Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tên luận văn: Hoạt động Marketing Mix tại Tổng công ty Truyền hình Cáp
Việt Nam-VTVcab
Tác giả: Trần Anh Tuấn
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Bảo vệ năm: 2015
Giáo viên hƣớng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Duy Dũng
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
Mục đích: Trên cơ sở hệ thống hóa lý luận về Marketing Mix, luận văn sẽ đề
xuất các giải pháp marketing nhằm góp phần thúc đẩy phát triển thị trƣờng tại Tổng
công ty hiện nay và trong thời gian tới.
Nhiệm vụ: Hệ thống lại cơ sở thuyết về marketing mix; Làm rõ thực trạng
hoạt động Marketing Mix trong lĩnh vực phát triển thị trƣờng tại VTVcab.
Phân tích nguyên nhân thành công và những hạn chế của việc ứng dụng
Marketing Mix trong phát triển thị trƣờng tại VTVcab.
Đề xuất các giải pháp Marketing Mix cho VTVcab đến năm 2018 trong công
cuộc mở rộng và phát triển thị trƣờng truyền hình trả tiền.
Những đóng góp mới của luận văn:
Một là, luận văn góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt
động Marketing Mix tại VTVcab.
Hai là, bằng phƣơng pháp tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử, luận văn sẽ phân
tích và đánh giá khá toàn diện thực trạng, xu thế, tiềm năng, cơ hội, thách thức đối
với VTVcab trong giai đoạn hiện nay và trong thời gian tới.
Ba là, để xuất và khuyến nghị một số giải pháp Marketing Mix có tính chiến
lƣợc cho VTVcab đến năm 2018, tầm nhìn 2020 trong công cuộc mở rộng và phát
triển thị trƣờng truyền hình trả tiền.

MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................1
1. Về tính cấp thiết của đề tài: ....................................................................................... 1
2. Các câu hỏi đặt ra có liên quan đến vấn đề nghiên cứu............................................. 2
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu: ........................................................................... 2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: ............................................................................ 3
5. Những đóng góp của luận văn: .................................................................................. 3
6. Kết cấu của luận văn:................................................................................................. 3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN..................5
VÀ THỰC TIỄN ...................................................................................................................5
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu. ............................................................................5
1.1.1. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc ........................................................................5
1.1.1.1. Các bài viết trên tạp chí ...................................................................................5
1.1.1.2. Các luận văn nghiên cứu..................................................................................7
1.1.1.3. Các đề tài khoa học..........................................................................................8
1.1.2. Các vấn đề nghiên cứu ở nƣớc ngoài: .................................................................8
1.1.3. Các vấn đề cần đƣợc tiếp tục nghiên cứu ..........................................................10
1.2. Cơ sở lý luận về Marketing Mix. ..........................................................................11
1.2.1. Khái niệm về Marketing Mix ............................................................................11
1.2.2. Các quyết định trong Marketing Mix. ...............................................................12
1.2.2.1. Product – Sản phẩm .......................................................................................12
1.2.2.2. Prices – Giá....................................................................................................15
1.2.2.3. Promotion – xúc tiến......................................................................................17
1.2.2.4. Place – Kênh phân phối .................................................................................21
1.2.2.5. People – Con ngƣời .......................................................................................27
1.2.2.6. Process – Quy trình........................................................................................28
1.2.2.7. Physical Evidence – Cơ sở hạ tầng................................................................28
1.3. Cơ sở lý luận về thị trƣờng truyền hình trả tiền ....................................................29
1.3.1. Khái niệm thị trƣờng truyền hình trả tiền..........................................................29
1.3.2. Các chức năng của thị trƣờng truyền hình trả tiền. ...........................................31
1.4. Vai trò của Marketing Mix và khả năng vận dụng trong lĩnh vực THTT.............33
1.4.1. Vai trò của Marketing Mix................................................................................33
1.4.2. Khả năng vận dụng Marketing Mix trong lĩnh vực THTT................................36
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .............38
2.1. Quy trình nghiên cứu: ...........................................................................................38
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................................38
