Justain

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae

Tómtắt ngữ pháp tiếng Anh . 7
1. Cấu trúc chungcủamột câu trong ti ếng Anh: . 7
1.1 Subj ect (chủ ngữ): . 7
1.2 Verb(độngtừ): . 7
1.3 Complement (vị ngữ): . 8
1.4 Modifier (trạngtừ): . 8
2. Noun phrase (ngữ danhtừ). 8
2.1 Danhtừ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): . 8
2.2 Cách dùng quántừ không xác định "a" và "an" . 10
2.2.1 Dùng “an”với : . 10
2.2.2 Dùng “a”với : . 10
2.3 Cách dùng quántừ xác định "The" . 10
2.3.1 Sau đây làmộtsố trườnghợp thôngdụng dùng The theo quytắc trên: . 11
2.3.2Bảngsửdụng "the" và khôngsửdụng "the" trongmộtsố trườnghợp điển hình. 12
2.4 Cáchsửdụng another và other. . 13
2.5 Cáchsửdụng li ttl e, a li tt l e, few, a few. 14
2.6Sởhữu cách . 14
3. Verb phrase (ngữ độngtừ) . 15
3.1 Present tenses (các thời hiệntại ) . 16
3.1.1 Simple Present (thời hiệntại thường). 16
3.1.2 Present Progressive (thời hiệntại ti ếp diễn) . 16
3.1.3 Present Perfect (thời hiệntại hoàn thành). 17
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: . 18
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: . 18
3.1.3.3Thời hiệntại hoàn thành thườngdược dùngvới mộtsốcụmtừ chỉ thời gian như sau:. 18
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiệntại hoàn thành ti ếp diễn) . 19
3.2 Past tenses (các thời quá khứ). 19
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): . 19
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ ti ếp diễn): . 20
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): . 21
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): . 22
3.3 Future tenses (các thời tương l ai) . 22
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): . 23
3.3.2 Near Future (tương l ai gần): . 23
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai ti ếp diễn): . 23
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): . 24
4. Sự hòahợp giữa chủ ngữ và độngtừ . 24
4.1 Các trườnghợp chủ ngữ đứng tách khỏi độngtừ . 24
4.2 Cáctừ l uôn đi với danhtừ hay đại từsố í t. 25
4.3 Cáchsửdụng None và No . 26
4.4 Cáchsửdụngcấu trúc ei ther. or (hoặc.hoặc) và nei t her. nor (không.màcũng không) . 26
4.5 V-ing l àm chủ ngữ . 27
4.6 Các danhtừtập thể. 27
4.7 Cáchsửdụng a number of , the number of : . 28
4.8 Các danhtừ l uôn ởsố nhiều . 28
4.9 Cách dùng there i s, there are . 29
5. Đại từ . 30
5.1 Subj ect pronoun(Đại từ nhânxưng chủ ngữ) . 30
5.2 Complement pronoun(Đại từ nhânxưng tân ngữ) . 31
5.3 Possessive pronoun(Đại từsởhữu). 32
5.3.1 Possessive adject ives (Tínhtừsởhữu). 32
5.4 Reflexive pronoun(Đại từ phản thân) . 32
6. Tân ngữ (complement / object) và cácvấn đề liên quan . 33
6.1 Độngtừ dùng làm tân ngữ . 33
6.1.1. Loại 1: Độngtừ nguyên thể l àm tân ngữ (to + verb) . 33
6.1.2. Loại 2: Độngtừ Verb-ing dùng làm tân ngữ . 33
6.1.3Bảngdưới đây l à những độngtừ mà tân ngữ sau nó có thể l àmột độngtừ nguyên thể hay
một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi . . 34
6.1.4Bốn độngtừ đặc biệt . 34
6.1.5 Độngtừ đứng sau giới từ . 35
6.1.5.1 Verb + preposi t i on + verb-ing . 35
