hungviet99

New Member
Câu 1. Chọn phát bieu DUNG :

a. Thư muc la một phần khong gian đĩa, duoc dung để chua cac files va cac thư mục con

b. Thư muc la một cau truc dạng cây, trong do các nút con la một bộ phan cua nút cha

c. Thư muc la một file “dac biệt” chua cac files va cac thư mục con

d. Thư muc la một dạng file “dac biệt” lưu tru cac thông tin “quan ly” các file va cac thư mục con


Câu 2. Xét kịch bản:

Process Burst Time

P1 1

P2 3

P3 1

P4 8

Các qua trinh đến hệ thong vao cùng thời điểm, thứ tu den là: P1, P2, P3, P4. Giải thuat laptop lịch biểu la tay quay (Round Robin) với Time Quantum = 2. Thoi gian đáp ứng trung binh của hệ thống là:

a. 2,00

b. 2,25

c. 2,50

d. 2,75

e. 3,00

Câu 3. Xét kịch bản:

Process Burst Time

P1 1

P2 5

P3 2

P4 8

Các qua trinh đến hệ thong vao cùng thời điểm, thứ tu den là: P1, P2, P3, P4. Giải thuat laptop lịch biểu la tay quay (Round Robin) với Time Quantum = 3. Thoi gian đáp ứng trung binh của hệ thống là:

a. 2,00

b. 2,25

c. 2,50

d. 2,75

e. 3,00


Câu 4. Xét chuoi tham khảo trang:

1, 2, 3, 4, 5, 3, 4, 1, 2, 5, 3, 5, 2, 1, 4, 2, 5, 3, 1

Số khung trang la 4, cac khung ban dau duoc giải thiet la rỗng, giai thuat thay the trang được dung la FIFO. So loi trang là:

a. 9

b. 10

c. 11

d. 12

e. 13

Câu 5. Xét chuoi tham khảo trang:

1, 2, 3, 4, 5, 2, 1, 4, 3, 5, 3, 2, 4, 1, 5, 3, 5, 4, 5

Số khung trang la 4, cac khung ban dau duoc giải thiet la rỗng, giai thuat thay the trang được dung la FIFO. So loi trang là:

a. 9

b. 10

c. 11

d. 12

e. 13


Câu 6. Xét chuoi tham khảo trang:

1, 2, 3, 4, 5, 3, 4, 1, 2, 5, 3, 5, 2, 1, 4, 2, 5, 3, 1

Số khung trang la 4, cac khung ban dau duoc giải thiet la rỗng, giai thuat thay the trang được dung la giải thuat toi ưu. So loi trang là:

a. 5

b. 6

c. 7

d. 8

e. 9

Câu 7. Xét chuoi tham khảo trang:

1, 2, 3, 4, 5, 2, 1, 4, 3, 5, 3, 2, 4, 1, 5, 3, 5, 4, 5

Số khung trang la 4, cac khung ban dau duoc giải thiet la rỗng, giai thuat thay the trang được dung la giải thuat toi ưu. So loi trang là:

a. 5

b. 6

c. 7

d. 8

e. 9


Câu 8. Trong mot he thống quản ly bo nhớ bằng phuong phap phân đoạn, dau vao thứ 5 cua bang đoạn cho gia tri thanh ghi gioi han là 2009, gia tri thanh ghi co so là 2603. Phat bieu nào sau day la ĐÚNG:

a. Địa chi ao 5x1234 được dich sang địa chỉ thực là 3837 ?

b. Địa chi ao 5x2345 được dich sang địa chỉ thực là 4948

c. Địa chi ao 5x1009 được dich sang địa chỉ thực là 3018

d. Địa chi ao 5x1009 được dich sang địa chỉ thực là 5045

Câu 9. Trong mot he thống quản ly bo nhớ bằng phuong phap phân đoạn, dau vao thứ 5 cua bang đoạn cho gia tri thanh ghi gioi han là 2009, gia tri thanh ghi co so là 3004. Phat bieu nào sau day la ĐÚNG:

a. Địa chi ao 5x1234 được dich sang địa chỉ thực là 3243

b. Địa chi ao 5x2345 được dich sang địa chỉ thực là 4948

c. Địa chi ao 5x1009 được dich sang địa chỉ thực là 4013

d. Địa chi ao 5x1009 được dich sang địa chỉ thực là 5045


Câu 10. Xét chuoi tham khảo trang:

