Download miễn phí Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Chè Phú Thọ





MỞ ĐẦU 01

PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHÈ .03

1.1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và tổ chức bộ máy 03

1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .03

1.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý .05

1.1.3. Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất .09

1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và bộ sổ kế toán .10

1.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán .10

1.2.2. Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán .13

PHẦN 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHÈ PHÚ THỌ .14

2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Chè Phú Thọ .14

2.1.1. Đối tượng và phương pháp kế toán 14

2.2.2. Kế toán chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp .14

2.2.3. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp .18

2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung .24

2.2.5. Tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá 34

2.2. Tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Chè Phú Thọ 37

2.2.1. Đối tượng và kỳ tính giá thành .37

2.2.2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm .38

PHẦN 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT .43

3.1. Đánh giá khái quát tình hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Chè Phú Thọ .43

3.1.1. Về tổ chức bộ máy .43

3.1.2. Về đặc điểm kế toán chi phí Nguyên vật liệu . .43

3.1.3. Về tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê 45

3.1.4. Về kế toán chi phí sản xuất chung .45

3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Chè Phú Thọ .47

3.2.1. Hoàn thiện kế toán chi phí nguyên, vật liệu .47

3.2.2. Hoàn thiện kế toán chi phí nhân công 49

3.2.3. Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá . 51

KẾT LUẬN .53

MỤC LỤC .54

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 56

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ện ở sổ chi tiết TK 621 (Phân xưởng chè OTD), TK 621 (Phân xưởng chè CTC) và TK 1361 cũng được mở chi tiết cho các nhà máy sản xuất – tương ứng với các phân xưởng sản xuất chè.
Ở phòng kế toán Nhà máy, sau khi nhận được phiếu xuất kho kế toán kiểm tra và ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ chi tiết nhập xuất vật tư phục vụ cho sản xuất từng phân xưởng. Căn cứ vào quyết toán quý (năm) giữa Công ty Nhà máy sản xuất, kế toán tổng hợp Công ty ghi sổ chi tiết TK621 cho từng phân xưởng (Phân xưởng chè OTD, phân xưởng chè CTC), đồng thời ghi có nguồn vốn phải thu đơn vị nội bộ - TK 1361. Do khoản chi phí này được ghi cho đúng đối tượng chịu chi phí nên khoản chi phí này không phải phân bổ.
Biểu số 2:
SỔ CHI TIẾT TK 621
(Quý 3/2007)
Phân xưởng chè OTD
Chứng từ
Nội dung chứng từ
TK ĐƯ
Số phát sinh
Nợ

Ngày chứng từ
Số
30/09/07
82
TT tiền chè Quý 4 cho các Xn nguyên liệu
1361
6.159.650.802
30/09/07
83
Chi phí vận chuyển nguyên liệu
1361
1.377.152.601
30/09/07
84
Chi phí thu mua, bảo quản hao hụt, chè búp tươi
1361
1.530.230.000
30/09/07
85
Chi phí nguyên vật liệu phụ sản xuất chè đen (sọt, bao bì )
1522
469.770.000
Cộng phát sinh
9.506.803.403
Xem trên các sổ chi tiết của TK 621 ta thấy tổng số chi phí phát sinh ở phần xưởng chè OTD là: 89.506.803.403 (đ). Các số liệu này sẽ được phản ánh trên bảng tổng hợp chi tiết làm căn cứ đối chiếu phát sinh và ghi vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh.
Chi phí NVL trực tiếp từ sổ NKC được ghi vào Sổ cái TK621, theo các dòng cột tương ứng. Cuối tháng, Quý kế toán đối chiếu số liệu trên sổ cái với bảng tổng hợp chi tiết để theo dõi việc ghi chép.(Biểu số 3)
Biểu số 3:
SỔ CÁI TK 621
(Quý 3/2007)
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
ĐVT: VNĐ
Ngày chứng từ
Số
Nội dung chứng từ
TK ĐƯ
Số tiền
Nợ