6.1.5.2 Adj ect ive + preposi ti on + verb-ing: . 35
6.1.5.3 Noun + preposi t i on + verb-ing: . 36
6.1.6 Độngtừ đi sau tínhtừ: . 36
6.2 Đại từ đứng trước độngtừ nguyên thể hay V-ing trong tân ngữ . 36
6.2.1Trườnghợp tân ngữ là độngtừ nguyên thể . 37
6.2.2Trườnghợp tân ngữ là V-ing . 37
7. M ộtsố độngtừ đặc biệt (need, dare, to be, get) . 37
7.1 Need . 37
7.1.1 Need dùng nhưmột độngtừ thường: . 37
7.1.2 Need dùng nhưmột trợ độngtừ . 38
7.2 Dare (dám) . 38
7.2.1 Dùng nhưmộtnội độngtừ. 38
7.2.2 Dùng nhưmột ngoại độngtừ . 39
7.3 Cáchsửdụng to be trongmộtsố trườnghợp . 39
7.4 Cáchsửdụng to get trongmộtsố trườnghợp: . 40
7.4.1. To get + P2. 40
7.4.2. Get + V-ing = Start + V-i ng:Bắt đầu l àm gì . 40
7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai / cái gì bắt đầu. . 40
7.4.4. Get + to + verb . 40
7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually =dầndần 40
8. Câuhỏi . 41
8.1 Câuhỏi Yes/ No. 41
8.2 Câuhỏi l ấy thông tin (informati on quest i on) . 41
8.2.1 Who hay What: câuhỏi chủ ngữ . 41
8.2.2 Whom hay What: câuhỏi tân ngữ . 42
8.2.3 When, Where, How và Why: Câuhỏi bổ ngữ . 42
8.3 Câuhỏi phức (embedded quest i on) . 42
8.4 Câuhỏi đuôi (tag questi ons) . 43
9. Lối nói phụhọa. 44
9.1 Phụ hoạ câu khẳng định . 44
9.2 Phụ hoạ câu phủ định . 45
10. Câu phủ định (negat i on) . 45
10.1 Some/any: . 46
10.2Mộtsố các câuhỏi ởdạng phủ địnhlại mang ý nghĩa khác (không dùngdấu ?): . 46
10.3 Hai lần phủ định . 46
10.4 Phủ địnhkếthợpvới so sánh . 46
10.5Cấu trúc phủ định song song . 46
10.6 Phủ định không dùng thể phủ địnhcủa độngtừ . 47
10.7Thể phủ địnhcủamộtsố độngtừ đặc biệt. 47
10.8 No matter . 47
10.9 Cách dùng Not . at all; at all . 48
11. Câumệnhlệnh . 48
11.1Mệnhl ệnh thức trực ti ếp . 48
11.2Mệnhl ệnh gián ti ếp:. 48
11.3Dạng phủ địnhcủa câumệnhlệnh . 48
12. Các trợ độngtừ (Modal Auxiliaries). 49
12.1 Câu phủ định dùng trợ độngtừ . 49
12.2 Câu nghi vấn dùng trợ độngtừ . 50
13. Câu đi ều kiện . 50
13.1 Đi ều kiện có thể thực hiện được(điều kiện có thực hay điều kiệndạng I) . 50
13.2 Đi ều kiện không thể thực hiện được(đi ều kiện không có thực hay điều kiệndạng II, III) . 51
13.2.1 Điều kiện không có thực ở hiệntại (dạng II) . 51
13.2.2 Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III) . 51
13.3 Cáchsửdụng will , woul d, coul d, shoul d trongmộtsố trườnghợp khác . 52
13.4 Cáchsửdụng if trongmộtsố trườnghợp khác . 52
13.5 Cáchsửdụng Hope và Wish. . 54
13.5.1 Wish ởtương l ai: . 54
13.5.2 Wish ở hiệntại . 55
13.5.3 Wish ở quá khứ . 55
13.6 Cáchsửdụng as if, as though (cứ như là, như thể là) . 55
13.6.1 Ở thời hiệntại : . 56
13.6.2Thời quá khứ: . 56
13.7 Cáchsửdụng used to, (to be/get) used to. 56
13.7.1 Used to + Verb: . 56
13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun:Trở nên quenvới . . 57
13.8 Cáchsửdụng woul d rather . 57
13.8.1 Loại câu cómột chủ ngữ . 58
13.8.1.1Thời hiệntại : . 58
13.8.1.2Thời quá khứ: . 58
13.8.2 Loại câu có hai chủ ngữ . 58
13.8.2.1 Câucầu kiến ở hiệntại (present subj unct ive): . 58
13.8.2.2 Câu giả định đối l ậpvới thựctế ở hiệntại . 58