1, 2, 3, 4, 5, 3, 4, 1, 2, 5, 3, 5, 2, 1, 4, 2, 5, 3, 1

Số khung trang la 4, cac khung ban dau duoc giải thiet la rỗng, giai thuat thay the trang được dung la LRU. So loi trang là:

a. 11

b. 12

c. 13

d. 14

e. 15

Câu 11. Xét chuoi tham khảo trang:

1, 2, 3, 4, 5, 2, 4, 3, 1, 5, 3, 2, 4, 1, 5, 3, 5, 4, 2

Số khung trang la 4, cac khung ban dau duoc giải thiet la rỗng, giai thuat thay the trang được dung la LRU. So loi trang là:

a. 11

b. 12

c. 13

d. 14

e. 15


Câu 12. Trong mot he thống cấp phát chỉ mục (indexed allocation), một khối đĩa có kích thước 4KBytes, mỗi con trỏ (địa chỉ khối đĩa) có kích thước 32 bits. Index-node gốc gồm 2 phần: phần header chiếm 1KBytes, phần còn lại chua cac con trỏ trực tiếp đến các khối lưu dữ liệu. Kích thước tối đa của một file trong hệ thống này là:

a. 1 MBytes

b. 2 MBytes

c. 3 MBytes

d. 4 MBytes

Câu 13. Trong mot he thống cấp phát chỉ mục (indexed allocation), một khối đĩa có kích thước 4KBytes, mỗi con trỏ (địa chỉ khối đĩa) có kích thước 32 bits. Index-node gốc gồm 2 phần: phần header chiếm 2KBytes, phần còn lại chua cac con trỏ trực tiếp đến các khối lưu dữ liệu. Kích thước tối đa của một file trong hệ thống này là:

a. 1 MBytes

b. 2 MBytes

c. 3 MBytes

d. 4 MBytes


Câu 14. Quá trình I/O bound là:

a. Quá trình có thời gian dành cho hoạt động tính toán lớn hơn dành cho hoạt động I/O

b. Quá trình gioi han vào các hoạt động I/O

c. Quá trình có thời gian dành cho hoạt động I/O lớn hơn dành cho hoạt động tính toán

d. Quá trình các hoạt động I/O bị giới hạn

Câu 15. Một qua trinh bị sắp vào “hàng đợi đọc/viết đĩa”, qua trinh này ở trạng thái:

a. Khởi tạo (new/creation)

b. Sẵn sàng (ready)

c. Chạy (running)

d. Chờ đợi (waiting/blocked)

Câu 16. Một hệ thống đa chương bó (batch multi-programs) la mot hệ thống cho phép nhiều chương trình được nạp trong bộ nhớ và:

a. Mỗi khi chương trình đang chạy chuyển sang giai đoạn I/O, CPU được lấy lại và cấp cho một qua trinh khác

b. Mỗi qua trinh được cấp một khoảng thời gian CPU để chạy, hết khoảng thời gian được cấp, CPU được lấy lại và được cấp cho qua trinh khác

c. Cạnh tranh nhau trong việc sử dụng tài nguyên hệ thống

d. Có thể có nhiều qua trinh cùng chạy đồng thời

Câu 17. Năng lực truyền qua (Throughput) của mot he thống là:

a. Lượng thời gian qua trinh chờ đợi trong hàng chờ sẵn sàng (read queue)

b. Lượng thời gian từ khi qua trinh tham gia hệ thống đến khi nó hoàn tất

c. Lượng thời gian từ khi qua trinh đưa ra yêu cầu đến thời điểm dap ung đầu tiên cho yêu cầu đó

d. Lượng qua trinh hoàn tất trong một đơn vị thời gian

Câu 18. Một qua trinh là:

a. Một chương trình chạy trong cách người dùng

b. Một chương trình cùng với các tài nguyên cần thiết để chạy chương trình

c. Một sự thực hiện của một chương trình

d. Một chương trình chạy trong cách monitor


Câu 19. Xét kịch bản:

Process Burst Time

P1 10

P2 5

P3 2

P4 6

Các qua trinh đến hệ thong vao cùng thời điểm, thứ tu den là: P1, P2, P3, P4. Giải thuat laptop lịch biểu là First-Come First-Served (FCFS). Thoi gian chờ trung binh của hệ thống là:

a. 10,00

b. 10,25

c. 10,50

d. 11,00

Câu 20. Xét kịch bản:

Process Burst Time

P1 11

P2 5

P3 1

P4 6

Các qua trinh đến hệ thong vao cùng thời điểm, thứ tu den là: P1, P2, P3, P4. Giải thuat laptop lịch biểu là First-Come First-Served (FCFS). Thoi gian chờ trung binh của hệ thống là:

a. 10,00

b. 10,25

c. 10,50

d. 11,00


Câu 21. Bảng đoạn duoc dung để:

a. Dịch địa chỉ logic sang địa chỉ vật lý

b. Quản lý các đoạn trong khong gian địa chỉ logic của quá trình

c. Quản lý các đoạn trong khong gian địa chỉ vật lý của quá trình

d. Quản lý các đoạn trong khong gian địa chỉ vật lý của máy tính

Câu 22. Trong mot he thống quản ly bo nhớ bằng phuong phap phân trang, sử dụng bảng trang nghịch đảo, kích thước trang/ khung trang la s. Quy trình dịch địa chỉ là:

a. CPU truy xuất địa chỉ ad. Tính p=ad div s, d=ad mod s. Trường frame_number của dau vao p trong bảng trang có gia tri f, địa chỉ vật lý tương ứng là f*s+d

b. CPU truy xuất địa chỉ ad. Tính p=ad div s, d=ad mod s. Trường frame_number của dau vao p trong bảng trang có gia tri f, nếu trường bít valid-invalid là 1, địa chỉ vật lý tương ứng là f*s+d, nếu không, có lỗi trang, trap chương trình sửa lỗi trang

c. CPU truy xuất địa chỉ ad. Tính p=ad div s, d=ad mod s. Tìm dau vao f cua bang trang, có trường page_number là p, địa chỉ vật lý tương ứng là f*s+d

d. CPU truy xuất địa chỉ ad. Tính p=ad div s, d=ad mod s. Tìm dau vao f cua bang trang, có trường page_number là p, nếu tìm thấy, địa chỉ vật lý tương ứng là f*s+d, nếu không tìm thấy, có lỗi trang, trap đến chương trình sửa loi trang


Câu 23. Một hệ thong quan lý bộ nho bang phương pháp phân trang. Không gian địa chỉ của một qua trinh có kích thước 32MBytes. Không gian địa chỉ vật lý có kích thước 16MBytes, mỗi trang. Khung trang có kích thước 4KBytes. Trang số 3 được đặt vào khung trang số 7. Địa chi ao 3x1000 được dich sang địa chỉ vật lý là:

a. 3000

b. 7000

c. 4072

d. 8168

Câu 24. Một hệ thong quan lý bộ nho bang phương pháp phân trang. Không gian địa chỉ của một qua trinh có kích thước 32MBytes. Không gian địa chỉ vật lý có kích thước 16MBytes, mỗi trang. Khung trang có kích thước 4KBytes. Trang số 3 được đặt vào khung trang số 4. Địa chi ao 3x1000 được dich sang địa chỉ vật lý là:

a. 3000

b. 4000

c. 5096

d. 4196


Câu 25. Hai qua trinh trong cùng mot he thống (cùng sử dụng CPU, đồng hồ, bộ nhớ …), liên lạc với nhau bằng cách một qua trinh đặt thông điệp vào một buffer, qua trinh còn lại sẽ nhận thông điệp đó từ buffer. Cách liên lạc này được gọi là:

a. Mô hình liên lạc bộ nhớ chia sẻ

b. Mô hình liên lạc truyền thông điệp

c. Mô hình liên lạc hộp thư

d. Mô hình liên lạc gián tiếp

e. Mô hình liên lạc trực tiếp

Câu 26. Một hệ thong quan lý bộ nho bang phương pháp phân trang. Không gian địa chỉ của một qua trinh có kích thước 16MBytes. Không gian địa chỉ vật lý có kích thước 32MBytes. Mỗi trang (khung trang) có kích thước 0es. Mỗi dau vao của bảng trang gồm hai trường : trường số khung trang và trường bít valid-invalid (1 bit). Kích thước bảng trang của qua trinh là :