30/09/2007
82
TT tiền chè Quý 4 cho các Xn nguyên liệu
1361
6.159.650.802
30/09/2007
83
Chi phí vận chuyển nguyên liệu
1361
1.377.152.601
30/09/2007
84
Chi phí thu mua, bảo quản hao hụt, chè búp tươi
1361
1.530.230.000
30/09/2007
85
Chi phí nguyên vật liệu phụ sản xuất chè đen (sọt, bao bì )
1522
469.770.000
30/09/2007
86
Kết chuyển CPNVL chè OTD – BK154
154
9.506.803.403
Cộng phát sinh
9.506.803.403
9.506.803.403
Trên sổ cái tk 621 tổng chi phí NVLTT của 2 phân xưởng đúng bằng tổng số chi phí NVL trên các sổ chi tiết. Số liệu trên sổ cái TK 621 là căn cứ để ghi vào sổ cái TK 154 phục vụ công tác tính giá thành sản phẩm.
2.2.3 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
Chi phí nhân công t rực tiếp là những khoản chi phí phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất ra chè khô xuất khẩu bao gồm tiền lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương (BHYT, BHXH,KPCĐ). Tại mỗi phân xưởng của công ty, công nhân trực tiếp sản xuất được trả theo lương khoán sản phẩm. Ở mỗi phân xưởng, tiền lương của công nhân phụ thuộc vào số lượng sản phẩm sản xuất ra và đơn giá của mỗi loại sản phẩm. Việc áp dụng cách trả lương này phù hợp với số lượng và chất lượng lao động mà công nhân đã bỏ ra do đó có tác dụng khuyến khích người lao động, thúc đẩy sản xuất tăng năng suất.Thành phần đơn giá tiền lương bao gồm: Lương cấp bậc, các khoản phụ cấp mang tính chất như lương: Tiền khu vực, độc hại, ca ba, lương trách nhiệm. (Biểu số 4)
Căn cứ vào phiếu báo điều chỉnh hoàn thành và đơn giá lương theo sản phẩm, kế toán xã định tổng tiền lương theo sản phẩm như sau:
Đơn giá tiền lương sản phẩm
X
Số lượng sản phẩm hoàn thành
=
Tổng tiền lương theo sản phẩm
Sau khi tính được tổng số tiền lương theo sản phẩm, kế toán tính tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất theo mức lương cấp bậc và thời gian làm việc thực tế của từng người.
Trong quý 3/2007 theo số thống kê của phân xưởng số sản phẩm chè OTD sản xuất ra là:
PX chè OT số lượng: 681.806 (Kg). Đơn giá lương: 518,20 đ
Tổng lương theo sản phẩm của CNTT là: 353.304.200, Số công nhân là: 420 người
Biểu số 4:
Trích BẢNG TÍNH LƯƠNG SẢN PHẨM
Tháng 9/2007
Họ và tên
Bậc thợ
Thời gian làm việc
Hệ số lương
Lương từng người
Nguyễn Văn Hạnh
3/7
22
1,6
846.000
Trần Thị Thảo
4/7
20
1,8
1.025.000
Lê Quang Chiến
4/7
21
1.8
986.000
Bùi Thi Tuyết
3/7
20
1,6
782.000
..
.
Cộng
153.304.200
Phươg pháp hạch toán:
Để hạch toán chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp, TK 334 - Phải trả công nhân viên, TK 338 - Phải trả phải nộp khác, riêng Tk 622 được chi tiết cho từng phân xưởng, TK 1361 - Phải thu nội bộ được lập chi tiết cho từng phân xưởng (từng đơn vị trực thuộc)
Tại Công ty chi phí nhân công trực tiếp được tính cho từng đối tượng sử dụng, chi phí nhân công phát sinh trong phân xưởng nào thì được tập hợp trực tiếp cho phân xưởng đó. Do không liên quan đến nhiều đối tượng nên khoản chi phí này không phân bổ.
Hàng tháng, căn cứ vào số lượng sản phẩm phân xưởng sản xuất ra kế toán tổng hợp tại phân xưởng lập “Bảng phân bổ tiền lương và Bảo hiểm xã hội. Trên cơ sở đó, Công ty ứng tiền cho các đơn vi trực thuộc để thanh toán tiền lương cho công nhân qua TK 1361, qua quyết toán kế toán tổng hợp với các đơn vị công ty phản ánh vào sổ nhật ký chung, sổ chi tiết TK 622.
Biểu số 5:
SỔ CHI TIẾT TK 1361
(Quý 3/2007)
NM CB Chè Cẩm Khê – SX OTD
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ

01/09/07
324
Ứng tiền trả cho CNTT
1111
360.304.200
01/09/07
325
Ứng tiền phụ cấp ca 3, độc hại SX tháng 12/06
1111
22.995.630
01/09/07
123
TT lương CNTT SX
3341
353.304.200
01/09/0
164
CN TT SX được thanh toán tiền phụ cấp độc hại
622
12..021.000
..
..
.
Phương pháp lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH: Hàng tháng trên cơ sở các chứng từ về lao động, tiền lương, kế toán tiến hành phân loại và tổng hợp số tiền lương phải trả cho từng đối tượng sử dụng lao động để ghi vào cột thuộc phần ghi có của TK 334 tương ứng với các dòng phù hợp.
Biểu số 6:
SỔ CHI TIẾT TK 622
(Quý 3/2007)
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày
số
Nợ

..
.
.
..
.
30/09/07
160
Lương phải trả công nhân
3341
353.304.200
30/09/07
161
Trích BHXH
3383
52.995.630
30/09/07
162
Trích BHYT
3384
7.066.084
30/09/07
164
CN TT SX được thanh toán tiền phụ cấp độc hại
1361
12.021.000
30/09/07
165
Thanh toán tiền bồi dưỡng ca 3
1361
11.100.000
..
..
Cộng phát sinh
527.661.832
Các khoản trích theo lương được tính như sau:
- Kinh phí công đoàn: Căn cứ vào lương thực tế của từng đối tượng sử dụng lao động và tỷ lệ trích quy định là 2% để tính và ghi vào cột kinh phí công đoàn (TK 3382) thuộc phần ghi có của TK 338 ở các dòng phù hợp.
Ví dụ: Trích kinh phí công đoàn Quý 3/2007 của công nhân trực tiếp sản xuất của PX chè OTD: 353.304.200 X 2% = 7.066.084 đ. Số liệu này được phản ánh vào cột kinh phí công đoàn TK 3382 thuộc phần ghi Có của TK 338 và dòng 1, đối tượng sử dụng lao động là phân xưởng chè OTD thuộc phân ghi nợ của TK 622. Tính tương tự như vậy cho tất cả các đối tượng sử dụng khác.
Trích BHXH và BHYT: Căn cứ vào lương cơ bản của từng đối tượng sử dụng lao động và tỷ lệ trích là 15% đối với BHXH và 2% đối với BHYT tính vào chi phí sản xuất,...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng bất động sản Lanmak Luận văn Kinh tế 0
D Tính toán thiết kế đồ gá chuyên dùng gia công chi tiết càng C15 với nguyên công phay đồng thời các mặt A , B và E Khoa học kỹ thuật 0
D Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực Hưng Yên tại Yên Mỹ Luận văn Kinh tế 2
D NHỮNG BIỆN PHÁP, PHƯƠNG HƯỚNG NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG tác kế TOÁN CHI PHÍ sản XUẤT và TÍNH GIÁ THÀNH sả Nông Lâm Thủy sản 0
D hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại chi nhánh công ty cổ phần logist Luận văn Kinh tế 0
D Xử lý hiệu trưởng và kế toán vi phạm trong việc thu, chi ngân sách tại trường THCS Luận văn Sư phạm 0
M Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty cổ phần xây dựng số 5 - Tổn Luận văn Kinh tế 0
C Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ v Luận văn Kinh tế 0
R Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại công ty cổ phần Mặt Trời Luận văn Kinh tế 0
S Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần V Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top