2.2.1. Địa điểm điều tra và đối tƣợng nghiên cứu. ......................................................38
2.2.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................................38
2.2.2.1. Nội dung của phƣơng pháp............................................................................38
2.2.2.2. Các trƣờng hợp áp dụng của phƣơng pháp ....................................................40
2.2.3. Phƣơng pháp thống kê mô tả.............................................................................40
2.2.3.1. Nội dung của phƣơng pháp............................................................................40
2.2.3.2. Các trƣờng hợp vận dụng của phƣơng pháp ..................................................41
2.2.4. Phƣơng pháp so sánh.........................................................................................41
2.2.4.1. Nội dung phƣơng pháp ..................................................................................41
2.2.4.2. Các trƣờng hợp vận dụng của phƣơng pháp. .................................................42
2.2.5. Các chỉ tiêu phân tích. .......................................................................................42
2.2.5.1. Các chỉ tiêu định tính. ....................................................................................42
2.2.5.2. Chỉ tiêu định lƣợng. .......................................................................................43
2.2.5.3. Chỉ tiêu về sự tăng trƣởng các dịch vụ giá trị gia tăng của VTVcab.............43
2.2.5.4. Chỉ tiêu về sự tăng trƣởng số lƣợng thuê bao. ...............................................43
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX TẠI VTVCAB
GIAI ĐOẠN 2012 ĐẾN 2014. ............................................................................................45
3.1. Tổng quan về Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam (VTVcab). ...................45
3.1.1. Giới thiệu về Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam (VTVcab)..................45
3.1.2. Các lĩnh vực hoạt động chính............................................................................45
3.1.3. Tầm nhìn thƣơng hiệu. ......................................................................................46
3.1.4. Tôn chỉ kinh doanh / Giá trị cốt lõi thƣơng hiệu. ..............................................46
3.1.5. Định hƣớng phát triển........................................................................................46
3.1.6. Quá trình phát triển............................................................................................47
3.1.7. Sơ đồ tổ chức.....................................................................................................49
3.2. Kết quả kinh doanh THTT của VTVcab giai đoạn 2012 đến 2014. .....................49
3.2.1. Về nhiệm vụ đƣợc Đài THVN giao phó............................................................50
3.2.2. Thị phần và năng lực cạnh tranh. ......................................................................51
3.2.2.1. Về thị trƣờng..................................................................................................51
3.2.2.2. Về thị phần, khách hàng. ...............................................................................52
3.2.3. Kết quả kinh doanh............................................................................................53
3.3. Thực trạng hoạt động Marketing Mix của VTVcab..............................................58
3.3.1. Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu. ...........................................................................58
3.3.2. Ý kiến chuyên gia về thực trạng hoạt động Marketing Mix của VTVcab. .......60
3.3.3. Các hoạt động Marketing Mix của VTVcab .....................................................61
3.3.3.1. Thực trạng về sản phẩm.................................................................................61
3.3.3.2. Thực trạng về giá. ..........................................................................................67
3.3.3.3. Thực trạng về xúc tiến hỗn hợp. ....................................................................73
3.3.3.4. Thực trạng về kênh phân phối .......................................................................79
3.3.3.5. Chính sách về con ngƣời................................................................................82
3.3.3.6. Thực trạng về quy trình..................................................................................83
3.3.3.7. Thực trạng về cơ sở vật chất..........................................................................84
3.4. Đánh giá về các hoạt động Marketing Mix của VTVcab......................................85
3.4.1. Kết quả đạt đƣợc................................................................................................85
3.4.2. Mặt hạn chế .......................................................................................................86
3.4.2.1. Về sản phẩm...................................................................................................86
3.4.2.2. Về chính sách giá...........................................................................................87
3.4.2.3. Về xúc tiến hỗn hợp.......................................................................................88
