daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
Trọn bộ giáo án tiếng anh lớp 6

HƯỚNG DẪN HỌC/KIỂM TRA
I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ANH 6 MỚI
- Là chương trình tiếng Anh được biên soạn tiếp theo chương trình tiếng Anh ở bậc tiểu học.
- Quan tâm đến 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Trong đó chú trọng phát triển 2 kỹ năng: nghe, nói. (Kiểm tra thường xuyên chủ yếu dành cho kỹ năng nói).
- Vào cuối năm học, học sinh cần đạt trình độ tương đương cấp độ A2 của Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ (giai đoạn 1).
II. PHƯƠNG PHÁP HỌC
1. Tại trường:
- Tập chung nghe giảng, nghiêm túc làm theo các yêu cầu của thầy, cô.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Luyện tập nói tiếng Anh với thầy, với bạn bè, tận dụng mọi cơ hội có thể để tập nói tiếng Anh. Nói đúng trọng âm, ngữ điệu.
- Nắm vững các vấn đề ngữ pháp đã học, các cấu trúc câu. Ghi chép đầy đủ, chính xác.
2. Tại nhà:
- Ôn lại bài học ngay khi có tiết học ở lớp.
- Dựa vào các cấu trúc và các ngữ liệu đã học để luyện nói tiếng Anh cùng bạn.
- Làm đầy đủ bài tập trong sách bài tập. Tìm đọc thêm các loại sách tham khảo nếu có thể.
- Thường xuyên học, củng cố và mở rộng vốn từ của mình.
- Viết từ mới và mẫu câu hay vào sổ tay học tập của mình.
III. GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA
Sách giáo khoa Tiếng Anh 6 được thiết kế với kênh hình và kênh tiếng phong phú. Mỗi đơn vị bài học được chia thành 7 phần thích hợp cho việc rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp, ngữ âm và từ vựng.
- Phần 1: Getting started: Giới thiệu từ vựng và ngữ pháp.
- Phần 2: A closer look 1: Luyện từ vựng và ngữ âm.
- Phần 3: A closer look 2: Học ngữ pháp
- Phần 4: Communication: Thực hành nói tiếng Anh.
- Phần 5: Skills 1: Luyện kỹ năng đọc, nói
- Phần 6: Skills 2: Luyện kỹ năng viết, nghe.
- Phần 7: Looking back&Project: Luyện tập, củng cố các kiến thức đã học.
IV. KIỂM TRA ĐẦU NĂM
I. Circle the letter before the word whose underlined part is pronounced diffrently from that of these others:
1) A. kitchen B. fish C. library D. tennis
2) A. that B. those C. bathroom D. thin
3) A. mother B. brother C. Monday D. open
4) A. cat B. Maths C. have D. ball
5) A. six B. sit C. stand D. close
II. Choose the correct words in brackets to fill in the gaps:
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
II. Make questions for the answer:
1) .................................................................?
My mother has a fever
2) .................................................................?
Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car
3) .................................................................?
No, She didn't play football. She played tennis.
4) .................................................................?
Our friends were born in Hanoi
5) ................................................................................................................?
It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.
III. Reorder the words to make meaningful sentences:
1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/
2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/
4) did/ do/ Monther/ How/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/
5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/
Homework
Prepare for the next lesson: Unit 1: Getting started

UNIT 1
MY NEW SCHOOL
Tiết 02 Ngày dạy: 20/8/2014
GETTING STARTED
I. AIMS
By the end of the lesson, ss will be able to listen and read for specific information about a special day then practice listening and speaking with the lexical items related to the topic "My New School".
II. OBJECTIVES
- Vocab: School lexical items
- Grammar: The simple present, the present progressive
III. MATERIALS
- Text book
- Board, chalk,...
- A cassette and an audio compact disk.
IV. ANTICIPATED PROBLEMS
It's a long lesson with a lot of new words, there may not be enough time for all the activities.
V. PROCEDURE
1. Warmer
- Greeting.
- Checking attendance.
- Asking for the teaching date.
2. Revision


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top