13.8.2.3 Câu giả định trái ngượcvới thựctế ở quá khứ . 59
14. Cách dùngmộtsố trợ độngtừ hình thái ở thời hiệntại . 59
14.1 Cáchsửdụng Woul d + like . 59
14.2 Cáchsửdụng coul d/may/might: . 60
14.3 Cáchsửdụng Shoul d: . 60
14.4 Cáchsửdụng Must . 61
14.5 Cáchsửdụng have to . 61
15. Dùng trợ độngtừ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfect ive) . 61
15.1 Coul d, may, might + have +P2 = cól ẽ đã . 61
15.2 Shoul d have +P2 =Lẽ ra phải ,l ẽ ra nên . 62
15.3 Must have +P2 = chắc là đã, hẳn là đã. 62
16. Cách dùngshoul d trongmộtsố trườnghợpcụ thể khác . 62
17. Tí nhtừ và phótừ . 63
17.1Tí nhtừ . 63
17.2 Phótừ . 64
17.2.1 Adverb of manner: . 65
17.2.2 Adverb of pl ace: . 66
17.2.3 Adverb of time: . 67
17.2.4 Adverb of f requency: . 67
17.2.5 Disjunct ive adverb:. 67
18. Liêntừ (linking verb) . 67
19. Cácdạng so sánhcủa t ínhtừ và phótừ. 68
19.1 So sánh ngangbằng. 68
19.2 So sánhhơn kém . 70
19.3 Phép so sánh khônghợp lý . 72
19.3.1Sởhữu cách: . 72
19.3.2 Dùng thêm that of cho danhtừsố í t: . 72
19.3.3 Dùng thêm those of cho các danhtừsố nhiều: . 72
19.4 Các tínhtừ và phótừ đặc biệt . 73
19.5 So sánhbội số . 73
19.6 So sánh kép . 74
19.7Cấu trúc No sooner. than (Vừamới . thì đã.) . 75
19.8 So sánhhơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng) . 75
19.9 So sánhbậc nhất (từ 3 đối tượng trở l ên) . 76
20. Danhtừ dùng l àm t ínhtừ . 76
20.1 Khi nào dùng danhtừ l àm t ínhtừ, khi nào dùng tínhtừcủa danhtừ đó?. 77
21. Cách dùngEnough . 77
22. Much, many, a l ot of và l ots of – trongmộtsố trườnghợp khác . 77
22.1 Much & many . 77
22.2 Phân biệt al ot/ l ots of / pl ent y/ a great deal với many/ much . 79
22.3 More & most . 79
22.4 Long & (for) a l ong time . 80
23. Cáccụmtừnối mang tính quanhệ nhân quả . 81
23.1 Because, Because of . 81
23.2 So that . 81
23.3 So và such. . 82
23.3.1 Dùngvới t ínhtừ và phótừ:. 82
23.3.2 Dùngvới danhtừ đếm đượcsố nhiều: . 82
23.3.3 Dùngvới danhtừ không đếm được: . 82
23.3.4 Dùngvới danhtừ đếm đượcsố í t: . 83
23.3.5 Dùng such trước tínhtừ + danhtừ: . 83
23.4Mộtsốcụmtừnối khác: . 83
23.4.1 Even if + negative verb: cho dù. . 83
23.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không. . 83
23.4.3 Cáctừ nghivấn đứng đầu câu dùng làmtừnối . 83
23.4.4Mộtsố cáctừnối có quy luật riêng . 84
23.4.5 Unless + positive = if . not: Trừ phi , nếu không. . 84
23.4.6 But for that + unreal condi t i on:Nếu không thì . 84
23.4.7 Otherwise + real condi t i on:Kẻo, nếu không thì . . 84
23.4.8 Otherwise + unreal condi t i on:Kẻo, nếu không thì . . 84
23.4.9 Provided/Providing that:Với đi ều kiện l à, miễn là ( = as l ong as) . 84
23.4.10 Suppose/Supposing = What. if : Giảsử. thì sao, Nếu . thì sao. 84
23.4.11 If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọngrằng. 85
23.4.12 If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = gi á mà) . 85
23.4.13 If only + S + would +V:. 85
23.4.14 Immedi atel y = as soon as = the moment (that) = the i nstant that = di rectl y: ngayl ậptức/
ngay khi mà . 85
24. Câubị động (passive voi ce) . 85
25. M ộtsốcấu trúccầu khiến (causat ive). 87