a. 6 KBytes

b. 7 KBytes

c. 8 KBytes

d. 9 KBytes

e. 10 KBytes

Câu 27. Một hệ thong quan lý bộ nho bang phương pháp phân trang. Không gian địa chỉ của một qua trinh có kích thước 32MBytes. Không gian địa chỉ vật lý có kích thước 16MBytes. Mỗi trang (khung trang) có kích thước 4KBytes. Mỗi dau vao của bảng trang gồm hai trường : trường số khung trang và trường bít valid-invalid (1 bit). Kích thước bảng trang của qua trinh là :

a. 9 KBytes

b. 10 KBytes

c. 11 KBytes

d. 12 KBytes

e. 13 KBytes


Câu 28. Không gian địa chỉ của một qua trinh có kích thước 4GBytes. Số lượng bít cần dung de đánh địa chỉ là:

a. 16

b. 24

c. 32

d. 48

e. 64

Câu 29. Không gian địa chỉ của một qua trinh có kích thước 16GBytes. Số lượng bít cần dung de đánh địa chỉ là:

a. 16

b. 20

c. 24

d. 32

e. 34


Câu 30. Trong các thuật toán lập lich bieu sau, thuật toán nào có thể áp dụng vào hệ thống chia sẻ thời gian:

a. FCFS (First Come First Served)

b. SJF (Shortest Job First)

c. Tay quay (Round Robin)

d. Hàng đợi đa mức (Multi-level Queue)

Câu 31. Lỗi trang xảy ra khi:

a. Quá trình truy xuất đến một địa chỉ không thuộc khong gian địa chỉ của nó

b. Quá trình truy xuất đến một địa chỉ vượt khung địa chỉ của máy tính

c. Quá trình truy xuất đến một địa chỉ vượt khung địa chỉ logic của quá trình

d. Quá trình truy xuất đến một địa chỉ nằm trong một trang chưa được nạp vào trong bộ nhớ vật lý

Câu 32. Xét hệ thống với 5 qua trinh P1, P2, P3, P4, P5 và 3 kiểu tài nguyên : A (10 thể hiện), B (5 thể hiện), C (7 thể hiện). Tức cảnh tại thời điểm t0 là:

Allocation Max Available

A B C A B C A B C

P1 0 1 0 7 5 3 3 3 2

P2 2 0 0 3 2 2

P3 3 0 2 9 0 2

P4 2 1 1 2 2 2

P5 0 0 2 4 3 3

Dãy an toàn cua he thống là:

a. P2, P4, P5, P1, P3

b. P4, P1, P2, P5, P4

c. P4, P3, P2, P5, P1

d. P2, P3, P4, P5, P1

e. Không tồn tại dãy an toàn


Câu 33. Sự chờ đợi bận rộn (busy waiting) là:

a. Sự chờ đợi đi vào phần tới hạn (critical section) của một quá trình, trong khi chờ đợi qua trinh vẫn sử dụng thời gian CPU để kiểm tra điều kiện vào phần tới hạn

b. Sự chờ đợi đi vào phần tới hạn (critical section) của một quá trình, trong khi chờ đợi qua trinh vẫn sử dụng thời gian CPU để thực hiện các chỉ thị trong phần còn lại (remainder section)

c. Sự chờ đợi đi vào phần tới hạn (critical section) của một quá trình, trong khi chờ đợi qua trinh vẫn sử dụng thời gian CPU để thực hiện các chỉ thị trong phần nhập (entry section)

d. Sự chờ đợi đi vào phần tới hạn (critical section) của một quá trình, trong khi chờ đợi qua trinh vẫn sử dụng thời gian CPU để thực hiện các chỉ thị trong phần xuất (exit section)

Câu 34. Quản lý việc sử dụng tài nguyên dùng chung mang tính loại trừ tương hỗ là trách nhiệm của thành phần:

a. Quản trị bộ nhớ

b. Quản trị tập tin

c. Quản trị xuất nhập

d. Quản trị quá trình

Câu 35. Hiện tượng phân mảnh ngoài (external fragmentation) là hiện tượng:

a. Phần bộ nhớ được cấp cho qua trinh bị dư thừa : mot bo phận trong do không được qua trinh sử dụng đến

b. Phần bộ nhớ tự do (chưa được cấp cho qua trinh nào) la mot tập hợp các « mảnh bộ nhớ địa chỉ liên tục » quá nhỏ không thể dap ung cho yêu cầu của quá trình

c. Phần bộ nhớ cấp phát cho qua trinh là một tập các « mảnh bộ nhớ địa chỉ liên tục » nhỏ

d. Bộ nhớ cua he thống bị chia thành các mảnh nhỏ địa chỉ liên tục và được cấp phát cho các quá trình

