Tracy_Nguyen

New Member
Câu 1: Nêu một số các dịch vụ trên Internet?

- Công cụ tra cứu, tìm kiếm thông tin.

- Hộp thư điện tử và trò chuyện qua Internet.

- Mạng xã hội. Dịch vụ lưu trữ và chia sẻ tài nguyên.

- Dịch vụ giải trí trực tuyến. Cổng thương mại điện tử.

Câu 2: Nêu một số dấu hiệu để nhận biết máy tính bị nhiễm virus?

- Một số thông điệp hay hình ảnh không mong đợi đột ngột xuất hiện.

- Một âm thanh hay bài hát tự động mở.

- CD-ROM tự động đóng mở. Chương trình tự động chạy.

- Bạn nhận được thông báo từ firewall rằng một số ứng dụng đang muốn kết nối Internet, mặc dù người dùng không yêu cầu. Các chương trình chạy chậm, máy tự động restart.

Câu 3: Cho biết cách tạo nền cho trang slide trong Powerpoint?

- Từ Thẻ Design chọn nhóm Background/Nút background Styles/Format Background

- Chọn màu tùy thích từ hộp màu, rồi chọn Apply to All.

Câu 4: Nêu cách định thời gian chuyển trang giữa các slide trong Powerpoint?

- Chọn Thẻ Animation/ Transition This Slide/Advanced Slide.

- Automaticcally After: ta định thời gian chuyển trang giữa các slide  Click Apply to All.

Câu 5: Nêu phím tắt để trình chiếu slide hiện hành trong Powerpoint?

- Nhấn SHIFT+F5

Câu 6: Cách thiết lập tùy chọn màu sắc con trỏ trong khi trình chiếu ?

- Click chuột phải vào slide hiện hành (trong khi đang trình chiếu)

- Chọn Pointer Options vào click vào Arrow, Click vào Ink Color

- Lựa chọn màu mong muốn.

Câu 7: Nêu cách tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide ?

- Từ Thẻ Animations \ Custom Animation

- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng (trên trang trình chiếu)

- Thay đổi hiệu ứng bằng cách nhấp chuột chọn các hiệu ứng trong nút Add Effect

Câu 8: Ý nghĩa của lệnh Advanced Slide  On mouse click là gì ?

- Hiệu ứng chuyển trang chỉ có tác dụng khi nhấp chuột hay một phím từ bàn phím như: Enter, Spacebar, Page up, Page down.

Câu 9: Nêu vài chương trình diệt virus mà bạn biết ?

- BKAV. Kryper sky. Avira AntiVir Personal

- AVG Anti-Virus. CMC Internet Security

Câu 10: Nêu tên vài website cho phép tạo địa chỉ mail ?

-

-

-

-

-

-

Câu 11: Cách xuất dữ liệu từ powerpoint sang word?

- Nút Office Button\ Publish\Create handouts in Microsoft Office Word\Chọn kiểu xuất

Câu 12: Nêu cách trình chiếu tự động lặp đi lặp lại không cần người điều khiển trong Powerpoint ?

- Thẻ Slide Show/Setup Slide Show

- Chọn Browsed at a kiosk (full screen)

Câu 13: Nêu cách tắt tạm thời giọng thuyết minh đi khi trình chiếu trong Powerpoint ?

- Thẻ Slide Show/Setup Slide Show

- Show without narration – Chọn mục này để tạm thời tắt bất cứ giọng thuyết minh nào đi kèm.

Câu 14: Cho biết công dụng của lệnh Office Button/Publish/Package for CD … trong Powerpoint ?

- Đây là chức năng đóng gói cho bài trình chiếu. Cho phép máy tính tự động chạy tập tin PP ngay cả khi máy không có cài đặt PP.

- Nói cách khác, đảm nhiệm việc kèm theo các tập tin font chữ, các tập tin tham chiếu, video, âm thanh vào CD và thiết lập mã truy xuất cũng như chỉnh sửa.

Câu 15: Nêu cú pháp tìm tập tin kiểu DOC chứa chuỗi “Trung tâm tin học” trên Google ?

- “Trung tâm tin học” filetype:doc

Câu 16: Nêu vài tên Website cho phép tìm kiếm trên Internet mà bạn biết ?

-

-

-

Câu 17: Cho biết cách để tìm kiếm một trang web có tên miền “echip.com.vn” ?

- Vào website cho phép tìm kiếm trên internet

- Intitle:echip.com.vn

Câu 18: Hãy mô tả tên của một địa chỉ email hợp lệ ?

- Tên một địa chỉ email hợp lệ bao gồm hai phần chính cách nhau bởi ký tự @, có dạng: tên tài khoản email@tên_miền (Ex: [email protected])

- Tên tài khoản email: Đây là phần xác định hộp thư, do người đăng ký hộp thư điện tử đặt ra, phần này thường mang tên của người chủ ghép với một vài ký tự đặc biệt.

- Phần tên_miền: Là tên miền của nơi cung cấp dịch vụ thư điện tử.

Câu 19: Cho biết ý nghĩa của lệnh này trong Power Point: Home New Slide/Duplicate Selected Slide?

- Tạo 1 Slide mới có nội dung giống như slide đang chọn (nhân đôi).

Câu 20: Cho biết cách cài password để mở file Power Point?

- Office Button/Prepare/Encrypt Document

- Đặt mật khẩu khi gõ đúng cho phép mở file

Câu 21: Cho biết một đối tượng trên Slide có thể tạo được nhiều hiệu ứng được không ?

- Có thể chọn nhiều hiệu ứng cho cùng một đối tượng.

- Từ Thẻ Slide Show \ Custom Animation

- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng (trên trang trình chiếu)

- Thay đổi hiệu ứng bằng cách nhấp chuột chọn các hiệu ứng trong nút Add Effect.

Câu 22: Cho biết cú pháp để tìm kiếm tập tin có kiểu DOC có chứa chuỗi “Công nghệ thông tin” trên Google?

- < “Công nghệ thông tin” filetype:doc>

Câu 23: Tại sao phải cập nhật bản vá lỗi Windows? Trình bày thao tác của 1 cách cập nhật bản vá lỗi Windows.

