hoangyen_cute90

New Member

Download miễn phí Chuẩn hóa mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ dựa trên tính tương tự





Giới thiệu 1

Chương I. Khái quát về CSDLQH với thông tin không đầy đủ 6

1. Một số cỏch tiếp cận CSDLQH mờ 6

2. Mụ hỡnh CSDLQH dựa trên tính tương tự 8

2.1. Những định nghĩa cơ sở 9

2.2. Đại số quan hệ 10

2.3. Phụ thuộc hàm 11

3. Nhận xột 12

Chương II. Mở rộng mụ hỡnh CSDLQH dựa trên tính tương tự 14

1. Mở rộng mụ hỡnh CSDLQH của P.Buckles và E.Petry 14

1.1. Ngữ nghĩa của một bộ, quan niệm về cỏc bộ thừa trong quan hệ 15

1.2. Cỏc giỏ trị NULL 23

2. Mở rộng cỏc phộp toỏn quan hệ 27

2.1. Mở rộng phộp hợp 27

2.2. Mở rộng phộp giao 27

2.3. Mở rộng phộp hiệu 28

2.4. Mở rộng phộp chiếu 29

2.5. Mở rộng phép tích Đề-cỏc 30

2.6. Mở rộng phộp chọn 30

2.7. Mở rộng phộp kết nối tự nhiờn 33

2.8. Phộp tớnh quan hệ trong trường hợp cú kớ hiệu NULL 36

2.9. Nhận xột 38

3. Cập nhật dữ liệu 38

3.1. Cỏc qui tắc cập nhật dữ liệu 38

3.2. Nhận xột 45

4. Ngụn ngữ hỏi SQL S/P 46

4.1. Biểu thức điều kiện sau WHERE 46

4.2. Ngữ nghĩa và đánh giá câu hỏi SQL s/p 47

5. Cỏc phụ thuộc dữ liệu 50

5.1. Phụ thuộc hàm và tập cỏc luật suy dẫn 50

5.2. Phụ thuộc đa trị và tập cỏc luật suy dẫn 52

5.3. Tỏch khụng mất thụng tin 56

6. Kết luận 58

Chương III. Chuẩn húa mụ hỡnh CSDLQH dựa trên tính tương tự 59

1. Cỏc dạng chuẩn của CSDLQH dựa trên tính tương tự 59

2. Chuẩn hoá lược đồ CSDLQH dựa trên tính tương tự 61

3. Kết luận 66

Chương IV. Cài đặt thử nghiệm 67

1. Yờu cầu cần thực hiện 67

2. Thiết kế mô đun 70

3. Một số kết quả thử nghiệm 71

Tài liệu tham khảo: 77

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ểu của bổ đề 2.3 vẫn đỳng trong trường hợp cho phộp kớ hiệu null xuất hiện.
Bổ đề 2.6. Cần và đủ để hai bộ là thừa đối với nhau (theo a) là ngữ nghĩa (theo a) của chỳng là bằng nhau.
Nội dung của Định lý 2.1 phỏt biểu cho trường hợp khụng cú kớ hiệu null, rằng việc trộn cỏc bộ tương đương với nhau sẽ cho kết quả là một bộ tương đương với một bộ bất kỳ đó tham gia vào phộp trộn, vẫn đỳng trong trường hợp cú kớ hiệu null.
2. Mở rộng cỏc phộp toỏn quan hệ
2.1. Mở rộng phộp hợp
Cho r1 và r2 là hai quan hệ trờn cựng một lược đồ R(U). Hợp theo ngưỡng a của r1 và r2 là một quan hệ kớ hiệu là r1ẩar2 được xỏc định như sau:
r1ẩar2=Ma(r1ẩr2).
Tớnh chất của phộp hợp:
Từ định nghĩa của phộp hợp (với ngưỡng a) trờn đõy, kết hợp với bổ đề 2.3 về kết quả trộn cỏc bộ thừa với nhau khụng phụ thuộc thứ tự trộn, dễ suy ra phộp hợp cú tớnh giao hoỏn và kết hợp. Nghĩa là:
rẩas=sẩar
(r1ẩar2)ẩar3=r1ẩa(r2ẩar3).
2.2. Mở rộng phộp giao
Cho r1 và r2 là hai quan hệ trờn cựng một lược đồ R(U). Giao theo ngưỡng a của r1, r2 là một quan hệ kớ hiệu là r1ầar2 được xỏc định như sau:
r1ầar=Ma({t|(tẻr1 và $t’ẻr2: tằat’) hay (tẻr2 và $t’ẻr1: tằat’)}).
Tớnh chất của phộp giao:
Tương tự như phộp hợp, phộp giao cũng cú tớnh chất giao hoỏn và kết hợp:
rầas=sầar
(r1ầar2)ầar3=r1ầa(r2ầar3).
2.3. Mở rộng phộp hiệu
Cho r1 và r2 là hai quan hệ trờn cựng một lược đồ R(U). Hiệu theo ngưỡng a của r1 đối với r2 là một quan hệ kớ hiệu là r1-ar2 được xỏc định như sau:
r1-ar2=Ma{tẻr1|"t’ẻr2: tt’}.
Tớnh chất của phộp hiệu:
Cũng như trường hợp CSDL truyền thống, phộp giao cú thể được biểu thị qua phộp hiệu, nghĩa là (r1ầar2)@ar1-a(r1-ar2).
Chứng minh:
a) Với tẻr1ầar2, theo định nghĩa phộp ầa, $t1ẻr1, $t2ẻr2: t1ằat2, t=Ma({t1,t2}). Theo định lý trộn 2.1, t ằat1. Chỳng ta sẽ chỉ ra t1ẻ(r1-a(r1-ar2)) bằng cỏch chứng tỏ rằng "t’ẻ(r-ar2): t1ằat’. Thật vậy, giả sử cú t’ẻ(r1-ar2) sao cho t1ằat’, khi đú do tớnh bắc cầu của ằa chỳng ta cú t2ằat’, điều này mõu thuẫn với giả sử phản chứng t’ẻ(r1-ar2). Như vậy "tẻr1ầar2, $t1ẻ(r1-a(r1-ar2): t ằ a t1.
b) Với tẻ(r1-a(r1-ar2)) thỡ:
tẻr1 (1) và
"t’ẻ(r1-ar2) : tat’ (2)
Để chứng minh rằng tẻr1ầar2 chỉ cần chứng tỏ rằng $t2ẻr2: t ằat2. Giả sử "t*ẻr2: tat*, từ đú thấy được tẻ(r1-ar2), và theo (2) suy ra tat, đõy là một điều vụ lý. Vậy "tẻ(r1-a(r1-ar2)), thỡ tẻr1ầar2.
Theo định nghĩa hai quan hệ tương đương theo a (@a), kết hợp với chứng minh a) và b) trờn đõy, cú (r1ầar2)@ar1-a(r1-ar2).
2.4. Mở rộng phộp chiếu
Cho r là quan hệ trờn cựng một lược đồ R(U), U={A1, A2,…, Am}, "i=1, 2,…, m, miền trị của Ai là Di, XÍU. Chiếu theo ngưỡng a của r trờn X là một quan hệ trờn lược đồ R(X) kớ hiệu là ra[X] được xỏc định như sau:
ra[X]=Ma(r[X]).
Vớ dụ 2.6:
Cho 2 quan hệ r1 (Hỡnh 2.10) và r2 (Hỡnh 2.11) trờn lược đồ R(A, B, C), và cỏc quan hệ tương tự trờn cỏc miền ở cỏc hỡnh : Hỡnh 2.7, Hỡnh 2.8, Hỡnh 2.9.
a1
a2
a3
a5
a1
1.0
0.3
0.8
0.7
a2
0.3
1.0
0.3
0.3
a3
0.8
0.3
1.0
0.7
a5
0.7
0.3
0.7
1.0
Hỡnh 2.7. Quan hệ tương tự trờn Dom(A).
b1
b2
b3
b4
b1
1.0
0.1
0.6
0.1
b2
0.1
1.0
0.1
0.9
b3
0.6
0.1
1.0
0.1
b4
0.1
0.9
0.1
1.0
Hỡnh 2.8. Quan hệ tương tự trờn Dom(B).
c1
c2
c3
c1
1.0
0.0
0.8
c2
0.0
1.0
0.0
c3
0.8
0.0
1.0
Hỡnh 2.9. Quan hệ tương tự trờn Dom(C).
A
B
C
a1
b1, b3
c1, c2
a2, a3
b2
c3
Hỡnh 2.10. Quan hệ r1.
A
B
C
a2, a5
b4
c3
a1, a3
b2
c2
Hỡnh 2.11. Quan hệ r2.
Với a=(0.7, 0.6, 0.8) sẽ cú:
r1ẩar2
A
B
C
a1
b1, b2
c1, c2
a2, a3, a5
b2, b4
c3
a1, a3
b2
c2
Hỡnh 2.12. r1ẩar2.
r1ầar2
A
B
C
a2, a3, a5
b2, b4
c3
Hỡnh 2.13. r1ầar2.
r1-r2
A
B
C
a1
b1, b3
c1, c2
Hỡnh 2.14. r1-r2.
r2,a
B
b2, b4
Hỡnh 2.15. r2,a.
2.5. Mở rộng phộp tớch Đề-cỏc
Cho r và s là hai quan hệ tương ứng trờn cỏc lược đồ R(A1, A2,…, Am) và S(A’1, A’2,…, A’n ). Tớch Đề-cỏc theo ngưỡng của r và s là một quan hệ trờn lược đồ (A1, A2,…, Am, A’1, A2,…, An) kớ hiệu là r´as, được xỏc định như sau:
r´as=Ma(r´s).
2.6. Mở rộng phộp chọn
Định nghĩa phộp giao khả năng
Cho di và di’ là hai biểu thức tập hợp trờn Di, giao khả năng của di và di’ theo ngưỡng ai là một biểu thức tập hợp trờn Di hay là tập ặ, kớ hiệu là diầPaidi’, được xỏc định như sau:
diầPaidi’={aẻdi/$a’ẻdi’: a~aia’}ẩ{a’ẻdi: a ~aia’}.
Cú thể chứng minh được rằng nếu (diầPaidi’) là biểu thức tập hợp trờn Di (nghĩa là ạặ) thỡ ngữ nghĩa của nú chớnh là ngữ nghĩa (theo ai) của di giao với ngữ nghĩa (theo ai) của di’.
Định nghĩa biểu thức của phộp chọn
1) Một phỏt biểu fi cú dạng (ai.Ai : d) là một biểu thức với aiẻ[0, 1], Ai là tờn một thuộc tớnh, Di là miền tương ứng của thuộc tớnh Ai, dÍDi.
2) Một phỏt biểu fi cú dạng NOT(ai.Ai : d) là một biểu thức với ai[0, 1], Ai là tờn một thuộc tớnh, Di là miền tương ứng của thuộc tớnh Ai, dÍDi.
3) Nếu P, Q là hai biểu thức thỡ P AND Q là biểu thức, P OR Q là biểu thức.
Cho r là một quan hệ trờn lược đồ R, phộp chọn trờn r với biểu thức chọn đó cho được xỏc định như sau:
a) Chọn chặt:
Chọn chặt trong r, thoả biểu thức F là một quan hệ trờn R kớ hiệu là sF(r) được xỏc định như sau:
1) Nếu F cú dạng (ai.Ai: d). Quan hệ sF sẽ gồm cỏc bộ t=( d1, d2,…, dm), djÍDj sao cho diằaid.
2) Nếu F cú dạng NOT(ai.Ai: d). Quan hệ sF sẽ gồm cỏc bộ t=( d1, d2,…, dm), djÍDj sao cho diaid.
3) Nếu F cú dạng (P AND Q) thỡ sF (r)= sP(r)ầsQ(r).
4) Nếu F cú dạng (P OR Q) thỡ sF(r)= sP(r)ẩsQ(r).
b) Chọn khụng chặt:
Chọn khụng chặt trong r, thoả biểu thức F là một quan hệ trờn R kớ hiệu là sF được xỏc định như sau:
1) Nếu F cú dạng (ai.Ai: d). Quan hệ sF sẽ gồm cỏc bộ t=( d1, d2,…, dm), djDj sao cho diầPaidạặ.
2) Nếu F cú dạng NOT(ai.Ai: d). Quan hệ sF sẽ gồm cỏc bộ t=(d1, d2,…, dm), djÍDj sao cho diầPaid=ặ.
3) Nếu F cú dạng (P AND Q) thỡ sF(r)= sP(r)ầ sQ(r).
4) Nếu F cú dạng (P OR Q) thỡ sF (r)= sP(r)ẩsQ(r).
Dễ dàng thấy rằng, nếu quan hệ r khụng cú bộ thừa theo ngưỡng b=(b1, b2,…, bm) thỡ cỏc quan hệ kết quả sF(r) và sF(r) được xỏc định như trờn cũng khụng cú bộ thừa theo ngưỡng b.
Vớ dụ 2.7:
Cho quan hệ mờ r3 như ở Hỡnh 2.16 cựng cỏc quan hệ tương tự trờn cỏc miền tương ứng cho trong Hỡnh 2.2 và Hỡnh 2.3.
r3
TấN
MÀU XE
NGHỀ NGHIỆP
t1
An
xanh đậm, xanh nhạt, hồng
nhà văn, giỏo sư
t2
Bỡnh
xanh đen, tớm đỏ
đạo diễn, giỏo viờn
t3
Phỳc
trắng, hồng
nhà thơ
t4
Lộc
trắng, kem
nhà văn
t5
Áọ
xanh đen, đỏ
phi cụng, đạo diễn
t6
Tài
xanh đậm, tớm đỏ
phi cụng
Hỡnh 2.16. Quan hệ r3.
F1=(0.8. Màu xe: {xanh đậm, đỏ}) AND (0.8. Nghề nghiệp: {nhà văn, giỏo viờn}).
F2=(0.8. Màu xe: {xanh đậm, đỏ}) OR (0.8. Nghề nghiệp: {nhà văn, giỏo viờn}).
F3=(0.8. Màu xe: {xanh đậm, đỏ}) AND (NOT (0.8. Nghề nghiệp: {nhà văn, giỏo viờn})).
Khi đú sẽ cú:
sF1(r3)={t2}
sF1(r3)={t1, t2, t5}
sF2(r3)={t1, t2, t5}
sF2(r3)={t1, t2, t3, t4, t5}
sF3(r3)={t5, t6}
sF3(r3)={t6}
Chọn chặt sF1(r3) cho thụng tin về những người mà màu xe chỉ cú thể là hai màu tương tự với màu “xanh đậm” và “màu đỏ” cũn nghề nghiệp chỉ cú thể là tương tự với nghề “nhà văn” và nghề “giỏo viờn”. Trong khi đú chọn khụng chặt sF1(r3) sẽ chọn những người cú khả năng là màu xe tương tự với màu “xanh...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top