Câu 36. Chọn phát biểu SAI:

a. Quản ly bo nhớ bằng phuong phap phân trang có thể dẫn đến hiện tượng phân mảnh trong

b. Quản ly bo nhớ bằng phuong phap phân đoạn có thể dẫn đến hiện tượng phân mảnh ngoài

c. Quản ly bo nhớ bằng phuong phap đoạn trang có thể dẫn đến cả hai hiện tượng phân mảnh trong và phân mảnh ngoài

d. Quản ly bo nhớ bằng phân hoạch cố định (fixed partitions) không dẫn đến hiện tượng phân mảnh ngoài

e. Quản ly bo nhớ bằng phân hoạch thay đổi (variable partitions) không dẫn đến hiện tượng phân mảnh ngoài

Câu 37. Tiêu chuẩn nào trong các tiêu chuẩn sau không là tiêu chuẩn tối ưu đối với thuật toán lập lich bieu (scheduling algorithm):

a. Max sự sử dụng CPU

b. Max thời gian đáp ứng

c. Max khả năng xử lý

d. Min thời gian hoàn lại

e. Min thời gian chờ



Câu 38. Xét kịch bản:

Process Arrival Time (ms) Burst Time (ms)

P1 0.0 9

P2 2.0 5

P3 3.0 2

P4 5.0 4

Giải thuat laptop lịch biểu là Shortest Job First (SJF) không trưng dụng. Thoi gian hoàn lại (turn around) trung binh của hệ thống là:

a. 11,00 (ms)

b. 11,25 (ms)

c. 11,50 (ms)

d. 11,75 (ms)

e. 12,00 (ms)

Câu 39. Xét kịch bản:

Process Arrival Time (ms) Burst Time (ms)

P1 0.0 8

P2 2.0 5

P3 3.0 1

P4 5.0 6

Giải thuat laptop lịch biểu là Shortest Job First (SJF) không trưng dụng. Thoi gian hoàn lại (turn around) trung binh của hệ thống là:

a. 9,50 (ms)

b. 9,75 (ms)

c. 10,00 (ms)

d. 10,25 (ms)

e. 10,50 (ms)


Câu 40. Điều kiện nào trong các điều kiện sau không phải là điều kiện cần để xảy ra deadlock:

a. Các qua trinh trong hệ thống có quyền yêu cầu thêm tài nguyên trong khi đang chiếm giữ một số tài nguyên khác

b. Hệ thống được phép lấy lại các tài nguyên đã cấp cho qua trinh khi cần thiết

c. Trong hệ thống có các kiểu tài nguyên chỉ cho phép nhiều nhất một qua trinh sử dụng chúng tại một thời điểm

d. Tồn tại một tập {P1, P2, …, Pk} các qua trinh chờ sao cho P1 chờ một tài nguyên đang bị chiếm giữ bởi P2, P2 chờ một tài nguyên đang bị chiếm giữ bởi P3, … Pk-1 chờ một tài nguyên đang bị chiếm giữ bởi Pk và Pk chờ một tài nguyên đang bị chiếm giữ bởi P1.

Câu 41. Xét kịch bản:

Process Arrival Time (ms) Burst Time (ms)

P1 0.0 9

P2 2.0 5

P3 3.0 2

P4 5.0 4

Giải thuat laptop lịch biểu là Shortest Job First (SJF) trưng dụng. Thoi gian hoàn lại (turn around) trung binh của hệ thống là:

a. 8,25

b. 8,50

c. 8,75

d. 9,00

Câu 42. Xét kịch bản:

Process Arrival Time (ms) Burst Time (ms)