25.1 To havesb do sth = to get sb to do sth = Sai ai , khiến ai ,bảo ai làm gì . 87
25.2 To have/to get sth done = làmmột việc gì bằng cách thuê người khác . 87
25.3 To makesb do sth = to force sb to do sth =Bắt buộc ai phải làm gì . 88
25.4.1 To makesb + P2 = l àm cho ai bị làm sao . 88
25.4.2 To cause sth + P2 = l àm cho cái gì bị làm sao . 88
25.5 To l et sb do sth = to permi t/all owsb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì . 88
25.6 To hel psb to do sth/do sth = Gi úp ai làm gì . 88
25.7 Ba độngtừ đặc biệt: see, watch, hear . 89
26. Câu phứchợp và đại từ quanhệ . 89
26.1That và which làm chủ ngữcủamệnh đề phụ . 89
26.2That và which làm tân ngữcủamệnh đề phụ . 89
26.3 Who l àm chủ ngữcủamệnh đề phụ . 90
26.4 Whom làm tân ngữcủamệnh đề phụ. 90
26.5Mệnh đề phụbắt buộc và khôngbắt buộc. . 90
26.5.1Mệnh đề phụbắt buộc. . 90
26.5.2Mệnh đề phụ khôngbắt buộc . 90
26.5.3Tầm quan trọngcủa việcsửdụngdấu phẩy đối với mệnh đề phụ . 91
26.6 Cáchsửdụng All, Both, Some, Several, Most,Few + Of + Whom/ Which . 91
26.7 Cách loại bỏ đại từ quanhệ trongmệnh đề phụ . 92
27. Cáchsửdụngmộtsốcấu trúcP1 . 92
28. Cáchsửdụngmộtsốcấu trúcP2 . 93
29. Những cáchsửdụng kháccủa that . 94
29.1That dùngvới tư cách làmột liêntừ (rằng) . 94
29.1.1Trườnghợp khôngbắt buộc phải có that . 94
29.1.2Trườnghợpbắt buộc phải có that. . 94
29.2Mệnh đề that . 94
29.2.1 Dùngvới chủ ngữ giả it và tínhtừ. . 94
29.2.2 Dùngvới độngtừtạo thànhmộtmệnh đề độcl ập. . 95
30. Câu giả định (subjunct ive) . 95
30.1 Dùngvới woul d rather that . 95
30.2 Dùngvới độngtừ. . 96
30.3 Dùngvới t ínhtừ. . 96
30.4Thể giả định trongmộtsố trườnghợp khác . 97
31. Lối nói bao hàm (inclusive). 98
31.1 Not only. but also (không những. mà còn) . 98
31.2 As well as (vừa.vừa.) . 99
31.3 Both. and. (vừa .vừa) . 99
32. to know, to know how. . 99
33. Mệnh đề thể hiệnsự nhượngbộ .100
33.1 Despi te/Inspi te of (bất chấp, cho dù, .) .100
33.2 Al though/Even though/Though (m ặcdầu) .100
33.3 However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăngnữa thì . .101
33.4 Al though/ Albei t + Adject ive/ Adverb/ Averbial Modifier .101
34. Những độngtừdễ gây nhầmlẫn.101
35. M ộtsố các độngtừ đặc biệt khác .103
36. Sự phùhợpvề thời giưa hai vếcủamột câu .103
37. Cáchsửdụng to say, to tell .104
38. One và You .105
38.1 One .105
38.2 You .106
39. Đi trước đại từ phải cómột danhtừtương ứngvới nó .106
40. Sửdụng V-ing, to + verb đểmở đầumột câu .107
40.1Sửdụng Verb-ing .107
40.2 Độngtừ nguyên thể (to + verb)mở đầu câu.109
41. Độngtừ (V-ing, V-ed) dùng l àm t ínhtừ .109
42. Thông tin thừa (redundancy) .110
43. Cấu trúc song song trong câu .110
44. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực ti ếp và gi án ti ếp .111
45. Câu trực ti ếp và câu gi án ti ếp .112
46. Khi phótừ đứng đầu câu để nhấnmạnh, phải đảocấu trúc câu .113
Cách l àm bài trắc nghiệm ngữ pháp .116
Nhữngtừdễ gây nhầmlẫn .117
47. Cáchsửdụng giới từ .120
48. M ộtsố ngữ độngtừ thườnggặp .123
Bảng các độngtừbất quytắc .124
If you want to learn a musical instrument, you have to practice.
