Download miễn phí Đề tài Thiết kế hệ thống xử lý nước thải quận Kiến An





 

Lời nói đầu 1

Chương I: Hiện trạng hệ thống thoát nước khu vực 2

1.1.Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Kiến An - Hải Phòng 2

1.1.1 Vị trí địa lí và khu vực. 2

1.1.2 Đặc điểm địa hình địa mạo. 2

1.1.3 Đặc điểm khí hậu thuỷ văn . 2

1.1.4. Đặc điểm thuỷ t iều. 5

1.1.5 Tình hình kinh tế xã hội 6

1.2. Đặc điểm hệ thống thoát nước hiện nay của khu vực quận Kiến 7

chương II: tính toán mạng lưới thoát nước thải 8

2.1. Các định hướng và giải pháp thoát nước của khu vực. 8

2.1.1. Các định hướng thoát nước. 8

2.1.2. Các giải pháp thoát nước. 8

2.2. Các phương án thoát nước. 8

2.2.1. Nội dung phương án. 9

2.2.1.1. Phương án 1: phương án tập trung. 9

2.2.1.2. Phương án phân tán. 9

2.2.2. Nồng độ chất bẩn nước thải sinh hoạt. 10

2.2.3. Tính toán lưu lượng nước thải. 11

2.3. Lựa chọn phương án xử lý. 12

Chương III: Thiết kế trạm xử lý nước thảI 14

3.1. Các thông số tính toán 14

3.1.1. Lưu lượng đặc trưng của nước thải tính toán 14

3.1.2. Mức độ làm sạch cần thiết của nước thải 14

3.1.2.1. Mức độ làm sạch cần thiết theo chất lơ lửng. 14

3.1.2.2. Mức độ cần thiết làm sạch BOD5 của hỗn hợp nước thải và nước ngầm 15

3.2. Chọn phương án xử lý và sơ đồ dây chuyền công nghệ 15

3.2.1. Chọn phương án xử lý 15

3.2.2. Dây chuyền công nghệ 16

3.3. Tính toán công trình xử lý phương án II 18

3.3. Tính toán công trình xử lý phương án II 19

3.3.1. Ngăn tiếp nhận nước thải 19

3.3.2. Mương dẫn nước thải 20

3.3.4. Bể lắng cát ngang 23

3.3.5. Sân phơi cát 26

3.3.6. Tính toán bể lắng ngang đợt 1 26

3.3.7. Tính toán bể Aeroten 28

3.3.8. Tính toán bể lắng ngang đợt 2 31

3.3.9. Tính toán bể tiếp xúc ngang 33

3.3.10: Bể nén bùn đứng 35

3.3.11. Tính toán máng trộn kiện lượm 38

3.3.12. Tính toán bể metan 39

3.4.13. Sân phơi bùn 41

3.4. Tính toán công trình xử lý phương án II 42

3.4.1. Tính toán ngăn tiếp nhận 42

3.4.2. Tính toán mương dẫn 42

3.4.3. Tính toán song chắn rác 42

3.4.4. Tính toán bể lắng cắt ngang 42

3.4.5. Tính toán sân phơi cát 42

3.4.6. Bể lắng ngang đợt I 42

3.4.7. Tính toán bể Biophin cao tải 43

3.4.8. Tính toán bể lắng ngang đợt 2 44

3.4.9. Tính toán bể tiếp xúc ngang 45

3.4.10. Tính toán máng trộn kiến lượn 45

3.4.11. Tính toán bể mê tan 45

3.4.12. Sân phơi bùn 47

Chương IV: Khái toán kinh tế các phương án tính toán lựa chọn phương án thích hợp 49

4.1. Khái toán kinh tế trạm xử lý 49

4.1.1. Khái toán kinh tế công trình trạm xử lý phương án I 49

4.1.2. Chi phí quản lý hàng năm 50

4.2.1. Khai toán kinh tế công trình trạm xử lý phương án II 52

4.2.2. Chi phí quản lý hàng năm 53

4.3. So sánh lựa chọn phương án 55

Phần chuyên đề 56

Chương V: Tính toán thiết kế lựa chọn sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải nhà máy chế biến thủy sản việt trường kiến an - hải phòng 56

