quy_thuy

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

MỤC LỤC
Chương 1: CÁC DẠNG SAI SỐTRONG HÓA PHÂN TÍCH. 1
1.1. Sai sốvà cách biểu diễn sai số . 1
1.1.1.Sai sốtuyệt đối (EA) (Absolute error) . 1
1.2. Phân loại sai số . 2
1.4. Độchụm và độchính xác . 6
Chương 2 CÁC ðẠI LƯỢNG THỐNG KÊ . 7
2.1. Các đại lượng trung bình . 7
2.2. Các đại lượng đặc trưng cho độlặp lại . 8
2.3. Báo cáo kết quảphân tích . 12
2.3.1. Sốcó nghĩa và cách lấy giá trịgần đúng . 12
2.4. Quy luật lan truyền sai sốngẫu nhiên ư ðộlệch chuẩn của đại lượng đo gián tiếp 14
Chương 3 HÀM PHÂN BỐVÀ CHUẨN PHÂN BỐ . 17
3.1. Biểu diễn sốliệu định lượng . 17
3.2. Phân bốlý thuyết . 18
3.2.1. Phân bốchuẩn (Phân bốGauss) . 18
3.2.3. Các phân bố đặc biệt. . 21
3.2.4. Phân bố ?2
( chi ư square distribution). 23
3.3. Quan hệ giữa các phân bố riêng . 24
3.4. Khoảng tin cậy, giới hạn tin cậy và độ không đảm bảo của đại lượng đo . 25
3.5. Một số bài toán liên quan đến khoảng tin cậy . 26
Chương 4: CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA THỐNG KÊ. 28
4.2. Xác định giá trịbất thường . 28
4.3. Sửdụng chuẩn thống kê trong các phép so sánh. 30
4.4. So sánh 2 phương pháp . 37
Chương 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI . 39
5.1. So sánh một sốgiá trịtrung bình . 39
5.2. Phân tích phương sai một yếu tố( oneưway ANOVA) . 42
5.3. Phân tích phương sai hai yếu tố(twoưway ANOVA). 46
5.4. Bài toán phân tích phương sai 3 yếu tố trở lênư phương
pháp ô vuông Latinh . 50
Chương 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUI. 54
6.2. Phương pháp bình phương tối thiểu . 58
6.3. Kiểm tra hằng sốtrong phương trình hồi qui . 63
6.4. Gi ới h ạ n phát hiệ n, gi ới h ạ n định lượng, độ nh ạy, độ ch ọn lọ c . 66
6.5. Phương pháp thêm chuẩn (standard addition method) (spiking) . 70
6.6. Phương pháp nội chuẩn. 72
6.7. Sửdụng đường hồi qui trong phân tích so sánh. 75
Chương 7 ðẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ KIỂM SOÁT . 81
CHẤT LƯỢNG. 81
7.1. Khái niệm về đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng (QA/QC) . 81
Yêu cầu vềkỹthuật . 81
7.2. Các điều kiện tiến hành QA/QC . 82
7.2.1. Năng lực quản lý và thực thi công việc của phòng thí nghiệm . 82
7.2.2. Vềcơsởvật chất. . 82
7.3. Thủtục tiến hành QA/QC. 87
Chương 1: CÁC DẠNG SAI SỐ TRONG HÓA PHÂN TÍCH
1.1. Sai số và cách biểu diễn sai số
Sai số (error) là sự sai khác giữa các giá trị thực nghiệm thu ñược so với giá trị
mong muốn. Tất cả các số liệu phân tích thu ñược từ thực nghiệm ñều mắc sai số. Sai
số phép ño dẫn ñến ñộ không chắc chắn (ñộ không ñảm bảo ño) của số liệu phân tích.
Có hai loại sai số ñược biểu diễn chủ yếu trong Hóa phân tích là sai số tuyệt ñối và sai
số tương ñối.
1.1.1.Sai số tuyệt ñối (EA) (Absolute error)
Là sự sai khác giữa giá trị ño ñược (xi) với giá trị thật hay giá trị qui chiếu ñược
chấp nhận (kí hiệu là µ).
EA = xi - µ
Sai số tuyệt ñối có giá trị âm hay dương, cùng thứ nguyên với ñại lượng ño và
không cho biết ñộ chính xác của phương pháp.
* Giá trị qui chiếu ñược chấp nhận: (accepted refrence value): là giá trị ñược
chấp nhận làm mốc ñể so sánh, nhận ñược từ:
a) giá trị lý thuyết hay giá trị ñược thiết lập trên cơ sở các nguyên lý khoa học;
b) giá trị ñược ấn ñịnh hay chứng nhận trên cơ sở thí nghiệm của một số tổ chức
quốc gia hay quốc tế;
c) giá trị thoả thuận hay ñược chứng nhận trên cơ sở thí nghiệm phối hợp dưới
sự bảo trợ của một nhóm các nhà khoa học hay kỹ thuật;
d) kỳ vọng của ñại lượng (ño ñược), nghĩa là trung bình của một tập hợp nhất
ñịnh các phép ño khi chưa có a), b) và c).
1.1.2. Sai số tương ñối (ER) (Relative error)
Là tỷ số giữa sai số tuyệt ñối và giá trị thật hay giá trị ñã biết trước, ñược chấp
nhận.
ER =
µ µ

xi
hay ER % =

E
. 100%
* Sai số tương ñối cũng có thể biểu diễn dưới dạng phần nghìn (parts per
thousand-ppt)
ER =

E
. 1000 (ppt)
• Sai số tương ñối cũng có giá trị âm hay dương và không có thứ nguyên,
ñược dùng ñể biểu diễn ñộ chính xác của phương pháp phân tích.

Hình 1.1: Sai số tuyệt ñối và sai số tương ñối khi phân tích aspirin trong mẫu chuẩn.
1.2. Phân loại sai số
1.2.1. Sai số hệ thống hay sai số xác ñịnh (Systematic or determinate error):
Là loại sai số do những nguyên nhân cố ñịnh gây ra, làm cho kết quả phân tích
cao hơn giá trị thực (sai số hệ thống dương -positive bias) hay thấp hơn giá trị thật
(sai số hệ thống âm–negative bias).
Sai số hệ thống gồm:
- Sai số hệ thống không ñổi (constant determinate error): loại sai số này không phụ
thuộc vào kích thước mẫu (lượng mẫu nhiều hay ít). Do ñó, khi kích thước mẫu tăng
thì ảnh hưởng của sai số này hầu như không ñáng kể và ñược loại trừ bằng thí nghiệm
với mẫu trắng (blank sample).
- Sai số hệ thống biến ñổi (proportional determinate error): loại sai số này tỷ lệ
với kích thước mẫu phân tích, khoảng cách giữa các trị ño luôn biến ñổi theo hàm
lượng (nồng ñộ), do ñó rất khó phát hiện. Sai số hệ thống biến ñổi rất khó phát hiện trừ
khi biết rõ thành phần hoá học của mẫu và có cách loại trừ ion cản.
Sai số hệ thống không ñổi và biến ñổi ñược biểu diễn trên hình 1.2.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top