TOCDUOIGA_9X

New Member

Download miễn phí Đề tài Thực trạng và giải pháp làm giảm khả năng sai sót trong tính thuế





 

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN NỘI DUNG 2

I. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VỀ THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI: 2

1.1. THUẬT NGỮ SỬ DỤNG: 2

1.2.NỘI DUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN THUẾ TNDN: 3

1.2.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: 3

1.2.2. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ 12

HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU: 12

1.2.2.1 Kế toỏn thuế thu nhập doanh nghiệp hoón lại phải trả: 12

1.2.2.2. Kế toỏn tài sản thuế thu nhập hoón lại: 13

II: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP LÀM GIẢM KHẢ NĂNG SAI SÓT TRONG TÍNH THUẾ: 15

KẾT LUẬN 21

TÀI LIỆU THAM KHẢO 22

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


hoản lỗ tớnh thuế chưa sử dụng, và
Giỏ trị được khấu trừ chuyển sang cỏc năm sau của cỏc khoản ưu đói thuế chưa sử dụng.
Chờnh lệch tạm thời: Là khoản chờnh lệch giữa giỏ trị ghi sổ và cỏc khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong bảng cõn đối kế toỏn và cơ sở tớnh thuế thu nhập của cỏc khoản mục này. Chờnh lệch tạm thời cụ thể là:
Chờnh lệch tạm thời chịu thuế TNDN: Là cỏc khoản chờnh lệch tạm thời làm phỏt sinh thu nhập chịu thuế khi xỏc đinh thu nhập chịu thuế TNDN trong tương lai khi mà giỏ trị ghi sổ của cỏc khoản mục tài sản hay nợ phải trả liờn quan được thu hồi hay được thanh toỏn; hoặc
Chờnh lệch tạm thời được khấu trừ: Là cỏc khoản chờnh lệch tạm thời làm phỏt sinh cỏc khoản được khấu trừ khi xỏc định thu nhập chịu thuế TNDN trong tương lai khi mà giỏ trị ghi sổ của cỏc khoản mục tài sản hay nợ phải trả liờn quan được thu hồi hay được thanh toỏn.
Cơ sơ tớnh thuế thu nhập của một tài sản hay nợ phải trả: Là giỏ trị tớnh cho tài sản hay nợ phải trả tớnh cho mục đớch xỏc định thuế TNDN.
1.2.NỘI DUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN THUẾ TNDN:
1.2.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
Tài khoản 821_ Chi phớ thuế TNDN: Tài khoản này dựng để phản ỏnh chi phớ thuế TNDN của doanh nghiệp bao gồm chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phớ thuế TNDN hoón lại phỏt sinh trong năm làm căn cứ xỏc định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chớnh hiện hành.
HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TễN TRỌNG
MỘT SỐ QUY ĐINH SAU:
Chi phớ thuế TNDN được ghi nhận vào khoản này bao gồm chi phớ thuế TNDN hiện hành và chi phớ thuế TNDN hoón lại xỏc định lợi nhuận ( hay lỗ ) của một năm tài chớnh.
Chi phớ thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tớnh trờn thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.
Chi phớ thuế TNDN hoón lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai phỏt sinh từ:
+ Ghi nhận thuế TNDN hoón lại phải trả trong năm;
+ Hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoón lại đó được ghi nhận từ cỏc năm trước.
- Thu nhập thuế TNDN hoón lại là khoản ghi giảm chi phớ thuế TNDN hoón lại phỏt sinh từ:
+ Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoón lại trong năm;
+ Hoàn nhập thuế TNDN hoón lại phải trả đó được ghi nhận từ cỏc năm trước.
KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH VÀO
TÀI KHOẢN 82:CHI PHÍ THUẾ TNDN:
Bờn nợ:
Chi phớ thuế TNDN hiện hành phỏt sinh trong năm;
Thuế TNDN hiện hành của cỏc năm trước phải nộp bổ sung do phỏt hiện sai sút khụng trọng yếu của năm trước được ghi tăng chi phớ thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại;
Chi phớ thuế TNDN hoón lại phỏt sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế TNDN hoón lại phải trả (là số chờnh lệch giữa thuế thu nhập hoón lại phải trả phỏt sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoón lại phải trả được hoàn nhập trong năm);
Ghi nhận chi phớ thuế TNDN hoón lại (số chờnh lệch giữa tài sản thuế TNDN hoón lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoón lại phải trả được hoàn nhập trong năm);
Chuyển chờnh lệch giữa số phỏt sinh bờn cú TK 8212- “ chi phớ thuế TNDN hoón lại” lớn hơn số phỏt sinh bờn Nợ TK 8212 phỏt sinh trong kỳ vào bờn Cú TK 911-“ xỏc định kết quả kinh doanh”.
Bờn Cú:
Số thuế TNDN hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hiện hành tạm phải nộp được ghi giảm trừ vào chi phớ thuế thu nhập hiện hành đó được ghi nhận trong năm.
Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phỏt hiện sai sút khụng trọng yếu của cỏc năm trước được ghi giảm chi phớ thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại.
Ghi giảm chi phớ thuế TNDN hoón lại và ghi nhận tài sản thuế TNDN hoón lại (số chờnh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoón lại phỏt sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoón lại được hoàn nhập trong năm);