1. Khái quát về nhà máy thuỷ sản Việt Trường 56

2. Công nghệ sản xuất và sơ đồ dây truyền công nghệ 56

2.1. Sơ đồ công nghệ chung chế biến hàng thuỷ sản đông lạnh 57

2.2. Quy trình sản xuất tôm luộc 57

2.3. Quy trình sản xuất Nobashi 58

2.4. Quy trình sản xuất ra Sachini 58

3. Thành phần và tính chất của nước thải . 59

4. Mức độ cần thiết làm sạch. 59

4.1. Mức độ cần thiết làm sạch BOD20. 59

4.2. Mức độ cần thiết làm sạch theo COD 59

4.3. Mức độ cần thiết làm sạch theo chất lơ lửng 60

5. Chọn phương án xử lý và sơ đồ dây chuyền công nghệ 60

5.1. Chọn phương án xử lý 60

5.2. Chọn dây chuyền trạm xử lý 60

Sơ đồ dây chuyền công nghệ trạm xử lý nước thải 61

6. Tính toán các công trình trong trạm xử lý 62

6.1. Tính toán bể điều hoà. 62

6.2.Tính toán bể lắng đứng đợt I 62

6.3. Tính toán bể Aeroten 64

6.4. Tính toán bể lắng đứng đợt 2 67

6.5. Tính toán bể ủ bùn 69

TàI liệu tham khảo 71

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



Bể lắng đứng đợt 2
Máng trộn
Bể tiếp xúc ngang
Ra sông nguồn loại A
Máy nghiền rác
Sân phơi cát
Bể mêtan
Khu xử lý bùn cơ học
Bể nén bùn đứng
Bãi thải hay chế biến phân Compost
Cl2
Bùn HT TH
Bùn HT TH
Bùn VSV chết
KK
Sơ đồ trạm xử lý nước thải phương án 2
Ngăn tiếp nhận
Song chắn rác
Bể lắng cắt ngang
Bể lắng ngang đợt 1
Bể Biophin cao tải
Bể lắng ngang đợt 2
Máng trộn
Bể tiếp xúc ngang
Ra sông nguồn loại A
Máy nghiền rác
Sân phơi cát
Bể Metan
Sân phơi bùn
Compost
Cl2
Bùn vi sinh vật chết
3.3. Tính toán công trình xử lý phương án II
3.3.1. Ngăn tiếp nhận nước thải
Từ lưu lượng tính toán của nước thải QsTB = 206,98 (l/s) được dẫn đến trạm xử lý theo 2 đường ống áp lực D = 200 mm. Kích thước ngăn tiếp nhận nước thải phụ thuộc vào công suất và xác định theo bảng 3-1 (giáo trình tính toán các công trình).
Chọn kích thước ngăn tiếp nhận
A
B
H
H1
h
h1
b
l
l1
1500
1000
1500
1000
400
500
350
600
800
A: Chiều rộng ngăn tiếp nhận
B: Chiều dài ngăn tiếp nhận
H: Chiều cao ngăn tiếp nhận tính từ đáy ngăn tiếp nhận
h: Khoảng cách từ đáy ngăn tiếp nhận đến máng dẫn
h1: Chiều cao máng dẫn
b1: Chiều rộng máng
H1: Chiều cao lớp nước
l: Khoảng cách giữa 2 mương dẫn
l1: Chiều dài của độ thô vào của mương dẫn
450
600
450
1500
13000
D200
800
1000
Mặt cắt I-I
Mặt cắt II-II
350
450
600
450
800
Cấu tạo ngăn tiếp nhận
3.3.2. Mương dẫn nước thải
Nước thải được dẫn đến từ ngăn tiếp nhận đến các công trình tiếp theo bằng mương có tiết diện hình chữ nhật.
Chiều cao xây dựng mương:
H = hmax + hbv (m)
Trong đó:
Hmax : Chiều cao lớp nước lớn nhất trong mương hmax = 0,2m
hbv: Chiều cao bảo vệ mương hbv = 0m2m
ị H = 0,2 + 0,2 = 0,4m
3.3.3. Song chắn rác
Chiều sâu lớp nước ở song chắn rác lấy bằng chiều cao lớp nước của cống dẫn nước thải h = 0,2 m
