hoangduc0520

New Member

Download miễn phí Ôn tập môn Hóa học 12 - Chương II: Cacbohiđrat





1. Các chất: saccaroz (C12H22O11), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?

 A. CH3CHO B. HCOOCH3

 C. C12H22O11 D. HCHO

2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?

 A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan

 B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.

 C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-

 D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên mẹn tạo rượu etylic

3. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?

 A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan

 B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.

 C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.

 D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Chương II
CACBOHIĐRAT
1. Các chất: saccaroz (C12H22O11), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH3CHO B. HCOOCH3
C. C12H22O11 D. HCHO
2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên mẹn tạo rượu etylic
3. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
4. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500ml dung dịch 1M?
A. 85,5 gam B. 171 gam
C. 342 gam D. 684 gam
5. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỷ lệ mol
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenluzơ đều không tan trong nước.
D. Thủy phân tinh bột và xenluzơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
6. Đồng phân của glucozơ là chất nào?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ
C. Mantozơ D. Fructozơ
7. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Fructozơ B. Glucozơ
C. Saccarozow D. Mantozơ
8. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?
A. Một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
B. Hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. Nhiều gốc glucozơ
D. Hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ B. Tinh bột
C. Glucozơ D. Xenlulozơ
10. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây/
A. Axit axetic B. Đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit D. Đồng (II) hiđroxit
11. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenluloz, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có mấy nhóm hiđroxyl?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
12. Glicogen còn được gọi là gì?
A. Glixin B. Tinh bột động vật
C. Glixerin D. Tinh bột thực vật
13. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: Glucozơ, glixerol; etanol; anđehit axetic.
A. Na kim loại B. Nước Brom
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. [Ag(NH3)2]OH
14. Bốn chất X, Y, Z, T có cùng công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2 = số mol H2O = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối của mỗi chất đều nhỏ hơn 200 đvC và chúng có quan hệ chuyển hóa theo sơ đồ sau:
Z
X Y
T
Y là chất nào?
A. CH2O C. C3H6O3
B. C2H4O2 D. C6H12O6
15. Saccaroz có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0 Cu(OH)2 đun nóng
B. Cu(OH)2 đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0
C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3
D. H2/Ni, t0; CH3COOH/H2SO4 đặc, t0
16. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bộ được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng mỗi chất là bao nhiêu?
A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng.
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng.
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng.
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bộ về khối lượng
17. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxil
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
18. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 gam B. 40 gam
C. 50 gam D. 48 gam
19. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
20. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 0,297 gam nước. X có phân tử khói < 400đvC và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ
C. Fructozơ D. Mantozơ
21. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0 B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch Brom
22. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn
23. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với H2/Ni, t0
D. Phản ứng với Na.
24. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 gam tinh bột thì cần một thể tích không khí là bao nhiêu lít?
A. 1382666,7 lít B. 1402666,7 lít
C. 1382600,0 lít D. 1492600,0 lít.
25. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường.
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
26. Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%
A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml
C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml
27. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức –CH =O
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot.
D. Có thể phân biệt mantozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
28. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 à Tinh bột à Glucozơ à Rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%
A. 373,3 lít B. 280,0 lít
C. 149,3 lit D. 112,0 lit
29. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người.
30. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo socbitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
A. 2,25 gam B. 1,44 gam
C. 22,5 gam D. 14,4 gam
31. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo rượu etylic
32. Xenlulozơ t...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top