If you did not do much maths at school, you will find economics difficult to understand.
If that was Marry, why didn’t she stop and say hello.
· If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc chắn (Xem thêm
phần sử dụng should ở trên)
If you should happen to pass a supermarket, perhaps you could get some eggs.
(Ngộ nhỡ mà anh có tình cờ ghé qua chợ có lẽ mua cho em ít trứng)
· If.. was/were to... Diễn đạt điều kiện không có thật hay tưởng tượng. Nó gần giống câu điều kiện
không có thật ở hiện tại.
If our boss was/were to come in now (= if the boss came in now), we would be in real trouble.
What would we do if I was/were to lose my job.
hay có thể diễn đạt một ý lịch sự khi đưa ra đề nghị
If you were to move your chair a bit, we could all sit down.
(Nếu anh vui lòng dịch ghế của anh ra một chút thì chúng ta có thể cùng ngồi được)
Note: Cấu trúc này tuyệt đối không được dùng với các động từ tĩnh tại hay chỉ trạng thái tư duy
Correct: If I knew her name, I would tell you.
Incorrect: If I was/were to know...
· If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
Thời hiện tại:
If it wasn’t/weren’t for the children, that couple wouldn’t have any thing to talk about.
(Nếu không vì những đứa con thì vợ chồng nhà ấy chả có chuyện gì mà nói)
Thời quá khứ:
If it hadn’t been for your help, I don’t know what to do.
(Nếu không nhờ vào sự giúp đỡ của anh thì tui cũng không biết phải làm gì đây).
Có thể đảo lại:
Had it not been for your help, I don’t know what to to.
· Not đôi khi được thêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. (Có nên
... Hay không ...)
I wonder if we shouldn’t ask the doctor to look at Mary.
· It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn viết)
It would be better if they would tell every body in advance.
(Sẽ là tốt hơn nếu họ kể cho mọi người từ trước)
How would we feel if this would happen to our family.
(Ta sẽ cảm giác thế nào nếu điều này xảy ra đối với gia đình chúng ta.)
· If...’d have...’d have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện không thể
xảy ra ở quá khứ
If I’d have known, I’d have told you.
If she’d have recognized him it would have been funny.
· If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ)
If in doubt, ask for help. (= If you are in doubt, ...)
English Grammar Review! Copyright Hp Group ( )
Trang 54
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
If about to go on a long journey, try to have a good nights sleep. (= If you are about to go on...
)
· If dùng với một số từ như any/anything/ever/not để diễn đạt phủ định
There is little if any good evidence for flying saucers.
(There is little evidence, if there is any at all, for flying saucers)
(Có rất ít bằng chứng về đĩa bay, nếu quả là có thực)
I’m not angry. If anything, I feel a little surprised.
(tui không giận dữ đâu. Mà có chăng tui cảm giác hơi ngạc nhiên)
Cách nói này còn diễn đạt ý kiến ướm thử: Nếu có...
I’d say he was more like a father, if anything
(tui xin nói rằng ông ấy còn hơn cả một người cha, nếu có thể nói thế.)
He seldom if ever travel abroad.
(Anh ta chả mấy khi đi ra nước ngoài)
Usually, if not always, we write “cannot” as one word
(Thông thường, nhưng không phải là luôn luôn... )
· If + Adjective = although (cho dù là)
Nghĩa không mạnh bằng although - Dùng để diễn đạt quan điểm riêng hay vấn đề gì đó không
quan trọng.
His style, if simple, is pleasant to read.
(Văn phong của ông ta, cho dù là đơn giản, thì đọc cũng thú)
The profits, if little lower than last year’s, are still extremely wealthy
(Lợi nhuận, cho dù là có thấp hơn năm qua một chút, thì vẫn là rất lớn.)