+ Số khe hở của song chắn rác được tính:
n =
Trong đó:
n: Số khe hở
qmax: Lưu lượng lớn nhất của nước thải ị qmax = 0,289772 m3/l
v: Vận tốc nước chảy qua song chắn rác (m/s)
v = 0,8 l/s
b = 0,016 m khoảng cách các khe hở
K: hệ số kể đến sự tích luỹ trong quá trình hoạt động
K = 1,05
n = khe
+ Chiều rộng song chắn rác
BS = S (n-1) + b.n
Trong đó:
S: Chiều dày của mỗi song chắn rác = 0,008m
BS = S (n-1) + 0,016 . 84 = 2,008m
+ Tổn thất áp lực qua song chắn rác:
hS = x.K.
Trong đó:
Vmax: Tốc độ chuyển động của nước thải qua song chắn rác ứng với lưu lượng lớn nhất (Vmax = 0,7 á1 m/s)
K: hệ số tính đến sự tăng tổn thất do vướng mắc rác ở song chắn rác K = 3 theo 6.2.6-20TCN.51- 84).
x: hệ số kể đến sức kháng cục bộ
x = b
x = 0,83
b: ứng với song chắn rác hình chữ nhật
a: 600 góc nghiêng của song chắn rác nằm ngang
g: Gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2
Vậy hS = m
+ Chiều dài ngăn mở rộng trước song chắn rác.
l1 =
BS: Chiều rộng song chắn rác
b: Chiều rộng mương dẫn
+ Chiều dài mở rộng sau song chắn rác
l2 = (m)
+ Chiều dài đặt trước song chắn rác:
l3 = 1m
+ Chiều dài song chắn rác trên mặt bằng
l4 = (m)
+ Chiều dài đặt sau song chắn rác
l5 = 0,5 . l = 0,5 . 1 = 0,5 (m)
+ Chiều dài xây dựng mương đặt song chắn rác
L = l1 + l2 + l3 + l4 + l5
= 2,28 + 1,14 + 1 + 0,15 + 0,5 = 5,035 m
+ Chiều sâu xây dựng mương đặt song chắn rác
H = hs + hmax = 0,5
= 0,10 + 0,2 + 0,5 = 0,80 m
0,5: Cốt sàn nhà đặt song chắn rác cao hơn mốc nước ngầm trong mương lấn.
+ Lượng nước lấy ra từ song chắn rác
WR =
Trong đó:
a: Hàm lượng rác giữ lại tại song chắn 6 l/ng/năm
theo bảng 17-20TCN 51- 84
NTT: Dân số tính toán theo chất lơ lửng
Độ ẩm j = 80% dùng trong rác là 750 kg/m3
Theo 4.1.11 20 TCN 51- 84
P = 750 . 1,43 = 10,725 kg/ngđ
= 1,0725 tấn/ngđ
Lượng nước cung cấp cho máy nghiền rác theo 6.2.4-20 TCN 51-84
q = 40 m3/tấn
Q = 40.P = 40.1,0725 = 42,9 m3/ngđ
3.3.4. Bể lắng cát ngang
Tính toán bể lắng cát ngang theo công thức sau theo (20TCN 51- 84)
Tính toán bể cát ngang đảm bảo yêu cầu vận tốc nước chuyển động trong bể 0,15 < v < 0,3 m/s
+ Diện tích ướt của bể W(m2)
W =
Trong đó:
Qmax : Là lưu lượng lớn nhất của nước thải
Q = 0,209772 m3/s
v: vận tốc ứng với lưu lượng Qmax v = 0,3 m/s
n: Số đơn nguyên bể n = 2
W = (m2)
+ Chiều dài bể tính theo công thức:
L = (m)
Trong đó:
Htt : Chiều sâu tính toán của bể lắng cát
Htt = 0,4 m
Uo: Độ thô thuỷ lực hạt cát Uo = 18,7 (mm/s)
Theo bảng 24-20TCN 51- 84
K: Hệ số lấy theo bảng
ị L = m
Chọn 2 ngăn chiều dài mỗi ngăn là:
l = (m)
+ Diện tích mặt thoáng của bề mặt tính theo công thức:
F =
Trong đó:
U: Tốc độ lắng trung bình hạt cát
U = (Uo - W)1/2 = [(18,7)2- (15)2] = 11,167 mm/s
Uo: Độ thô thuỷ lực của hạt cát Uo = 18,7 mm/s
