daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

Đề thi số: 01
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Quy phạm pháp luật là:
A) Quy tắc xử sự chung, được áp dụng một lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hay đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.
B) Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hay đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.
C) Quy tắc xử sự, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.
D) Quy tắc xử sự, được áp dụng một lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi cả nước hay đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện.
Câu 2. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định cơ quan có chức năng thẩm định dự thảo Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện là:
A) Phòng Tư pháp.
B) Phòng Nội vụ.
C) Ban Pháp chế thuộc Hội đồng nhân dân cấp huyện.
D) Không quy định cơ quan thẩm định dự thảo Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện.
Câu 3. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định: trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về cùng một vấn đề thì áp dụng như sau:
A) Áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn.
B) Áp dụng văn bản ban hành sau.
C) Không áp dụng văn bản nào cả.
D) Áp dụng văn bản chuyên ngành điều chỉnh lĩnh vực đó.
Câu 4. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định hiệu lực trở về trước đối với văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân như sau:
A) Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân được quy định hiệu lực trở về trước; văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân không được quy định hiệu lực trở về trước.
B) Văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân được quy định hiệu lực trở về trước; văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân không được quy định hiệu lực trở về trước.
C) Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được quy định hiệu lực trở về trước trong trường hợp thật cần thiết để bảo đảm lợi ích chung của xã hội, thực hiện các quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân.
D) Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân không được quy định hiệu lực trở về trước.
Câu 5. Khái niệm thủ tục hành chính:

A) Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do các doanh nghiệp quy định để giải quyết một công việc cụ thể trong nội bộ cơ quan.
B) Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do người đứng đầu cơ quan quy định để giải quyết một công việc cụ thể trong nội bộ của cơ quan đó.
C) Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức.
D) Thủ tục hành chính là việc giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức.
Câu 6. Luật Phổ biến giáo dục pháp luật năm 2012 quy định trách nhiệm của gia đình trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật như sau:
A) Các thành viên trong gia đình có trách nhiệm gương mẫu chấp hành pháp luật; ông, bà, cha, mẹ có trách nhiệm giáo dục và tạo điều kiện cho con, cháu tìm hiểu, học tập pháp luật, rèn luyện ý thức tôn trọng, chấp hành pháp luật.
B) Các thành viên trong gia đình có trách nhiệm gương mẫu chấp hành pháp luật.
C) Các thành viên trong gia đình nhất là ông, bà, cha, mẹ có trách nhiệm gương mẫu chấp hành pháp luật;
D) Không quy định trách nhiệm của gia đình trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
Câu 7. Dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện do cơ quan nào thẩm tra:
A) Ban của Hội đồng nhân dân cấp huyện.
B) Phòng Tư pháp.
C) Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện.
D) Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Câu 8. Dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện được thông qua khi:
A) Hai phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện biểu quyết tán thành.
B) Ba phần tư tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện biểu quyết tán thành.
C) Quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện biểu quyết tán thành.
D) 100% đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện biểu quyết tán thành.
Câu 9. Phòng Tư pháp phải gửi báo cáo thẩm định dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện đến cơ quan soạn thảo trong thời gian:
A) Chậm nhất là 09 ngày trước ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện họp.
B) Chậm nhất là 07 ngày trước ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện họp.
C) Chậm nhất là 03 ngày trước ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện họp.
D) Chậm nhất là 05 ngày trước ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện họp.
Câu 10. Trong trường hợp nào sau đây các bên đăng ký hộ tịch phải trực tiếp thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch:
A) Đăng ký khai sinh, đăng ký kết hôn.
B) Đăng ký kết hôn, nhận cha, mẹ, con.
C) Đăng ký khai sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con.
D) Đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử, nhận cha, mẹ, con.
Câu 11. Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài cùng cư trú tại Việt Nam được thực hiện ở cơ quan:
A) Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người được giám hộ hay người giám hộ.
B) Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người được giám hộ.
C) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người được giám hộ hay người giám hộ.
D) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người giám hộ.
Câu 12. Thời hạn đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài:
A) 10 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
B) 15 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
C) 20 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
D) 25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
Câu 13. “Bản sao” là:
A) Bản chụp hay bản đánh máy có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

Đề thi công chức chuyên ngành Tư pháp ( Trắc nghiệm )
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top