tctuvan

New Member
Hôm nay mình xin tổng hợp những thuật ngữ thông dụng trong kinh tế vi mô, vĩ mô, quản trị học..
  1. APC + APS = 1
  2. APC: Khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC = C/Y)
  3. APS (Average Propensity to Save): Khuynh hướng tiết kiệm trung bình (APS = S/Y)
  4. CPI Chỉ số giá tiêu dùng : đo lường sự thay đổi của mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng ở thành thị.
  5. D: Demand, Cầu
  6. DI Disability Income (thu nhập khả dụng) = PI – thuế cá nhân
  7. GDP: Gross Domestic Production: Tổng sản phẩm quốc dân
  8. I: Invest
  9. LRAS (Long-Run Aggregate Supply Curve) Tổng cung dài hạn
  10. M: mount khối lượng
  11. MPC (Marginal Propensity to Consume) Khuynh hướng tiêu dùng biên: tiêu dùng tăng thêm do 1 đơn vị thu nhập tăng thêm tạo ra (MPC = ∆C/∆Y).
  12. MPC + MPS = 1
  13. MSC: Marginal Social Cost: Chi phí xã hội biên
    MSC=MPC + MEC

  14. MEC: Marginal external cost: Chí phí ngoài biên

  15. MB:
    marginal private benefit
  16. MC: marginal private cost
  17. MPS (Marginal Propensity to Save) Khuynh hướng tiết kiệm biên: tiết kiệm tăng thêm do 1 đơn vị thu nhập tăng thêm tạo ra (MPS = ∆S/∆Y).
  18. NDP Net Domestic Production (sản phẩm quốc nội ròng) = GDP – khấu hao (hay khoản tiêu dùng vốn)
  19. NI (thu nhập quốc dân) = NDP – thuế kinh doanh gián thu + trợ giá
  20. P : Giá
  21. PI (thu nhập cá nhân) = NI – (thuế kinh doanh + lợi nhuận giữ lại + bảo hiểm xã hội) + thanh toán chuyển nhượng
  22. PPI Chỉ số giá sản xuất: đo lường sự thay đổi của mức giá trung bình của nhà sản xuất (bao gồm nguyên vật liệu thô, hàng hóa trung gian, hàng hóa cuối cùng).
  23. Q (S): Cung
  24. S: Tiết kiệm
  25. SRAS (Short-Run Aggregate Supply Curve) Tổng cung ngắn hạn
  26. Y: thu nhập khả dụng
Trên đây là những từ thông dụng, còn thiếu xót gì xin ae chia sẻ thêm
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top