W: Tốc độ thành phần đứng của hạt cát
W = 0,05 x Vmax = 0,05 . 0,3 = 15 mm/s
F = m2
Chiều ngang ngăn cản của bể tính theo công thức
b = m
+ Thể tích phần cặn lắng của bể tính theo công thức
WC =
Trong đó:
P: Lượng cát giữ lại (đối với hệ thống thoát nước riêng hoàn toàn P = 0,02 l/ngđ 6.3.5-20TCN 51- 84)
Ntt: Số dân tính toán theo chất lơ lửng
t: Là chu kỳ thải cát t < 2 ngày đêm để tranh thối của cặn t = 1 ngày.
WC = m2
+ Chiều cao lớp cát trong bể lắng cát
hc = (m)
Trong đó:
n: là số ngăn công tắc của bể n = 2
+ Chiều cao xây dựng
Hxd = Htt + hc + hBV = 0,4 + 0,098 + 0,4 = 0,898m
Cát được đưa ra khỏi bể lắng dùng thiết bị cào rác bằng cơ giới gom cát về hố tập trung và dùng thiết bị nâng thuỷ lực để dẫn hỗn hợp cát nước về sân phơi cát.
3.3.5. Sân phơi cát
F =
Trong đó:
P: Tiêu chuẩn giữ cát 0,02 l/ng/ngđ
h: Chiều cao lớp cát trong năm
h = 5 m/năm
Ntt: Số lần tính toán
F = m2
Sân phơi cát được chia làm 2 ô và có kích thước:
F1 = (m2)
B.L = (9.7)m2
3.3.6. Tính toán bể lắng ngang đợt 1
- Tính bể lắng ngang đợt I theo 20 TCN 51- 84
L = V.t = 0,006 . 1,5 . 3600 = 3,34m
V: Tốc độ dòng chảy V = 6 mm/s
t: Thời gian lắng t = 1,5h
- Diện tích ướt của bể lắng ngang
W = m2
- Chiều ngang tổng cộng của bể lắng ngang
B = m
h: Chiều cao công tắc của bể h = 2á 4m
- Số ngăn trong bể lắng ngang được tính
N = m
b: Chiều ngang mỗi ngăn b = 6-9m
Chọn 3 ngăn như vậy chiều ngang tổng cộng là
B = 6,2 x 1 = 24,8m
- Thời gian lắng thực tế ứng với kích thước đã chọn
t = = 1,52h
W: Thể tích của bể với kích thước đã chọn (m3)
Q: Lưu lượng nước thải
- Chiều cao xây dựng bể lắng ngang
h1: Chiều cao lớp nước trung hoà h1 = 0,4
h2: Khoảng cách từ mực nước đến thành bể h2 = 0,4m
h x b = h + h1 + h2 = 2 + 0,4 + 0,4 = 2,8m
- Hàm lượng cặn lơ lửng trên theo nước ra khỏi bể lắng ngang đợt 1 tính theo công thức:
C =
= 152,78mg/l
Trong đó:
CHH: Hàm lượng cặn lơ lửng khi vào bể lắng đợt I. CHH = 305,56 mg/l
E: Hiệu suất lắng đợt I với CHH = 305,56 mg/l
V = 0,6 mm/s đ tra bảng 4.36. Biểu đồ lắng các chất lơ lửng trong nước thải (Sách xử lý nước thải Trần Hiếu Nhuệ và Lâm Minh Triết) đ E = 50%
3.3.7. Tính toán bể Aeroten
Tính toán bể Aeroten trộn dựa theo mục 6-15 và phụ lục VII 20.TCN 51- 84.
+ Dùng bể Aeroten trộn để xử lý nước thải
+ Trước khi vào bể Aeroten hàm lượng cặn lơ lửng và hàm lượng BOD5 như sau
Css = 152,78 mg/l ha = 149,94mg/l
+ Thời gian làm thoáng của Aeroten trộn
ttr =
Trong đó:
La: Hàm lượng BOD5 của nước thải trước khi vào bể Aeroten
La = 149,94 mg/l
Lt: Hàm lượng BOD5 của nước thải sau khi ra khỏi Aeroten Lt = 20mg/l
a: Liều lượng bùn hoạt tính khô a = 3g/l (theo bảng 37 TCN 51- 84)
tr: Độ tr...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top