daigai

Well-Known Member
Link tải miễn phí đề cương ôn tập bệnh học nội khoa chương nội tiết hô hấp
389. Nguyín nhđn thường gặp gặp nhất của tăng hoạt tuyến giâpaTrắc Nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
CHƯƠNG NỘI TIẾT - HÔ HẤP
Suy giâp
Bướu giâp đơn
Đâi thâo nhạt
Giên phế quản
Âp xe phổi
Tđm phế mạn
COPD
Trăn dịch măng phổi không do lao
HỘI CHỨNG TĂNG VÀ GIẢM HOẠT TUYẾN GIÁP
389. Nguyên nhân thường gặp gặp nhất của tăng hoạt tuyến giáp .
A. Bướu giáp hòn.
B. Bướu giáp đơn và rối loạn thần kinh thực vật
C. Basedow.
D. Viêm tuyến giáp bán cấp Quervain.
E. Đa u tuyến giáp độc.
390. Dấu tim mạch trong hội chứng tăng hoạt tuyến giáp.
A. Mạch < 90 lần/phút.
B. HA tăng cao.
C. Mạch Corigan.
D. Dấu suy tâm trương.
E. Mạch nhanh > 100 lần/phút..
391. Biểu hiệu thần kinh ở bệnh nhân cường giáp:
A. Luôn tăng phản xạ.
B. Trầm cảm.
C. Thích vận động không biết nghĩ.
D. Dễ cáu gắt.
E. Thích khen ngợi.
392. Dấu run tay trong hội chứng cường giáp có tính chất:
A. Biên độ lớn.
B. Rõ khi dang tay thẳng xuống.
C. Run đầu mút chi.
D. Run khi nghĩ ngơi.
E. Run kèm tăng trương lực.
393. Biều hiện rối loạn thần kinh thực vật ở bệnh nhân có hội chứng
cường giáp:
A. Khó tiểu.
B. Dễ đi chảy, phân nước.
C. Mặt luôn tái.
D. Hạ HA tư thế.
E. Đi cầu nhiều lần phân nhầy.
394. Trong hội chứng cường giáp, các triệu chứng sau đây là quan trọng
nhất:
A. Mất ngủ, gầy.
B. Ưa vận động, nói nhảm.
C. Lòng bàn tay ẩm, nhịp nhanh.
D. Ưa lạnh, da lạnh.
E. Gầy, nhịp nhanh.
395. Dấu de Graeffe:
A. Bất đồng vận giữa nhãn cầu và mí trên mắt khi nhìn xuống.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt trên và trán không có nếp nhăn khi nhìn lên.
C. Mắt nhìn trừng trừng.
D. Loét giác mạc.
E. Mất sự hội tụ nhãn cầu.
396. Dấu Stelwag:
A. Lồi hẳn mắt ra ngoài, mí trên bị kéo lên.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn xuống
C. Loét giác mạc.
D. Khóe mắt rộng.
E. Co kéo mí mắt khi nhìn bình thường.
397 . Dấu Moebius:
A. Lé ngoài.
B. Lé trong
C. Nhãn cầu nhìn về một phía
D. Sai lệch xoay nhãn cầu
E. Nhãn cầu xoay lên trên
398. Dấu Joffroy:
A. Sai lệch của xoay nhãn cầu.
B. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn lên.
C. Bất đồng vận giữa mí mắt và nhãn cầu khi nhìn xuống.
D. Bất đồng vận giữa trán và mí trên mắt
E. Mắt nhìn trừng trừng.
399. Chọn các xét nghiệm cơ bản giúp đánh giá cường hay suy giáp:
A. FT3, FT4, độ tập trung I131.
B. FT3, FT4, Nhấp nháy ghi hình giáp
C. FT3, FT4, TSH cực nhạy.
D. FT3, FT4, Siêu âm giáp
E. Test TRH, FT3, FT4.
400.Trong cường giáp tiên phát:
A. Siêu âm có u tuyến giáp.
B. Siêu âm có u tuyến yên.
C. FT3, FT4 tăng và TSH cực nhạy thấp.
D. FT3, FT4 giảm và TSh cực nhạy cao.
E. FT3, FT4 tăng và TSH cực nhạy cao
401.Tuổi thường gặp của suy giáp là:
A. 30-40 tuổi.
B. < 50 tuổi.
C. < 30 tuổi.
D. 30 tuổi.
E. 60 tuổi.
402 .Các nguyên nhân thường gây suy giáp tiên phát:
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top