P1 0.0 8

P2 2.0 5

P3 3.0 1

P4 5.0 6

Giải thuat laptop lịch biểu là Shortest Job First (SJF) trưng dụng. Thoi gian hoàn lại (turn around) trung binh của hệ thống là:

a. 8,25

b. 8,75

c. 9,00

d. 9,25


Câu 43. Chọn phát biểu ĐÚNG:

a. Phần tới hạn (section critical) của một qua trinh là một đoạn mã chương trình (code) của qua trinh trong đó chua cac chỉ thị truy xuất đến tài nguyên chia sẻ

b. Phần tới hạn (section critical) của một qua trinh là tập hợp các tài nguyên chia sẻ bị chiếm giữ bởi quá trình

c. Phần tới hạn (section critical) của một qua trinh là khoảng thời gian trong do quá trình không cho phép các qua trinh khác sử dụng tài nguyên mà qua trinh đang chiếm giữ

d. Phần tới hạn (section critical) của một qua trinh là các tài nguyên qua trinh dùng chung với các qua trinh khác

Câu 44. Một hoạt động nguyên tử là:

a. Một hoạt động mà sự thực hiện của nó không được phép gián đoạn

b. Một hoạt động không thể chia nhỏ được nữa

c. Một hoạt động mà khi thực hiện không bị gián đoạn

d. Một hoạt động không cho phép nhiều qua trinh cùng thực hiện đồng thời

e. Một hoạt động máy

Câu 45. Tiêu chuẩn nào trong các tiêu chuẩn sau không đòi hỏi một giải pháp cho vấn đề phần tới hạn phải đạt được:

a. Bình đẳng (equal)

b. Loại trừ tương hỗ (mutual exclusion)

c. Tiến triển (progress)

d. Chờ đợi hưu hạn (bounded waiting)

Câu 46. Sự chuyển đổi trạng thái từ sẳn sàng (ready) sang chạy (running) được điều phối bởi:

a. Bộ lập lich bieu dài hạn (long-term scheduler)

b. Bộ lập lich bieu trung hạn (medium-term scheduler)

c. Bộ lập lich bieu ngắn hạn (short-term scheduler)

d. Một bộ lập lich bieu khác

Câu 47. Trong hệ thong quan lý bộ nho bang phương pháp phân trang, hai qua trinh có thể liên lạc với nhau, dưới mô hình bộ nhớ chia sẻ, bằng cách:

a. Các trang chia sẻ (chứa các thong tin trao đổi) được nạp vào cùng cac khung trang

b. Các trang chia sẻ (chứa các thong tin trao đổi) được nạp vào cac khung trang được cấp cho mỗi quá trình

c. Các trang chia sẻ (chứa các thong tin trao đổi) được ánh xạ vào các trang tương ứng của mỗi quá trình

d. Các trang chia sẻ (chứa các thong tin trao đổi) được trao đổi giữa các qua trinh như các thông điệp

Câu 48. Chọn phát biểu ĐÚNG:

a. Dưới góc nhìn lưu trữ ngoài, một file có thể xem như một dãy bíts

b. Dưới góc nhìn lưu trữ ngoài, một file có thể xem như một dãy bytes/words

c. Dưới góc nhìn lưu trữ ngoài, một file có thể xem như một dãy mẩu tin

d. Dưới góc nhìn lưu trữ ngoài, một file có thể xem như một dãy khối đĩa

Câu 49. Xét hệ thống với 5 qua trinh P1, P2, P3, P4, P5 và 3 kiểu tài nguyên : A (10 thể hiện), B (5 thể hiện), C (7 thể hiện). Tức cảnh tại thời điểm t0 là:

Allocation Max Available

A B C A B C A B C

P1 0 1 0 7 5 3 3 3 2

P2 2 0 0 3 2 2

P3 3 0 2 9 0 2

P4 2 1 1 2 2 2

P5 0 0 2 4 3 3

Yêu cầu cấp phát tài nguyên nào sẽ phải chờ:

a. P1 yêu cầu (0, 2, 0)

b. P2 yêu cầu (1, 0, 2)

c. P3 yêu cầu (3, 0, 0)

d. P5 yêu cầu (3, 3, 0)

Câu 50. Xét hệ thống với 5 quá trình P1, P2, P3, P4, P5 và 3 kiểu tài nguyên: A (7 thể hiện), B (2 thể hiện), C (6 thể hiện). Tức cảnh tại thời điểm t là:

Allocation Request Available

A B C A B C A B C

P1 0 1 0 0 0 0 0 0 0

P2 2 0 0 2 0 2

P3 3 0 3 0 2 0

P4 2 1 1 1 0 0

P5 0 0 2 0 1 0

Hệ thống đang bị deadlock. Các qua trinh bị deadlock là:

a. P1, P3, P5

b. P2, P3, P4

c. P2, P4, P5

d. P3, P4, P5

Câu 51. Giải pháp cho vấn đề phần tới hạn:

Biến chia sẻ:

boolean lock = false;

Process Pi

do {

while (TestAndSet(lock)) ;

critical section

lock = false;

remainder section

}

Không thỏa mãn tiêu chuẩn:

a. Loại trừ tương hỗ

b. Tiến triển

c. Chờ đợi hữu hạn

d. Không có sự chờ đợi bận

Câu 52. Khối điều khiển qua trinh (PCB) là:

a. Một khối các chỉ thị để điều khiển hoạt động của quá trình

b. Khối duoc dung để lưu thong tin “ngữ cảnh” của qua trinh khi qua trinh bị truất quyền sử dụng CPU và duoc dung để nạp lại thong tin ngữ cảnh trước khi qua trinh được cấp lại quyền sử dụng CPU

c. Khối lưu thong tin “ngữ cảnh” cua he thống và duoc dung vào điều khiển các qua trinh khi quyết định cấp / truất quyền sử dụng CPU của quá trình

d. Khối lưu thong tin “ngữ cảnh” của qua trinh và duoc dung vào việc quyết định cấp / truất quyền sử dụng CPU của quá trình
 

L0v3_M0n3y

New Member
Thời gian bac ngồi chờ doi nguoi ta làm cho tha tự làm cung duoc bao nhiêu rồi
 
Câu 12. Trong mot hệ thong cap phát chi muc (indexed allocation), mot khoi đĩa co kich thước 4KBytes, moi con trỏ (dia chi khối đĩa) co kich thước 32 bits. Index-node goc gồm 2 phần: phan header chiếm 1KBytes, phan con lại chua cac con tro truc tiếp den cac khối luu du liệu. Kich thuoc tối da cua một file trong he thống này là:

a. 1 MBytes

b. 2 MBytes

c. 3 MBytes

d. 4 MBytes

Câu 13. Trong mot hệ thong cap phát chi muc (indexed allocation), mot khoi đĩa co kich thước 4KBytes, moi con trỏ (dia chi khối đĩa) co kich thước 32 bits. Index-node goc gồm 2 phần: phan header chiếm 2KBytes, phan con lại chua cac con tro truc tiếp den cac khối luu du liệu. Kich thuoc tối da cua một file trong he thống này là:

a. 1 MBytes

b. 2 MBytes

c. 3 MBytes

d. 4 MBytes


Câu 26. Một he thong quản lý bo nho bằng phương phap phan trang. Không gian dia chỉ cua mot quá trinh co kích thước 16MBytes. Không gian dia chỉ vật ly co kích thước 32MBytes. Mỗi trang (khung trang) co kich thước 0es. Mỗi dau vao của bảng trang gom hai trường : truong số khung trang va trường bít valid-invalid (1 bit). Kich thuoc bảng trang cua quá trình là :

a. 6 KBytes

b. 7 KBytes

c. 8 KBytes

d. 9 KBytes

e. 10 KBytes

Câu 27. Một he thong quản lý bo nho bằng phương phap phan trang. Không gian dia chỉ cua mot quá trinh co kích thước 32MBytes. Không gian dia chỉ vật ly co kích thước 16MBytes. Mỗi trang (khung trang) co kich thước 4KBytes. Mỗi dau vao của bảng trang gom hai trường : truong số khung trang va trường bít valid-invalid (1 bit). Kich thuoc bảng trang cua quá trình là :

a. 9 KBytes

b. 10 KBytes

c. 11 KBytes

d. 12 KBytes

e. 13 KBytes


Câu 28. Không gian dia chỉ cua mot quá trinh co kích thước 4GBytes. Số luong bit cần dùng de danh địa chỉ là:

a. 16

b. 24

c. 32

d. 48

e. 64

Câu 29. Không gian dia chỉ cua mot quá trinh co kích thước 16GBytes. Số luong bit cần dùng de danh địa chỉ là:

a. 16

b. 20

c. 24

d. 32

e. 34
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top