Cấu trúc này có thể thay bằng may..., but
His style may be simple, but it is pleasant to read.
13.5 Cách sử dụng Hope và Wish.
Hai động từ này tuy cùng nghĩa nhưng khác nhau về cách sử dụng và ngữ pháp. Hope dùng để diễn đạt
một hành động hay tình huống có thể sẽ xảy ra hay có thể đã xảy ra, còn wish dùng để diễn đạt một điều
chắc chắn sẽ không xảy ra hay chắc chắn đã không xảy ra. Thời của mệnh đề sau hope (hi vọng rằng) có
thể là bất kỳ thời nào. Thời của mệnh đề sau wish bắt buộc không được ở thời hiện tại.
We hope that they will come. (We don’t know if they are coming or not)
We wish that they could come. (We know they can’t come)
We hope that he came there yesterday. (We don’t know if he came there or not.)
We wish that he had come there yesterday. (He didn’t come)
13.5.1 Wish ở tương lai:
English Grammar Review! Copyright Hp Group ( )
Trang 55
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
That là tuỳ chọn (có hay không có). Hai chủ ngữ (S) có thể giống nhau hay khác nhau.
We wish that you could come to the party tonight. (We known you can't come)
13.5.2 Wish ở hiện tại
S + wish + (that) + S + simple past tense ...
Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ở Simple past, to be phải chia là were ở tất cả các ngôi.
I wish that I had enough time to finish my homework.
13.5.3 Wish ở quá khứ
Động từ ở mệnh đề wish sẽ chia ở Past perfect hay could have + P2.
I wish that I had washed the clothes yesterday.
She wishes that she could have been there.
Lưu ý 1: Động từ ở mệnh đề sau wish bắt buộc phải ở dạng điều kiện không thể thực hiện được nhưng
điều kiện ấy ở thời nào lại phụ thuộc vào chính thời gian của bản thân mệnh đề chứ không phụ thuộc vào
thời của wish.
She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past)
He wished that he would come to visit me next week.(Future)
The photographer wished we stood clother than we are standing now. (Present).
Lưu ý 2: Cần phân biệt wish (ước gì/ mong gì) với wish mang nghĩa "chúc" trong mẫu câu: to wish sb smt
I wish you a happy birthday.
Lưu ý 3: và phân biệt với wish mang nghĩa "muốn":
wish to do smt (Muốn làm gì)
Why do you wish to see the manager
I wish to make a complaint.
To wish smb to do smt (Muốn ai làm gì)
The government does not wish Dr.Jekyll Hyde to accept a professorship at a foreign university.
13.6 Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là)
English Grammar Review! Copyright Hp Group ( )
Trang 56
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
Mệnh đề đằng sau hai thành ngữ này luôn ở dạng điều kiện không thể thực hiện được. Có hai trường hợp:
13.6.1 Ở thời hiện tại:
Nếu động từ ở mệnh đề trước chia ở thời hiện tại đơn giản thì động từ ở mệnh đề sau chia ở quá khứ đơn
giản. To be phải chia là were ở tất cả các ngôi.
The old lady dresses as if it were winter even in the summer. (Bà cụ ăn mặc cứ như bây giờ
là mùa đông)
(It is not winter now)
He acts as though he were rich. (Anh ta cứ làm như thể là anh ta giàu có lắm)
(He is not rich infact)
He talks as if he knew everything in the world.
13.6.2 Thời quá khứ:
Nếu động từ ở mệnh đề trước chia ở quá khứ đơn giản thì động từ ở mệnh đề sau chia ở quá khứ hoàn
thành.
Jeff looked as though he had seen a ghost. (Trông Jeff như thể anh ta vừa gặp ma)
(He didn't see a ghost)
She talked about the contest as if she had won the grand prize.
Lưu ý: Mệnh đề sau as if, as though không phải lúc nào cũng tuân theo qui luật trên. Trong một...

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

TrngPhcNgh

New Member
Re: [Free] Ebook Ngữ pháp tiếng Anh

mình cần tài liệu này ad nhé, cho mình link với, mình Thank :)
 

daigai

Well-Known Member
Re: Ebook Ngữ pháp tiếng Anh

link mới cập nhật, mời các bạn xem lại bài đầu để tải
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top