- Các nhà sản xuất phần mền thường xuyên cập nhật các chức năng mới hay sửa các lỗi cho các sản phẩm của họ thêm hoàn chỉnh. Hệ Điều hành Windows hoạt động ổn định và nâng cao tính bảo mật thì chúng ta nên cập nhật phiên bản mới nhất của hệ Điều Hành thông qua việc cập nhật các bản vá lỗi Windows.

- Cách cập nhật là vào website của Microsoft download các bản vá về rồi cài đặt.

Câu 24: Cho biết các cách đưa nhạc vào làm nền trong phiên trình chiếu?

- Insert \ Sounds.

- Chọn Sound from file … hay Sound from clip organizer…

Câu 25: Làm cách nào để trình chiếu liên tục các trang và lặp đi lặp lại trong phiên trình chiếu?

- Thẻ Slide Show/Setup Slide Show

- Loop continuously until ‘Esc’ – Chọn mục này nếu bạn muốn việc trình diễn được lặp lại liên tục cho đến khi nhấn phím Esc.

Câu 26: Cho biết các kiểu tập tin được tạo trong PowerPoint? Ý nghĩa của mỗi loại tập tin.

- Kiểu PPTX: là kiểu file Power Point dùng cho soạn thảo, thiết kế

- KiểuPPSX: là kiểu dùng cho trình chiếu, không thể chính sửa trực tiếp trên các slide được. Nó được xem là sản phẩm đã hoàn chỉnh.

- Kiểu POTX: là dạng file khuôn mẫu (template)

Câu 27: Cho biết cánh tìm các tập tin có kiểu định dạng “PDF” trên Internet?

- Vào website cho phép tìm kiếm thông tin.

- Cú pháp: df>

Câu 28: Các hình thức lây nhiễm Virus trên mạng Internet?

- Lây nhiễm thông qua các file tài liệu, phần mềm: Là cách lây nhiễm cổ điển, nhưng thay thế các hình thức truyền file theo cách cổ điển (đĩa mềm, đĩa USB...) bằng cách tải từ Internet, trao đổi, thông qua các phần mềm...

- Lây nhiễm khi đang truy cập các trang web được cài đặt virus (theo cách vô tình hay cố ý): Các trang web có thể có chứa các mã hiểm độc gây lây nhiễm virus và phần mềm độc hại vào máy tính của người sử dụng khi truy cập vào các trang web đó.

- Lây nhiễm virus hay chiếm quyền điều khiển máy tính thông qua các lỗi bảo mật hệ điều hành, ứng dụng sẵn có trên hệ điều hành hay phần mềm của hãng thứ ba: Điều này có thể khó tin đối với một số người sử dụng, tuy nhiên tin tặc có thể lợi dụng các lỗi bảo mật của hệ điều hành, phần mềm sẵn có trên hệ điều hành (ví dụ Windows Media Player) hay lỗi bảo mật của các phần mềm của hãng thứ ba (ví dụ Acrobat Reader) để lây nhiễm virus hay chiếm quyền kiểm soát máy tính nạn nhân khi mở các file liên kết với các phần mềm này.

Câu 29: Công dụng của Slide Master trên PowerPoint, cách tạo 1 Slide Master như thế nào?

- Slide Master là khuôn mẫu cho tất cả mọi slide trong bài trình chiếu. Làm cho các slide trong một bài trình chiếu có một mẫu chung và hai hòa về màu sắc, cách bố cục, trang trí…

- Cách tạo: Tạo một file mới. Chọn Thẻ View \ Slide Master.

- Thực hiện các định dạng chung làm mẫu

Câu 30: Có mấy loại liên kết trong PowerPoint, cách tạo liên kết trong cùng tập tin?

- Có 4 loại liên kết trong PowerPoint: Liên kết đến tập tin đã có - liên kết đến website; Liên kết trong nội bộ tập tin; Liên kết đến tập tin trắng; Liên kết thư tín điện tử

- Cách tạo liên kết đến 1 Slide trong cùng tập tin: Chọn đối tượng làm liên kết, Insert/Hyper Link/Chọn Place in this document/Chọn slide cần lien kết  OK

Câu 31: Nêu cách xóa thông tin trong form data, password trên trình duyệt Internet Explorer?

- Nhấn chọn biểu tượng Tool ở góc trên bên phải và chọn Internet Options.

- Chọn thẻ Content. Trong phần AutoComplete, nhấn nút Settings.

- Bảng AutoComplete Settings xuất hiện, chọn nút Delete AutoComplete history, nhấn chọn ô Form data, Passwords và nhấn Delete.

Câu 32: Cách lưu một hình ảnh trên internet về máy tính?

- Chọn vào vùng ảnh hiển thị. Right click chọn Save Picture as..

Câu 33: Hãy nêu cú pháp lệnh để tìm chuỗi “bảo mật” chỉ trên trang web Quantrimang.com

- You must be registered for see links
bảo mật>

Câu 34: Giả sử tập tin powerpoint có 20 slide, hãy nêu cách chỉ cho xuất hiện âm thanh từ slide 1 dến 10?

- Sau khi chèn âm thanh, người dùng lựa chọn thời điểm file nhạc.

- Chọn file nhạc, chọn Thẻ Animations/Custom Animation/ Chọn Effect Options.

- Thẻ Effect: Start playing: from beginning và Stop playing: After 10 slides. Chọn OK.

Câu 35: Nêu cách tạo header, footer trong powerpoint?

- Thẻ Insert/ Header and footer.

- Slide number: Hiện số trang;

- Footer: Gõ nội dung footer

Câu 36: Xây dựng biểu thức để tìm tài liệu “Excel 2003 tutorial” dạng file pdf trên Google?

- Cú pháp: < “Excel 2003 tutorial” filetye:pdf >

Câu 37: Ngoài chức năng tìm kiếm thông tin, hãy nêu thêm hai công dụng trên Google mà anh chị biết?

- Mạng xã hội.

- Dịch các thứ tiếng.

- Thư điện tử.

Câu 38: Trình bày một số bước để phòng chống virus có hiệu quả nhất?

- Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.

- Nếu máy tính không thể khởi động được từ đĩa cứng (bị lỗi ngay lúc khởi động) thì cố gắng khởi động ở chế độ Safe Mode từ đĩa khởi động của Windows.

- Trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào, nên sao lưu tất cả dữ liệu bằng thiết bị lưu trữ ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash…

- Cài đặt một phần mềm quét virus.