3.4.2.4. Về kênh phân phối. ........................................................................................90
3.4.2.5. Về cơ sở vật chất............................................................................................90

3.4.2.6. Về con ngƣời..................................................................................................90
3.4.3. Nguyên nhân thành công và hạn chế.................................................................91
3.4.3.1. Nguyên nhân thành công ...............................................................................91
3.4.3.2. Nguyên nhân hạn chế.....................................................................................92
CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP MARKETING MIX TRONG PHÁT
TRIỂN THỊ TRƢỜNG CỦA VTVACB. ............................................................................94
4.1. Triển vọng phát triển dịch vụ truyền hình trả tiền tại Việt Nam...........................94
4.1.1. Cơ hội. ...............................................................................................................94
4.1.2. Thách thức. ........................................................................................................95
4.2. Kế hoạch công tác VTVcab giai đoạn 2015 – 2018 tầm nhìn 2020. ....................97
4.3. Các giải pháp Marketing Mix cho VTVcab đến năm 2018 ..................................98
4.3.1. Giải pháp về sản phẩm ......................................................................................98
4.3.1.1. Giải pháp cho các sản phẩm chính.................................................................98
4.3.1.2. Giải pháp các sản phẩm mới:.......................................................................101
4.3.2. Giải pháp về giá...............................................................................................102
4.3.3. Giải pháp về xúc tiến.......................................................................................104
4.3.3.1. Công tác điều tra nghiên cứu thị trƣờng: .....................................................104
4.3.3.2. Hoạt động quảng cáo, khuyến mại: .............................................................105
4.3.3.3. Hoạt động truyền thông (PR).......................................................................107
4.3.3.4. Giải pháp về dịch vụ chăm sóc khách hàng.................................................108
4.3.3.5. Các hoạt động tiếp thị trực tiếp:...................................................................109
4.3.4. Giải pháp về phân phối....................................................................................109
4.3.5. Giải pháp về con ngƣời....................................................................................110
4.3.6. Giải pháp về quy trình. ....................................................................................111
4.3.7. Giải pháp về cơ sở vật chất..............................................................................111
4.4. Đề xuất và kiến nghị. ..........................................................................................112
4.4.1. Đối với Đài THVN và Hiệp hội phát thanh truyền hình. ................................112
4.4.2. Đối với nhà nƣớc – Bộ Thông tin và truyền thông..........................................113
KẾT LUẬN........................................................................................................................116
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................118

MỞ ĐẦU
1. Về tính cấp thiết của đề tài:
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của nền kinh tế đất nƣớc
theo xu thế toàn cầu, đời sống vật chất của nhân dân ngày càng đƣợc nâng cao và cải
thiện rõ rệt, nhu cầu đƣợc giao lƣu, học hỏi, hiểu biết về nền văn hoá, khoa học, kinh
tế của các nƣớc trên thế giới cũng nhƣ nhu cầu đƣợc giải trí tinh thần là một trong
những nhu cầu bức thiết nhất, bùng nổ nhất hiện nay và trong thời gian tới. Truyền
hình đóng vai trò là phƣơng tiện thông tin mang tới trên 80% nhu cầu giải trí và thông
tin nói trên cho hơn 95% dân số trên cả nƣớc. Chính vì lẽ đó mà nhiệm vụ của ngành
truyền hình cả nƣớc ngày càng phải đa dạng hoá các phƣơng thức phát thanh và
truyền hình. Hệ thống truyền hình của nƣớc ta trong những năm qua đang phát triển
không ngừng cả về chất lƣợng truyền sóng và nội dung chƣơng trình… đã thu hút
đƣợc lƣợng khán, thính giả đến với truyền hình ngày càng đông đảo.
Thực hiện chủ trƣơng đổi mới, mở cửa và hội nhập nền kinh tế quốc tế của
Đảng và Nhà nƣớc, từ năm 1995 đến nay chúng ta đã tiến hành hàng loạt hoạt động
gia nhập các tổ chức trong khu vực và quốc tế, mở rộng quan hệ song phƣơng và đa
phƣơng với nhiều nƣớc trên thế giới. Đối với một nƣớc đang ở trong thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hoá nhƣ Việt Nam, quá trình hội nhập kinh tế có
vai trò hết sức quan trọng, nó đem đến những cơ hội phát triển, là động lực để các
doanh nghiệp tiến hành tự đổi mới tổ chức sản xuất, kinh doanh, nâng cao sức cạnh
tranh của mình đồng thời thu hút thêm vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, đầu tƣ phát triển cơ
sở hạ tầng... Tuy nhiên, bên cạnh đó nó còn đặt ra hàng loạt những thách thức đối
với các doanh nghiệp Việt Nam, nhƣ là nguy cơ bị mất thị trƣờng ngay tại “sân
nhà” bởi các tập đoàn kinh tế nƣớc ngoài với khả năng tài chính dồi dào, kinh
nghiệm quản lý phong phú, lâu năm và nguy cơ chảy máu chất xám, nhân tài.