Ghi giảm chi phớ thuế TNDN hoón lại (số chờnh lệch giữa thuế thu nhập hoón lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoón lại phải trả phỏt sinh trong năm).
Kết chuyển số chờnh lệch giữa chi phớ thuế TNDN hiện hành phỏt sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phớ thuế TNDN hiện hành trong năm vào tài khoản 911- Xỏc định kết quả kinh doanh.
Kết chuyển số chờnh lệch giữa số phỏt sinh bờn Nợ TK 8212 lớn hơn số phỏt sinh bờn cú của tài khoản 8212 phỏt sinh trong kỳ vào bờn nợ TK 911.
Tài khoản 821- Chi phớ thuế TNDN- khụng cú số dư cuối kỳ.
Tài khoản 821 cú hai tài khoản cấp 2 là:
Tài khoản 8211- Chi phớ thuế TNDN hiện hành.
Tài khoản 8212- Chi phớ thuế TNDN hoón lại.
Do trong đề ỏn này chỉ đề cập đến thuế thu nhập doanh nghiệp hoón lại nờn ta sẽ đi sõu vào tài khoản 8212- Chi phớ thuế TNDN hoón lại.
Tài khoản 8212- Chi phớ thuế TNDN hoón lại: Tài khoản này dựng để phản ỏnh chi phớ thuế TNDN hoón lại trong năm của doanh nghiệp.
HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TễN TRỌNG
MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU:
Cuối năm tài chớnh kế toỏn phải xỏc định thuế TNDN hoón lại phải trả để ghi nhận vào chi phớ thuế TNDN hoón lại. Đồng thời phải xỏc định tài sản thuế TNDN hoón lại để ghi nhận vào thu nhập thuế TNDN (Ghi giảm chi phớ thuế TNDN hoón lại).
Kế toỏn khụng được phản ỏnh vào tài khoản này tài sản thuế thu nhập hoón lại hay thuế thu nhập hoón lại phải trả phỏt sinh từ cỏc giao dịch được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Cuối kỳ, kế toỏn phải kết chuyển chờnh lệch giữa số phỏt sinh bờn Nợ và số phỏt sinh bờn Cú TK 8212-“ Chi phớ thuế TNDN hoón lại” vào tài khoản 911-“ Xỏc định kết quả kinh doanh”.
KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH
CỦA TK 8212- CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI:
Bờn Nợ:
Chi phớ thuế TNDN hoón lại phỏt sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế TNDN hoón lại phải trả ( là số chờnh lệch giữa thuế thu nhập hoón lại phải trả phỏt sinh trong năm lớn hớn thuế thu nhập hoón lại phải trả được hoàn nhập trong năm).
Số hoàn nhập tài sản thuế TNDN đó ghi nhận từ cỏc năm trước (là số chờnh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoón lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoón lại phỏt sinh trong năm);
Kết chuyển chờnh lệch giữa số phỏt sinh bờn Cú TK 8212 lớn hơn số phỏt sinh bờn Nợ của TK8212 phỏt sinh trong kỳ vào bờn Cú TK 911-“ Xỏc định kết quả kinh doanh”.
Bờn Cú:
Ghi giảm chi phớ thuế TNDN hoón lại ( số chờnh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoón lại phỏt sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoón lại được hoàn nhập trong năm).
Ghi giảm chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp hoón lại (số chờnh lệch giữa thuế thu nhập hoón lại phải trả phỏt sinh trong năm).
Kết chuyển giữa số phỏt sinh bờn Cú TK 8212 nhỏ hơn số phỏt sinh bờn Nợ TK 8212 phỏt sinh trong kỳ vào bờn Nợ TK 911.
TK 8212 khụng cú số dư cuối kỳ.
Tài khoản 347-“ Thuế thu nhập hoón lại phải trả”: Tài khoản này dựng để phản ỏnh giỏ trị hiện cú và tỡnh hỡnh biến động của thuế thu nhập doanh nghiệp hoón lại phải trả.
HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TễN TRỌNG
MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU:
Thuế thu nhập hoón lại phải trả được ghi nhận cho tất cả cỏc khoản chờnh lệch tạm thời chịu thuế, trừ khi thuế thu nhập hoón lại phải trả phỏt sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hay nợ phải tr

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ tiêm chủng mở rộng tại huyện Tu mơ rông năm 2016 Y dược 0
N Nhờ tải giúp em Thực trạng và các yếu tố tác động đến việc làm thêm của sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay (Luận văn thạc sĩ) - Phan Thị ThuThảo Khởi đầu 3
D Thực trạng công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư 492 Luận văn Kinh tế 0
T Nhờ tải TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG và THỰC TRẠNG NUÔI DƯỠNG NGƯỜI BỆNH tại KHOA hồi sức TÍCH cực Khởi đầu 1
D Thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại FSI Luận văn Kinh tế 0
D Chính sách của việt nam với mỹ và quan hệ việt mỹ những năm đầu thế kỷ XXI, thực trạng và triển vọng Văn hóa, Xã hội 0
D Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất trên địa bàn quận Hoàng Mai Văn hóa, Xã hội 0
D Đánh giá thực trạng sản xuất cà phê và giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm Nông Lâm Thủy sản 0
D thực trạng sử dụng thư viện của sinh viên trường đại học khoa học xã hội và nhân văn Luận văn Sư phạm 0
D Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top