Câu 39: Có 4 địa chỉ mail sau : [email protected]; [email protected]; [email protected]; [email protected]. Cho biết cách gửi mail đảm bảo yêu cầu: 3 học viên(hv1, hv2, hv3) khi nhận được thư này thì không biết thư này cũng đồng thời được gửi cho [email protected] nhưng [email protected] thì biết thư này được gửi cho 3 người khác.

- Mở mục soạn một thư điện tử.

- Nhập địa chỉ [email protected] vào dòng Cc trong thư điện tử.

- Nhập địa chỉ [email protected]; [email protected]; [email protected] vào dòng Bcc trong thư điện tử,

Câu 40: Trình bày các bước để thay đổi hình dạng biểu đồ dạng Column sang biểu đồ dạng Pie trong Powerpoint?

- Right click biểu đồ chọn Chart Type, Chọn kiểu Pie

Câu 41: Máy tìm kiếm Google không phân biệt chữ in hay thường? Phát biều này đúng hay sai?

- Phát biểu này đúng

Câu 42: Giải thích việc tìm kiếm trên Google nội dung sau: “công nghệ thông tin”-site:thanhnien.com.vn

-

Câu 43: Trong PowerPoint khi thực hiện thao tác in thì một mặt giấy có thể chứa bao nhiêu Slide? Liệt kê?

- Có thể chứa tối đa 9 slide.

- Office Button/Print. Tại Print what chọn Handouts  tại Slide per page chọn 9

Câu 44: Nêu ba cách chèn phim ảnh từ tập tin tùy ý trên đĩa vào trang Slide của ứng dụng PowerPoint?

- Cách 1: Insert/Movie/Movie from file

- Cách 2: Thẻ Developer/Nút More Control (hình cây búa)/Windows Media Player

- Cách 3: Thẻ Developer/Nút More Control (hình cây búa)/Chọn Shockwave flash object

Câu 45: Cho biết cánh tìm kiếm trang web có nội dung hiển thị trong tiêu đề là “Excel dùng trong kinh tế” ?

-

Câu 46: Cho biết cách để lấy file hình ảnh làm nền cho Slide(Lưu ý: không phải dùng Slide Master)?

- Design/Background Style/Format background/Picture or texture fill

- Nhấn Apply to All: Áp nền cho toàn bộ

Câu 47: Cho biết cách để trình chiếu một bài Power Point được lặp đi lặp lại đến khi nhấn phím ESC thì dừng?

- Thẻ Slide Show/Setup Slide show

- Chọn Loop continuously until ‘Esc’.

Câu 48: Cho biết cách tạo âm thanh cho hiệu ứng chuyển trang giữa các slide?

- Thẻ Animations/ Nhóm Transition to this Slide

- Tại hộp danh sách Sound: Chọn âm thanh chuyển trang

Câu 49: Cách tạo liên kết trong powerpoint tới 1 địa chỉ web?

- Chọn đối tượng làm nút liên kết

- Insert/Hyperlink/Chọn Existing File or Web page

- Tại mục Address: gõ tên website cần liên kết

- Cách tạo liên kết trong powerpoint tới 1 địa chỉ web?

Câu 50: Chức năng Trigger trong PowerPoint

- Chỉ định đối tượng trình chiếu

Câu 51: Để hoàn tất thao tác chèn đối tượng ShockWave trong Flash Object vào bản trình chiếu, ta gõ tên tập tin flash tại thuộc tính nào của đối tượng vừa chèn

- Thuộc tính Movie

Câu 52: Cho biết ý nghĩa kiểu trình bày Nomal và Slide Sorter trong bản trình chiếu

- Nomal: Hiển thị kiểu trình bày, thiết kế trang

- Slide Sorter: Hiển thị kiểu danh sách, tiện cho việc sắp xếp lại các slide.…

Câu 53: Cách xuất ra máy in mỗi 2 slide/1 trang giấy phải thiết lập thong số gì trong máy in

- Nhấn CTRL+P, tại Print What chọn Handouts

- Tại Slide per page chọn 2

Câu 54: Cho biết cách tạo hiệu ứng xuất hiện cho Hình Tròn khi click mouse vào Hình Chữ Nhật trong PowerPoint?

- Vẽ 2 dối tượng Hình Tròn và Hình Chữ Nhật. Tạo hiệu ứng cho Hình Tròn.

- Double click vào vùng hiệu bên dưới, chọn thẻ Timing/Nhấn Trigger

- Tại Start effect on click of chọn Hình Chữ Nhật

- Tìm tất cả tài liệu hướng dẫn liên quan excel 2003, word 2003 dạng file pdf

“excel 2003” filetype:pdf

“word 2003” filetype:pdf

Câu55: Tìm các trang web có chứa nội dung “URL là gì” trong các site của có tên miền ở Việt Nam (com.vn)

Com.vn site: URL là g

Câu56: Tìm kiếm các trang web có trong thân trang chứa nội dung “URL là gì” trong tất cả các site giáo dục(edu.vn)

“URL là gì” site:edu.vn

Câu57: Cho biết ý nghĩa của biểu thức tìm kiếm sau “URL là gi” –site:edu.vn –filetype: doc

Tìm kiếm các trang web có chứa nội dung “URL là gì” trong tất cả các site giáo dục(edu.vn) và định dạng là .doc

Câu58: Tìm nội dung “URL là gì” nằm trong các trang chứa URL

allinURL: URL là gì

Câu59: Cho biết ý nghĩa biểu thức sau: allinURL: “URL là gì”

Tìm nội dung “URL là gì” nằm trong các trang URL

Câu60: Tìm kiếm thông tin “URL là gì” trong thân tiêu đề trang

Intitle:“URL là gì”

Câu61: Cho biết ý nghĩa của chuỗi sau: allintext: "url là gi" site:edu.vn -filetype:doc

Tìm nội dung URL là gì trong các trang chứa kiểu định dạng text, trong tất cả site giáo dục(edu.vn) nhưng ngoại trừ các file có định dạng .doc

Câu62: Tìm kiếm thông tin “URL là gì” trong các site giáo dục của việc nam và ngoại trừ kiểu định dạng tệp là doc

"url là gi" site:edu.vn -filetype:doc

Câu63: Cho biết kết quả của biểu thức 45% của 10 giai thừa

45%in10!

