daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

Trắc nghiệm tổng hợp dược lý 2
Histamine và thuốc kháng Histamin.
Câu 1: Histamin được tổng hợp từ L-Histidin nhờ xúc tác enzim là.
A. Decarboxylase. @
B. Carboxylase.
C. Oxidase.
D. Amino –Oxidase.
Câu 2: Histamin được dự trữ ở đâu, chọn câu sai.
A. Dưỡng bào.
B. Bạch cầu ưa base.
C. Bạch cầu ưa acid. @
D. Tế bào niêm mạc dạ dày, ruột, tế bào thần kinh.
Câu 3: Yếu tố giải phóng Histamin, ngoại trừ.
A. Tổn thương tế bào.
B. Alkaloid.
C. Muối mật.
D. Thuốc có gốc acid. @
Câu 4: Yếu tố gây giải phóng Histamin.
A. Thuốc có gốc acid.
B. Muối mật lysolectin. @
C. Kháng sinh có tính acid.
D. A, B, C đúng.
Câu 5: Khi Histamin gắn vào receptor H1 sẽ làm tăng.
A. IP3. @ (Inositol 1,4,5- triphosphat)
B. Phospholipid.
C. Protein lipase C.
D. Phospholipase A2.
Câu 6: Histamin gắn vào receptor H2 gây ra phản ứng sinh học nào sau đây.
A. Tăng tiết dịch vị acid. @
B. Co thắt cơ trơn.
C. Giãn mạch máu.
D. Ức chế thần kinh trung ương.
Câu 7: Receptor H3 của Histamin có vai trò gì.
A. Giãn thắt cơ trơn.
B. Điều hòa sinh tổng hợp Histamin. @
C. Giãn mạch máu.
D. Ức chế thần kinh trung ưng.
Câu 8: Tác dụng dược lý tăng nhịp tim là của receptor nào.
A. H1.
B. H2.@
C. H3.
D. H4.
Câu 9: Tác dụng dược lý điều chỉnh dẫn truyền Histaminergic là của receptor nào.
A. H1.
B. H2.
C. H3 . @
D. H4.
Câu 10: Tác dụng dược lý gây co thắt khí quản là của receptor nào.
A. H1. @
B. H2.
C. H3.
D. H4.
Câu 11: Biểu hiện lâm sàng thể hiện bệnh lý quá mẫn toàn thân khi giải phóng lượng lớn Histamin là.
A. Viêm mũi dị ứng.
B. Tăng nhịp tim.
C. Tăng nhu động ruột.
D. Shock phản vệ. @
Câu 12: Biểu hiện dị ứng phù nề là do tác dụng dược lý nào của Histamin.
A. Co cơ trơn.
B. Tăng tính thấm thành mạch. @
C. Tăng tiết dịch.
D. Giãn mạch máu.
Câu 13: Tritoqualin thuộc phân nhóm thuốc nào liên quan đến cơ chế gây dị ứng của Histamin.
A. Ngăn sự thành lập Histamin. @ (không cho Histidin biến thành histamin)
B. Ngưng sự phóng hạt.
C. Ngăn cản tác dụng của Histamin trên tim và mạch máu.
D. Đối kháng cạnh tranh trên thụ thể.
Câu 14: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế phóng thích hạt từ tb mast.
A. Tritoqualin.
B. Ketotifen. @
C. Diphenhydramin.
D. Astemizol.
Câu 15: Tác dụng phụ của kháng Histamin thế hệ thứ nhất.
A. Buồn ngủ. @
B. Tác dụng kéo dài gây ngầy ngật.
C. Ít kháng cholinergic.
D. Tiêu chảy.
Câu 16: Receptor H4 của Histamin có vai trò gì.
A. Điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng histamin.
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào.
C. Tham gia vào sự sản xuất cytokine. @
D. Tất cà đúng.
Câu 17: Trên tim- mạch histamine có tác dụng gì.
A. Histamin làm co các mạch máu nhỏ, tiểu động mạch, mao mạch.
B. Giảm sức cản ngoại vi. @
C. Tăng huyết áp.
D. Tăng cường dòng đến thận.
Câu 18: Trên khí -phế quản-phổi histamin có tác dụng gây viêm phù nề niêm mạc và tăng tính thấm mao mạch phổi do gắn với receptor.
A. H1. @
B. H2.
C. H3.
D. H4.
Câu 19: Trên hệ tiêu hóa histamine làm.
A. Tăng nhu động ruột.
B. Bài tiết dịch ruột.
C. A, B đúng. @
D. A, B sai.
Câu 20: Trên hệ bài tiết Histamin có tác dụng làm.
A. Tăng bài tiết mắt, nước mũi, nước bọt, dịch tụy. @
B. Tăng tiết chất nhầy.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
Câu 21: Đặc điểm của thuốc Anti histamine H1 thế hệ 1 là.
A. Đắc tiền có kinh nghiệm sử dụng.
B. Chống say tàu xe, chống nôn. @
C. T1/2 dài do đó dễ gây độc.
D. B, C đúng.
Câu 22: Đặc điểm của thuốc Anti histamine H1 thế hệ 3 là.
A. Là đồng phân (isomer) có tác dụng của thế hệ 1.
B. Chất chuyển hóa có tác dụng của thế hệ 2. @
C. Có tác dụng kháng phù.
D. Có tác dụng chống nôn sử dụng được cho PNCT.
Câu 23: Phát biểu nào về cơ chế tác động của thuốc kháng Histamin là đúng nhất.
A. Can thiệp tổng hợp histamine của cơ thể.
B. Kết hợp Histamin thành một hỗn hợp có hoạt tính.
C. Đối kháng cạnh tranh tại thụ thể của histamin. @
D. Tăng hoạt tính N-methytranferase phân hủy histamine.
Câu 24: Điều nào không phải là tác dụng của kháng Histamin H1.
A. Kháng Muscarin.
B. Ức chế thần kinh trung ương.
C. Kháng adrenergic.
D. Đối kháng tại receptor ở dạ dày. @ (receptor H2 ở dạ dày)
Câu 25: Anti Histamin H1 có thể chữa say tàu xe.
A. Astemizol.
B. Fexofenadin.
C. Loratadin.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Top