán hay trả lại:
Có TK 003
BT2: Phản ánh số tiền bán hàng đại lý đã bán được:
Nợ TK 111,112,131
Có TK 331:Số tiền phải tả cho chủ hàng
BT 3: Phản ánh số hoa hồng được hưởng không VAT
Nợ TK 331: Hoa hồng được hưởng
Có TK 511: Hoa hồng được hưởng
BT4: Số thuế VAT phải nộp tính trên chênh lệch giá hay hoa hồng được hưởng (hàng hoá tính trên giá bán cả thuế VAT)
Nợ TK 331:Thuế VAT phải nộp
Có TK 3331:Thuế VAT phải nộp
Khi thanh toán tiền cho chủ hàng:
Nợ TK 331: Số tiền đã thanh toán
Có TK 111,112: Số đã thanh toán
Sơ đồ hạch toán tiêu thụ tại đơn vị bán hàng đại lý
TK 911 TK 511 TK 111,112
Kết chuyển doanh thu Hoa hồng đại lý
thuần được hưởng
Toàn bộ tiền hàng
TK 003 TK 331
-Nhận -Bán Phải trả chủ hàng
-Trả lại
Thanh toán tiền hàng cho chủ hàng
d. Phương thức bán hàng nội bộ.
Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán hàng nội bộ
TK 133
TK 512 TK 111,112
Doanh thu bán hàng nội bộ
TK 136(8)
TK 3331(1)
VAT được khấu trừ Số tiền phải thu nội bộ
e. Phương thức bán hàng trả góp:
Sơ đồ bán hàng trả góp
TK 911 TK 511 TK 111,112
K/c doanh thu Doanh thu theo
thuần giá bán thu tiền Số tiền người mua trả lần đầu
TK 33311
VAT phải nộp tính trên giá bán thu TK 131
tiền ngay
Tổng số tiền còn Thu ở người mua
TK 711 thu ở người mua các kỳ sau
Lợi tức trả chậm
B. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Đối với các Doanh nghiệp này, quy trình và cách thức hạch toán cũng tương tự như các Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ chỉ khác trong chỉ tiêu doanh thu bao gồm cả thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế GTGT phải nộp cuối kỳ ghi nhận vào chi phí quản lý
- Doanh thu của hàng tiêu thụ
Nợ TK 111,112,131,1368 : Tổng giá thanh toán
Có TK 511,512 : Doanh thu bán hàng
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ
Nợ TK 642 : CPQLDN
Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp
II.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
* Hạch toán giảm giá hàng bán:
Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán.
TK 111,112,131 TK 532 TK 511,512
Số tiền giảm giá Cuối kỳ kết chuyển
cho người bán xác định doanh thu thuần
* Hạch toán hàng bán bị trả lại:
Sơ đồ : Hạch toán hàng bán bị trả lại
TK 111,112 TK 531 TK 511,512
Trả tiền cho ngời mua về Cuối kỳ kết chuyển
số hàng bán bị trả lại. doanh thu hàng bán
bị trả lại
TK 632 TK 156,155
GVHB bị trả lại nhập kho
II.2.2.3. Hạch toán giá vốn hàng bán :
Sơ đồ hạch toán giá vốn theo phương pháp KKTX
TK 156 TK 157 TK 632 TK 911
Xuất hàng gửi đại lý Hàng gửi bán được xác K/c GVHB để xác định
nhận là tiêu thụ kết quả kinh doanh
Xuất bán trực tiếp tại kho
II.2.2..4. Trường hợp DN áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK
A. Đối với Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Đối với Doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKĐK hạch toán các nghiệp vụ về tiêu thụ thành phẩm chỉ khác với các Doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKTX trong việc xác định giá vốn thành phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành nhập, xuất kho và tiêu thụ. Còn việc phản ánh doanh thu và các khoản chiết khấu bán hàng, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế VAT…hoàn toàn giống nhau.
* Đầu kỳ kinh doanh kết chuyển trị giá vốn hàng chưa tiêu thụ
Nợ TK 632
Có TK 155
Có TK 157: Trị giá vốn hàng gửi bán chưa bán được đầu kỳ
* Trong kỳ kinh doanh căn cứ vào các chứng từ phản ánh nhập - xuất, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ kế toán ghi các bút toán sau:
- Các bút toán phản ánh doanh thu tiêu thụ, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại ghi giống như phương pháp KKTX.
Riêng với giá vốn của hàng bán bị trả lại nếu xử lý bồi thường, bán thu bằng tiền tính vào chi phí bất thường hay trừ vào quỹ dự phòng tài chính ghi như sau:
Nợ TK 138(8):
Nợ TK 334: Quyết định trừ vào lương
Nợ TK 821: Tính vào chi phí bất thường
Nợ TK 415: Trừ vào quỹ dự phòng tài chính
Nợ TK 111,112: Bán phế liệu thu bằng tiền
Có TK 632: Giá vốn hàng bán bị trả lại đã xử lý.
Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ các khoản giảm giá, chiết khấu bán hàng, doanh thu của hàng bị trả lại vào tổng doanh thu bán hàng trong kỳ giống như phương pháp KKTX
Để xác định giá vốn hàng bán kế toán ghi các bút toán kết chuyển
Giá thành sản phẩm, lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành trong kỳ nhập kho, gửi bán hay tiêu thụ trực tiếp.
Nợ TK 632
Có TK 631
Giá trị sản phẩm, lao vụ, dịch vụ chưa tiêu thụ trong kỳ
Nợ TK 157: Hàng đang gửi bán, ký gửi
Nợ TK 155: Thành phẩm tồn kho
Có TK 632: Giá vốn hàng chưa tiêu thụ cuối kỳ
-Kết chuyển giá vốn hàng bán đã xác định là tiêu thụ
Nợ TK 911
Có TK 632
B. Đối với Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Các bút toán hạch toán trị giá hàng tồn đầu kỳ, cuối kỳ, ghi tương tự như doanh nghiệp kế toán theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK
Đối với doanh thu bán hàng là tổng giá thanh toán gồm cả thuế GTGT đầu ra phải nộp. Do đó các khoản điều chỉnh giảm doanh thu ở các TK 531, TK 532 cũng có cả VAT trong đó. Chỉ khác là trong giá của hàng hoá xuất kho gồm cả VAT đầu vào
VAT phải nộp trong kỳ ghi :
Nợ TK 642 : Chi phí quản lý Doanh nghiệp
Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp .
II.2.3. Kế toán xác định kết quả bán hàng:
II.2.3.1. Hạch toán chi phí bán hàng
TK 334, 338
TK 641
TK 152
TK 911
TK 142
TK 152, 153
TK 214
TK 335,331,142,...
Tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên BH
Chi phí vật liệu công cụ phục vụ cho bán hàng
Chi phí KHTSCĐ phục vụ cho bán hàng
Các chi phí khác liên quan đến bán hàng
Chi phí chờ kết chuyển
Kết chuyển
Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả KD
Các khoản giảm chi phí bán hàng
Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
II.2.3.2. Hạch toán chi phí quản lý Doanh nghiệp
Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý Doanh nghiệp
TK 334, 338
TK 642
TK 152, 111
TK 911
TK 142
TK 152, 153
TK 214
TK 335,331,142,...
Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp
Chi phi vật liệu công cụ phục vụ cho quản lý
Chi phi KHTSCĐ phục vụ quản lý
Các chi phí khác liên quan đến quản lý
Chi phí chờ kết chuyển
Kết chuyển
Kết chuyển chi phí...

 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top