Câu64: Tìm đường đi từ trung tâm tin học đại học khoa học tự nhiên đến chợ phạm văn hai



Câu65: Khi thực hiện tìm kiếm trên Google.com.vn bạn có thể lựa chọn tìm theo Hình ảnh, Video, Nhạc MP3 được không? Giải thích

Được bằng cách chọn thẻ Hình ảnh-video-các sản phẩm khác hay dùng mã lệnh filetype:jpeg,gif,png…mpg,avi,flv…mp3…

Câu66: Những con đường lây nhiễm Virus vào Máy Tính và biện pháp phòng chống

Qua USB, thẻ nhớ, camera và các thiết bị đầu vào truyền dữ liệu…, qua internet,bluetooth… Cách phòng chống:cài phần mềm diệt virus và cập nhật liên tục.

Câu67: Cho biết tên các website cung cấp dich vụ webmail miễn phí
, , ,

Câu68: Cho biết tùy chọn nào của PP có thể bỏ qua hiệu ứng khi trình chiếu (trang tr2inh chiếu có thiết kế hiệu ứng mặc định)

Set up slide show -> show without animation

Câu69: Cho biết cách bỏ chức năng kiểm lỗi chính tả trong PP

Office botton->power point option->Proofing bỏ chọn “check spelling as you type”

Câu 70: Phím tắt để xóa ghi chú trong khi trình chiếu trong powerpoint

• CTRL-P : bật công cụ thêm ghi chú trong quá trinh trình chiều ( pen)

• CTLR-E(E): tắt ghi chú trong qua trình trình chiếu

1. Nêu cách trình chiếu tự động lặp đi lặp lại không cần người điều khiển trong Powerpoint ?


Chọn Slide Show\Set Up Show\ Chọn Browed at a kiosk (full screen).


2. Nêu cách tắt tạm thời giọng thuyết minh đi kèm khi trình chiếu trong Powerpoint ?


Chọn Slide Show\Set Up Show\ Chọn Browed at a kiosk (full screen).


3. Cho biết công dụng của lệnh File/Package for CD … trong Powerpoint ?


Đóng gói cho trình chiếu. Đảm bảo tự động chạy khi trên máy tính không cần cài Office. Và trách bị thiếu font…


4. Nêu cú pháp để tìm tập tin kiểu DOC chứa chuỗi “Trung tâm tin học” trên Google ?


Filetype: doc “Trung tâm tin học”


5. Nêu vài tên Website cho phép tìm kiếm trên Internet mà bạn biết ?


1. 2. 3. 4.


6. Nêu một số các dịch vụ trên Internet?


Dịch vụ web mail, dịch vụ lưu trử chia sẽ dữ liệu, dịch vụ chuyển tiền online



7. Nêu một số dấu hiệu để nhận biết máy tính bị nhiễm virus?


Các trang quảng cáo tự động hiện ra (pop up), màn hình Desktop bị thay đổi.


Góc phải màn hình cả biểu tiểu nhỏ có thông báo: “Your computer is ifected”


Các file lạ (Autorun.inf, New Folder.exe..) tự động sinh ra khi mở Usb


Xuất hiện các file có phần mở rộng .exe trùng với tên các thư mục.


Một âm thanh hoặc bài nhạc mở ra một cách ngẫu nhiên.


Chương trình tự mở hàng loạt trên máy tính.


8. Cho biết cách tạo nền cho trang slide trong Powerpoint?


Chọn Design/Background Style hoặc Themes


9. Nêu phím tắt để trình chiếu slide hiện hành trong Powerpoint?


B: tạm dừng trình chiếu hiện màn hình đen


W: tạm dừng trình chiếu hiện màn hình trắng


H: để đến trang ẩn


E: xóa những gì bạn vẽ


Ctrl + P: đổi trỏ chuột thành pen (cây viết)


Ctrl + U: dấu con trở và nút định hướng trong 7 giây


10. Xây dựng biểu thức để tìm tài liệu “excel 2003 tutorial” dạng file là pdf trên Google.


Filetype: pdf “excel 2003 tutorial”


11. Ngoài chức năng tìm kiếm thông tin, hãy nêu thêm hai công dụng trên Google mà anh chị biết.


Gởi mail, tạo tài liệu Office (Document), chia sẽ hình ảnh, tạo site


12. Trình bày một số bước để phòng chống virus có hiệu quả nhất.


Không truy cập các trang web Cr-ack


Khi cấm Usb vào máy phải quét virus cho Usb ngay.


Tắt chế độ Autorun trên các ổ đĩa


13. Có 4 địa chỉ mail sau: [email protected]; [email protected]; [email protected]; [email protected]. Cho biết cách gửi email đảm bảo yêu cầu : 3 học viên (hv1,hv2,hv3) khi nhận được thư này

2


thì không biết thư này cũng đồng thời được gửi cho [email protected]. Nhưng [email protected] thì biết thư này được gởi cho 3 người khác.


Gõ email của 3 học viên vào mục To: [email protected]; [email protected]; [email protected]


Gõ Email của giáo viên vào mục : Bc: [email protected]



14. Trình bày các bước để thay đổi hình dạng biểu đồ dạng Column sang biểu đồ hình dạng Pie trong Powerpoint.


Nhấp phải lên biểu đồ/ Change Chart Type/ chọn Pie


15. Cách thiết lập tùy chọn màu sắc con trỏ trong khi trình chiếu ?


Nhấp phải chuột chọn / Pointer Options/ Ink Color


16. Ý nghĩa của lệnh Slide Show/Slide Transition On mouse click là gì ?


Khi click chuột hoặc Enter thì di chuyến sang slide kế tiếp


Nêu vài chương trình diệt virus mà bạn biết ?


Avg, Avira, Bkav, Kaspersky…


17. Tại sao phải cập nhật bản vá lỗi Windows? Trình bày thao tác của 1 cách cập nhật bản vá lỗi Windows.


Để Windows hoạt động ổn định và nâng cao tính bảo mật


Cập nhật tự động vào website của Mirosoft down rồi cài đặt


khỏi động trình duyệt IE/Tools/Windows Update


18. Cho biết các cách đưa nhạc vào làm nền trong phiên trình chiếu?


Insert / Sound/ Sound From File/ chọn nhạc cần chèn.


