tctuvan

New Member
Tải miễn phí sách NLKT cho anh em

Đây là toàn bộ bài giải chi tiết tất cả các bài tập có trong sách bài tập Nguyên Lý Kế Toán ĐH Kinh Tế TP HCM. Rất thích hợp và có ích cho các bạn sinh viên đặc biệt là sv UEH trong việc ôn thi giữa kỳ và cuối kỳ môn NLKT. Bài giải đầy đủ, trình bày rõ ràng lời giải, cách tính, định khoản, vẽ sơ đồ chữ T và các bảng cân đối TK, bảng số dư TK,

Bài 47:
1. Mua nguyên vật A liệu nhập kho 10.000kg, giá mua 990 đ/kg, thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 100.000 trả bằng tiền mặt.
a) Nợ TK 152: 9.900.000
Nợ TK 133: 990.000
Có TK 331: 10.890.000
b) Nợ TK 152: 100.000
Có TK 111: 100.000
2. Mua vật liệu B nhập kho 2400l, giá mua 5.000 đ/l. Thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 120.000 đi trả bằng tiền mặt.
a) Nợ TK 152: 12.000.000
Nợ TK 133: 1.200.000
Có TK 331: 13.200.000
b) Nợ TK 152: 120.000
Có TK 111: 120.000
3. Xuất kho vật liệu A 1500 kg để sản xuất sản phẩm.
Đơn giá vật liệu A nhập kho ở nghiệp vụ 1 là:
990 + 100.000/10.000 = 1.000 đ/kg
Trị giá vật liệu A xuất kho:
9000*1000 + 6.000*1.000 = 15.000.000 đ
Nợ TK 621: 15.000.000
Có TK 152: 15.000.000
4. Xuất kho vật liệu B 3.000 l để sản xuất sản phẩm.
Đơn giá vật liệu B nhập kho ở nghiệp vụ 2 là:
5000 + 120.000/2400 = 5050 đ/l
Trị giá vật liệu B xuất kho:
1600*5000 + 1400.5050 = 15.070.000 đ
Nợ TK 621: 15.070.000
Có TK 152: 15.070.000
5. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 25.000.000
Nợ TK 331: 25.000.000
Có TK 311: 25.000.000
6. Tiền lương phải trả
 Công nhân sản xuất sản phẩm: 20.000.000 đ
 Nhân viên quản lý phân xưởng: 1.000.000 đ
 Nhân viên bán hàng: 1.000.000 đ
 Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000 đ
Nợ TK 622: 20.000.000
Nợ TK 627: 1.000.000
Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ TK 642: 3.000.000
Có TK 334: 25.000.000

7. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn theo quy định.
Nợ TK 622: 4.400.000
Nợ TK 627: 220.000
Nợ TK 641: 220.000
Nợ TK 642: 660.000
Nợ TK 334: 2.125.000
Có TK 338: 7.625.000

8. Trích khấu hao tài sản cố định:
 Chuyên dùng để sản xuất sản phẩm: 1.800.000 đ
 Dùng cho việc quản lý sản xuất: 200.000 đ
 Dùng cho bộ phận bán hàng: 400.000 đ
 Dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 600.000 đ
Nợ TK 627: 2.000.000
Nợ TK 641: 400.000
Nợ TK 642: 600.000
Có TK 214: 3.000.000
9. Chi phí khác trả bằng tiền mặt 1.800.000 đ, tính cho:
 Phân xưởng sản xuất: 1.000.000 đ
 Bộ phận bán hàng: 300.000 đ
 Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 500.000 đ
Nợ TK 627: 1.000.000
Nợ TK 641: 300.000
Nợ TK 642: 500.000
Có TK 111: 1.800.000
10. Nhập kho 2.500 sản phẩm, chi biết chi phí sàn xuất dở dang cuối kỳ: 1.060.000 đ.
Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 30.070.000 đ
 Chi phí nhân công trực tiếp: 24.400.000 đ
 Chi phí sản xuất chung: 4.220.000 đ
Cộng 58.690.000 đ

Nợ TK 154: 58.690.000
Có TK 621: 30.070.000
Có TK 622: 24.400.000
Có TK 627: 4.220.000
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành:
3.000.000 + 58.690.000 – 1.060.000 = 60.630.000 đ
Nợ TK 155: 60.630.000
Có TK 154: 60.630.000
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
60.630.000/2500 = 24.252 đ/sp

11. Xuất kho 2.400 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán 30.000 đ/ sp, thuế GTGT 10% trên giá bán chưa thu tiền.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

daigai

Well-Known Member
Link có ở bài đầu tiên rồi còn gì bạn. Xem ở phía trên ấy
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top