Truyền hình trả tiền là một ngành kinh tế, kỹ thuật, dịch vụ cũng không nằm
ngoài sự ảnh hƣởng chung của quá trình hội nhập này. Ngày nay thị trƣờng truyền
hình trả tiền tại Việt Nam đang ngày trở nên nóng lên bởi sự cạnh tranh gay gắt của
các nhà cung cấp dịch vụ nhƣ VTVcab, SCTV, VTC, K+, BTS… Do vậy mà việc
phát triển thị trƣờng truyền hình đối với Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam
(VTVcab) là rất cần thiết trong lúc này.
Với những nhận thức nêu trên, trên cƣơng vị là đơn vị trực thuộc và làm kinh
tế cho Đài Truyền hình Việt Nam. Học viên đang công tác tại Tổng công ty Truyền
hình Cáp Việt Nam (VTVcab) đã lựa chọn đề tài: “Hoạt động Marketing Mix của
Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam - VTVcab” làm đề tài luận văn thạc sỹ
của mình.
2. Các câu hỏi đặt ra có liên quan đến vấn đề nghiên cứu
Để giải quyết đƣợc nội dung nghiên cứu của đề tài chính là việc trả lời đƣợc
các câu hỏi sau.
Thứ nhất: Các hoạt động Marketing Mix của Tổng công ty Truyền hình Cáp
Việt Nam có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến công cuộc phát triển và mở rộng thị
trƣờng của VTVcab?
Thứ hai: Các giải pháp Marketing Mix nào có thể áp dụng để nâng cao khả
năng phát triển thị trƣờng của VTVcab trong thời gian tới?
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
* Mục đích nghiên cứu:
Trên cơ sở hệ thống hóa lý luận về Marketing Mix, luận văn sẽ đề xuất các
giải pháp marketing nhằm góp phần thúc đẩy phát triển thị trƣờng tại Tổng công ty
hiện nay và trong thời gian tới.
* Nhiệm vụ nghiên cứu:
Hệ thống lại cơ sở thuyết về Marketing Mix, khả năng vận dụng trong môi
trƣờng kinh doanh truyền hình trả tiền.
Làm rõ thực trạng hoạt động Marketing Mix trong lĩnh vực phát triển thị
trƣờng tại Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam.
Phân tích nguyên nhân thành công và những hạn chế của việc ứng dụng
Marketing Mix trong phát triển thị trƣờng tại Tổng công ty Truyền hình Cáp
Việt Nam.
Đề xuất các giải pháp Marketing Mix cho Tông công ty Truyền hình Cáp
Việt Nam để phát triển và mở rộng thị trƣờng trong thời gian tới.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tƣợng nghiên cứu: Các hoạt động Marketing Mix của Tổng công ty
Truyền hình Cáp Việt Nam phục vụ công tác phát triển và mở rộng thị trƣờng.
Phạm vi nghiên cứu: Do điều kiện hạn chế về thời gian, trong phạm vi đề tài
này, luận văn chỉ giới hạn nghiên cứu về lĩnh vực Truyền hình trả tiền bao gồm
dịch vụ truyền hình cáp và các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng cáp nhƣ dịch vụ
truyền hình HD và dịch vụ internet trên truyền hình cáp.
Luận văn không nghiên cứu về lĩnh vực truyền hình quảng bá, và các dịch vụ
truyền hình trả tiền khác nhƣ truyền hình vệ tinh DTH, truyền hình viba nhiều kênh
MMDS, truyền hình số mặt đất; truyền hình qua điện thoại di động.
Thời gian nghiên cứu từ năm 2012 đến năm 2014.
5. Những đóng góp của luận văn:
Một là, luận văn góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt
động Marketing Mix của Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam.
Hai là, bằng phƣơng pháp tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử, luận văn sẽ
phân tích và đánh giá khá toàn diện thực trạng, xu thế, tiềm năng, cơ hội, thách thức
đối với Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam trong giai đoạn hiện nay và trong
thời gian tới.
Ba là đề xuất và khuyến nghị một số giải pháp marketing cơ bản có tính
chiến lƣợc cho Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam.
6. Kết cấu của luận văn:
Ngoài phần lời nói đầu, kết luận, danh mục các tài liệu tham khảo và các phụ
lục, nội dung của luận văn đƣợc chia làm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu, cơ sở lý luận và thực tiễn
Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu.
Chƣơng 3: Thực trạng về hoạt động Marketing Mix của VTVcab giai đoạn 2012-
2014.
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top