19. Làm cách nào để trình chiếu liên tục các trang và lặp đi lặp lại trong phiên trình chiếu?


Slide show/ Set Up Show/ chọn: Loop continuously until “Esc”.


20. Cho biết các kiểu tập tin được tạo trong PowerPoint? Ý nghĩa của mỗi loại tập tin.


*.ppt: tập tinh có thế chỉnh sửa


*.pps: (Power Point Show). Tự động mở trình chiếu khi nhấp đôi lên file


21. Cho biết các cách đưa tập tin dạng Flash vào bài trình chiếu?


Developer/ More Control/ Shock Ware Flash Object


Nhấp phải Object/Properties/ Movie: nhập đường dẫn tời file *.swf


22. Các hình thức lây nhiễm Virus trên mạng Internet?


Mở file đính kèm


Mở 1 liên kết trong thư điện tử.


Ngay khi mở thư điện tử.


23. Công dụng của Slide Master trên PowerPoint, cách tạo 1 Slide Master như thế nào?


Công dụng Slide master: định dạng thao bố cục chuẩn, đồng nhất slide


Tạo: View/Slide Master rồi tùy chọn định dạng: nền, màu, font, và hiệu ứng


24. Có mấy loại liên kết trong PowerPoint, cách tạo liên kết đến 1 Slide trong cùng tập tin?


Các loại liên kết:


1. Existing file or Webpage: tới 1 tập tin khac or địa chỉ web.


2. Current Folder: thư mục chưa tập tin Powerpoint


3. Bookmark: chỉ định tới thành phần trong tập tin or web


Các tạo liên kết đến 1 slide: Bookmark: chọn slide


25. Nêu cách xóa thông tin trong form data, password trên trình duyệt internet?


Mở trình duyệt IE/ Tools/ Internet Options/ General/ Delete/ chọn Form data, Password/ Delete.


26. Cách lưu một hình ảnh trên internet về máy tính?


Nhấp phải lên ảnh/ Save as Picture


27. Hãy nêu cú pháp lệnh để tìm chuỗi “bảo mật” chỉ trên trang web Quantrimang.com


Site: quantrimang.com “bảo mật”


28. Giả sử tập tin powerpoint có 20 slide, hãy nêu cách chỉ cho xuất hiện âm thanh từ slide 1 dến 10?


Nhấp phải lên sound/Effect Options/Stop playing / chọn After : 10 Slides


29. Nêu cách tạo header, footer trong powerpoint?


Insert / Header and Footer/ nhập nội dung.


30. Trình bày thao tác tạo nút liên kết đến Slide 5 của phiên trình chiếu trong ứng dụng PowerPoint?


Insert Shapes/ Action button/ Vẽ 1 nút lệnh/Hyperlink/Slide/chọn slide.


31. Cho biết tập tin Template trong ứng dụng PowerPoint có phần mở rộng là gì?


*.potx


32. Cho biết cú pháp để tìm kiêm 1 trang Web mà tiêu đề có chứa chữ Monitor trên Google?


Intitle: “ Monitor “


33. Để tạo 1 địa chỉ sử dụng dịch vụ Mail trên Internet cần những yêu cầu gì ?


Tạo một tai khoản webmail trên yahoo hoặc gmail.


Rồi đăng nhập sử dụng dịch vụ.


34. Cách phòng chống lây nhiễm Virus trên mạng Internet?

Thường xuyên cập nhật bản vá lỗi Window, internet explorer.

Lập lịch quét virus hàng ngày

Không chạy những chương trình miễn phí không rõ nguồn gốc (Cr-ack, key..)

Không truy cập vào cá web không rẽ nguồn gốc.


35. Công dụng của tập tin *.Pot trên PowerPoint, cách tạo 1 tập tin Template của PowerPoint ?


Công dụng của tập tin *.pot: dùng để thiết kế 1 template (mẫu thiết kế)


View/ Slide Master/ thiết lập định dạng và hiệu ứng cho Slide Master.


36. Cách tạo liên kết trong PowerPoint với 1 địa chỉ Web ?


Chọn đối tượng


Nhấp phải / HyperLink/ Existing file or Webpage: gõ địa chỉ trang web.


37. Cho biết cách tạo nền khác nhau cho mỗi trang?


Design/ Themes/


Nhấp phải lên nền / Apply to Selected Slide.


38. Internet và WWW có đồng nghĩa với nhau hay không ?


Internet và www không đồng nghĩa với nhau.


39. Hãy nêu các chương trình duyệt Web mà bạn biết ?


Internet Explore, Mozilla FireFox, Google Schrome..


40. Phần kiểu của tập tin Template trong Power Point 2003 là gì ?


*.pot


41. Phần kiểu của tập tin *.PPS trong Power Point 2003 có ý nghĩa như thế nào ?


*.PPS có nghĩ là khi nhấp vào file này thi nó tự động trình chiếu không vào powerpoint.


*.PPS (Power Point Show)


42. Cho biết cách đệm bài nhạc tùy ý vào file Power Point từ Slide đầu đến Slide cuối?


Nhấp phải lên sound/Effect Options/Timing /


Repeat : Until End of Slide.


43. Cho biết thao tác tạo số trang trong Power Point?


Insert/Header & Footer/ Notes And Handount/ chon Page number.


44. Cho biết cách để lấy file hình ảnh làm nền cho Slide(Lưu ý: không phải dùng Slide Master)?


Save as/ Save as type: PNG Portable Network Graphics Format(*.png)


45. Trên một Slide có thể tạo được nhiều hiệu ứng chuyển trang được không? Nếu được cho biết cách tạo?


không thể.


46. Cho biết cách để trình chiếu một bài Power Point được lặp đi lặp lại đến khi nhấn phím ESC thì dừng?


Setup Slide Show/ chọn Loop continuously until „Esc‟


47. Cho biết cách tạo âm thanh cho hiệu ứng chuyển trang giữa các slide?


Chọn Animations/Trasition sound: chọn sound


48. Máy tìm kiếm Google không phân biệt chữ in hay chữ thường? Phát biều này đúng hay sai?


Đúng


49. Giải thích việc tìm kiếm trên Google nội dung sau: “công nghệ thông tin”-site:thanhnien.com.vn


Tìm nội dung “ công nghê thông tin “ trên trang web thanhnien.com.vn


50. Trong PowerPoint khi thực hiện thao tác in thì một mặt giấy có thể chứa bao nhiêu Slide? Liệt kê?


Một mặt giấy có thể chứ tổi thiểu 9 slide.


51. Nêu ba cách chèn phim ảnh từ tập tin tùy ý trên đĩa vào trang Slide của ứng dụng PowerPoint?


Cách 1: Insert\Media clips\Movie from File


Cách 2: Chọn Ofice button\Powerpoint Option\Popular\Show Developer tab in Ribbon\ More control \ Windows Media Player \ Ok \ Vẽ\Nhập đường dẫn : URL


Chèn Flash \ Shock ware Flash Object


52. Cho biết các thao tác ghi âm trong PowerPoint?


Insert/ Sound / Record Sound/ Click nút Record màu đỏ


53. Để nhúng 1 tập tin Flash trong Powerpoint, ta sử dụng file .SWF hay .FLA?


ta sử dụng .SWF


54. Khi thực hiện tìm kiếm trên trang Web bạn có thể lựa chọn tùy chọn tìm kiếm Hình Ảnh, Video, Nhạc MP3 được không? Giải thích?


Có thể: chọn mục trên góc trái


55. Cho biết tên những website cho phép đăng ký dịch vụ webmail?


Yahoo, Google, Hotmail..


56. Cho biết tùy chọn nào trên Power Point có thể bỏ qua hiệu ứng khi trình chiếu?(Lưu ý: trang trình chiếu có thiết kế hiệu ứng).


Set Up Slide Show/Show without animation


57. Cho biết cách bỏ chức năng kiểm tra lỗi chính tả trong Power Point?


Chọn Office Button/Power point options/ Proofing/ bỏ chọn Check Spelliing as you type.


58. Cách tạo Password cho tập tin PowerPoint?


Chọn Office Button/ Prepare/ Encript Document/ Gõ Password.


59. Cho biết các cách thực hiện ( thi hành ) Custom Show trong Powerpoint?


Cách 1: Dùng HyperLink


1. Chọn Khối nội dung


2. Chọn Insert\ HyperLink\Place in This Document\ Custom Show\Tên Custom Show đã tạo.



Cách 2: Dùng Action Settings..


1. Chọn khối nội dung hay các nút điều khiển


2. Chọn Insert/Action


3. Chọn HyperLink Custom Show


4. Chọn Tên Custom show đã tạo\Ok
 

paperazy13

New Member
Bạn ơi, có đề thi phần thực hành không bạn? Cho mình xin với. Thank bạn nhiều!
 
I. TABLE:word 2007


1. Tạo bảng: insert=> table


2.Xóa,canh chỉnh, tô màu bảng: tabletools => lay out=>......


3.Table tool => layout=> data :

* formular: lập ct

Đặt con trỏ ở ô cần tính toán=>...=>fomular=> xuất hiện hộp thoại:

-formula: đánh ct

- sau đó di chuyển xuống ô dưỡi

4.Tạo chữ đứng trong table: bôi đen chữ=> click phải=> text diection

II) FORM:

_word option =>popular=> tick vào ô show develop


_Lưu ý:

*khi đặt tên cho từng ô form ở mục Bookmart: không khoang trang, k bo dau, khong sd con so

*Nếu cá dòng "drop down" là như nhau thì ta chỉ việc copy xuong, còn các dòng có công thức như nhau thì copy rồi sua lai n.dung phù hộp phù hợp

*Lập công thức tính toán thành tiền:

_ ví dụ1:


Thành tiền=Số lượng*Đơn giá.

Nếu Số lượng >= 10 thì giảm 5% Thành tiền.

Nếu Số lượng >= 20 thì giảm 10% Thành tiền

Các trường hợp khác không giảm.

công thức :=if(sla>=20,sla*dga*90%,if(sla>=10,sla*dga*95%,sl a*dga))


_ví dụ 2:


Tổng tiền TT= tổng số tiền các đợt công tác, tuy nhiên nếu Tổng số ngày >15 thì được tăng 10%.

công thức : =if((sa+sb+sc)>15,(ta+tb+tc)*110%,(ta+tb+tc)*1)


_Khóa form: protect document =>alow only => fill in form => yes

*tạo bảng làm form truoc roi mới tạo khung viền sau


III) Mailings:


Bước 1 : Tạo 1 tập tin word "mail document" là nội dung lá thư có hình thức giống đề yêu cầu


Bước 2 : Mở tập tin (word hay excel) nội dung bảng thông tin cần điền vào lá thư lên (data source)


Bước 3: Quay trở lại tập tin mail documnent => mailings => select recipient => use exiting list để khai báo tập tin danh sách=> lệnh insert merge field (ở thẻ write and ínert field)để đưa vào những field trên lá thư=>


Nếu:

*Trộn thư có đkiện trong data source (vd: trộn những cho những ng có chức vụ công nhân viên): chọn tiếp edit recipient => filter (lọc dsach data source) để chọ ĐIiều kiện cần lọc!


*Trộn thư với điều kiện không có trong data source _IF...THEN..ELSE (vd: Trộn thư với yêu cầu sau Nếu "QuyDanh" là Ong thì yêu cầu mặc Ao Vest ,Nếu "QuyDanh" là Ba thì yêu cầu mặc Áo Dai): Rules => if..then...else => xuất hiện hộp thoại, ở mục "comparison" ta chọn loại so sánh, mục "compare to" ta đánh đối tượng so sánh giống như định dạng trong lá thư


*Trộn NEXT RECORD (Vd:Chỉ trộn những mẫu tin xen kẻ nhau trong Danh sách): rules => next record =>

Nếu lọc số lẻ 1,3,5 ,..: chọn tiếp Finish & merge

Nếu lọc số lẻ 2,4,6,....: chọn tiếp recipient list =>bỏ đánh dấu chọn tại mẫu tin đầu tiên => 0k =>finish& merge


*Trộn SKIP RECORD IF: (VD:Trộn thư với yêu cầu sau: Chỉ in ra Giấy khen cho những em có Điểm >=8.5): Rules=> skip_record if => comparision ,chọn mục "LESS THAN" chứ k chọn "greater than ỏ equal"!!!!!


Bước 3: Click vào Preview réults để xem kết quả => finish & merge => edit individual documnets =>okie . Sau đó lưu cả thư mục "mail documment" (save) và "kết quả trộn thư" (sace as)


*Tạo và trộn phong bì thư _Mail merge envelopes:


Mở data source đồng thời với mở 1 tập tin mới lên => mailings => start mail merge=> envelopes => chọn kiểu phong bì (de xuat hien hinh dang phong bi)=> điền noi dung vao phong bi theo de bai yeu cau => mailings => select recipient =>use ẽisting lít => dât source=> chèn vào field cho phong bì => các buoc con lại giong o tren


*TRỘN LẶP LẠI CÙNG 1 TRANG_ Directory

Trộn bthuong, trước khi xuất kế quả thì vào Start Mail merge => diẻctory



III) KẾT XUẤT DỮ LIỆU (Cho mail merge, form, style)


Mở tập tin kết xuất (tập tin mới)=> insert=> Quick parks => field=> database=> insert database =>get database chọn tập database (chua du lieu can ket xuat và lúc này phải đóng tập tin nay lai thi moi gọi duoc! ) => Query options => xhien hop thoai:


Filter records: lập đk để lọc dữ liệu

Sort records: dùng sắp xếp dữ liệu

Select fields: chọn cột dữ liệu để kết xuất. Cột nào k cần kết xuất thì chọn rồi remove


(=> table auto format=> định dạng bảng kết xuat => )oke


Ví dụ: mã kho là k01, k02; số lượng >=25

mã kho equal to k01

AND mã kho equal to k02

OR mã kho greater than ỏ equal 25




IV)tạo SECTION và hêader &footer cho từng SECTION:


Bước 1: Đánh số trang


Bước 2: Tạo SECTION


Bước 3: Tạo header/footer cho từng section

Nhấn nút "Go to section" để di chuyển đến section mới .Tại header/footer cua sectuon moi ta bỏ dấu check ở nút "Link to previous rồi đánh tiêu đề mới


V)STYLES:


Bước 1: Định dạng cho từng styles


Bước 2: Đặt tên cho style:


Newstyles => xh hop thoai : Names: đặt tên, clik và automatically


Bước 3: đánh stt cho các styles:


Đặc con trỏ dòng đầu tiên của styles1 (chỉ làm 1 lần) =>home=> multilevel lít =>define new multilevel lít => xhien hop thoai => more => tạo cấp độ


VI)Mục lục :

reference=>table ò content=> option=>bò heading 1,2,3 =>Tại TOC level chọn các styles của mình vừa tạo lần lượt đánh số 1,2,3 => mpdify (nếu muốn dịnh dạng mục lục) => okie
 

Matto_Grosso

New Member
*EXCEL 2007:


I)IMPORT DỮ LIỆU VÀO EXCEL:Mở trang excel trắng =>


TH1: lấy dữ liệu từ tập tin txt: data=> from text (trong thẻ get extral data)=> chọn tập tin txt =>next=>next=>finish => home=>boder +tô màu dòng chỉ tiêu cho nhìn rõ.


TH2: Lấy từ tập tin excel khác =>data=> existing conections=> browse more..=> chọn tập tin => ok=> ok


II)CÁCH THÊM HÀM VÀO EXCEL:


excel option=> excel bottom => customize=> trong khung " choose commands from" chọn All commands => chọn Add-Ins..=>chọn công cụ Add-ins=> xhien hop thoai chon 2 dong lenh dau tien=>browse=> chọn tập tin "Doiso.xls"=>ok


ra bảng tính ễcl => = VND (ô giá trị)


III)CONDITIONAL FORMATING

1. HÀM ISBLANK(Giá trị) trả về TRUE nếu giá trị rỗng, ngược lại trả về FALSE

2. HÀM MOD(Number1, Number2 ) trả về số dư trong phép chia Number1/Number2

3. HÀM COLUMN() trả về vị trí cột hiện hành (cột thứ mấy)

4. HÀM ROW() trả về vị trí dòng hiện hành (dòng thứ mấy

5. HÀM LARGE(Vùng, K ) trả về giá trị số lớn thứ K

6. HÀM SMALL(Vùng, K ) trả về giá trị số bé thứ K

7. HÀM COUNTIF(Vùng đếm, Điều kiện ) Hàm đếm thỏa 1 điều kiện (trả về số dòng (số mẩu tin) thỏa điều kiện)



IV)SUMIFS, COUNTIFS

Đã học các hàm thống kê 1 điều kiện:

1. HÀM SUMIF(Vùng chứa ĐK, Điều kiện, Vùng tính tổng) Tính tổng thỏa một điều kiện

2. HÀM COUNTIF(Vùng chứa ĐK, Điều kiện) Đếm thỏa một điều kiện

3. HÀM AVERAGEIF(Vùng chứa ĐK, Điều kiện, Vùng tính TB cộng) Tính TB cộng thỏa một điều kiện

Các hàm mới bổ sung (Excel 2007) nhiều điều kiện Và (có thể 128 ĐK):

1. HÀM COUNTIFS(Vùng chứa ĐK1, Điều kiện 1, Vùng chứa ĐK2, Điều kiện 2,…) Đếm thỏa nhiều điều kiện

2. HÀM SUMIFS(Vùng tính tổng, Vùng chứa ĐK1, Điều kiện 1, Vùng chứa ĐK2, Điều kiện 2,…) Tính tổng thỏa nhiều điều kiện

3. HÀM AVERAGEIFS(Vùng tính tổng, Vùng chứa ĐK1, Điều kiện 1, Vùng chứa ĐK2, Điều kiện 2,…) Tính Trung bình cộng thỏa nhiều điều kiện

Hàm tham chiếu

1. HÀM INDIRECT(Tên vùng) tham chiếu đến địa chỉ của Tên vùng


V) DATABASE:

Các hàm Database: Thống kê thỏa các Đk của vùng tiêu chuẩn (đã học)

1. DSUM(Vùng Database, Tiêu đề cột tính, Vùng Criteria)

2. DMAX(Vùng Database, Tiêu đề cột tính, Vùng Criteria)

3. DMIN(Vùng Database, Tiêu đề cột tính, Vùng Criteria)

4. DAVERAGE(Vùng Database, Tiêu đề cột tính, Vùng Criteria)

5. DCOUNT(Vùng Database, Tiêu đề cột tính, Vùng Criteria)

6. DCOUNTA(Vùng Database, Tiêu đề cột tính, Vùng Criteria)


VI)V_HLOOKUP, INDIRECT

1. Hàm MATCH(Giá trị, Dãy ô, 0) : trả về vị trí ô chứa giá trị trong dãy.

2. Hàm INDEX(Vùng tham chiếu, Dòng, Cột) : trả về giá trị trong ô được xác định bởi dòng và cột.

3. Hàm ISERROR(Giá trị): Trả về TRUE nếu giá trị là các báo lỗi, ngược lại trả về FALSE

4. Hàm ISNA(Giá trị): Trả về TRUE nếu giá trị là báo lỗi #N/A, ngược lại trả về FALSE

*EDATE(start_date,Months): trả về giá trị ngày tháng năm (cách ngày bắt đầu bao nhiêu tháng)

*EOMONTH(start_date,Months): trả về giá trị ngày cuối tháng (cách ngày bắt đầu bao nhiêu tháng)

*DATEDIF(Start_date,End_date,Options): trả về số ngày hay số tháng, số năm trong khoảng mốc 2 thời điểm theo tùy chọn option ("d","m","y","ym","yd","md")

*WEEKDAY(Giá trị ngày): Trả về ngày trong tuần là thứ mấy (1: chủ nhật, 2: thứ Hai, 3, Thứ ba,….)

"d" số ngày

"m" số tháng

"y" số năm

"ym" số tháng lẻ chưa đủ năm

"yd" số ngày lẻ chưa đủ năm

"md" số ngày lẻ chưa đủ tháng


*Sử dụng hàm đọc số:


Option Button/ Excel Options/ Add ins … Go to--> chọn tập tin doiso.xla


Gỏ tên hàm VND(Giá trị số cần đọc)


Cần nhớ:


KHI DÒ TÌM:


_Nếu bảng dò chỉ gồm 2 cột/ 2 dòng và bảng dò cùng 1 sheet với bảng tính( giá trị dò trước giá trị tìm): dùng vlookup/hlookup


_Nếu bảng dò chỉ gồm 2 cột/dòng và bảng dò khác sheet voi bảng tính: dùng v_hlookup ket hợp indirect


_Nếu bảng dò nhiều dòng và cột và bảng dò cùng 1 sheet vs bảng tính : dùng v_hlookup +match HOẶC dùng index+match


_ Nếu bảng dò chỉ gồm 2 cột/ 2 dòng và bảng dò cùng 1 sheet với bảng tính( giá trị dò SAU giá trị tìm) . Ví dụ: cột đơn giá trước cột tên hàng


HAY Nếu bảng dò nhiều dòng và cột và bảng dò khác 1 sheet vs bảng tính



=>sử dụng hàm index+indirect
 

usa_star

New Member
GIẢM CÂN CÓ THỂ GIẢM NGUY CƠ UNG THƯ

Các nhà khoa học tại Trung tâm Nghiên cứu Ung thư Fred Hutchinson (Mỹ) đưa ra kết luận trên sau khi khảo sát 439 phụ nữ trong độ tuổi từ 50 – 75, quá cân và béo phì. Kết quả cho thấy, việc nặng sẽ làm giảm nồng độ các chất chỉ điểm viêm (chất do các tế bào bị viêm hay có tiềm ẩn ung thư sản xuất ra) trong khi việc luyện tập đơn thuần giúp tiêu hao mỡ và làm săn chắc cơ thể thì không làm giảm được nồng độ các chất này.

Nhưng dù biết thừa cân là nguyên nhân dẫn tới nhiều bệnh, không riêng ung thư, những người béo phì vẫn rất khó khăn kiên trì thực hiện đến cùng các liệu trình giảm cân. Thói quen ăn ngon, ăn nhiều khiến họ khó mà thích nghi được với chế độ ăn nghiêm khắc và cùng kiệt nàn. Việc bỏ dở giữa chừng không chỉ làm mất đi hiệu quả giảm cân mà còn làm cân nặng tăng lên nhiều hơn so với trước khi giảm.

Velashape – không chỉ giúp giảm trọng lượng mà còn tái tạo đường cong
nặng là việc làm giảm tổng trọng lượng cơ thể bao gồm cả lượng nước, cơ và mỡ có tác dụng đối với sức khỏe, trong khi giảm số đo là việc giảm độ dày lớp mỡ để tái tạo lại đường cong ở một vùng nhất định để phục hồi vẻ đẹp của vóc dáng. Bạn hoàn toàn có thể đạt được cả hai mục tiêu này nếu tham gia vào liệu trình giảm béo Velashape với kết quả khả quan, giảm 2 – 6kg và 7- 15 cm vùng bụng.

Chế độ ăn kiêng hợp lý được nghiên cứu bởi bác sĩ Nguyễn Thị Tuyết Hạnh sẽ giúp bạn giảm được trọng lượng cơ thể đồng thời cũng giảm dần cảm giác đói và thèm ăn liên tục như trước đây (bạn hãy lưu ý rằng, đói và thèm ăn của người béo không phải là nhu cầu thực sự của cơ thể mà là cảm giác giả tạo của dạ dày và não bộ). Quá trình ăn kiêng sẽ trở nên dễ dàng và hoàn toàn có thể kiên trì đến khi kết thúc.

Velashape với nguyên lý đảo ngược quá trình chuyển hóa của cơ thể sẽ đưa sóng trực tiếp tới các tế bào mỡ, đốt nóng và chuyển hóa chúng thành năng lượng trực tiếp đưa tới gan để cung cấp cho vận động, kích cỡ các tế bào mỡ sẽ thu nhỏ dần khiến số đo vùng điều trị giảm đi rõ rệt ngay sau mỗi lần điều trị. Lực hút chân không và con lăn làm tăng sự vận động dưới da, kích thích hệ bạch huyết, làm da săn chắc và hỗ trợ loại bỏ mỡ cứng (mỡ bị bao bọc bởi độc tố) khiến tình trạng da sần vỏ cam biến mất dần. Việc sở hữu một vòng eo nhỏ nhắn, cơ thể gọn gàng không còn là điều quá khó khăn.

Chúc chị em mau chóng giảm cân để lấy lại vóc dáng và duy trì sức khỏe tốt.
 

Yuan

New Member
M nghĩ vẫn nên tạo thành 1 file định dạnh .doc hay .pdf...Để dễ quan sát/
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top