yaiba1008

New Member
Thành ngữ với keep, live và make

+ Keep body and soul together (Cố gắng để có thể sinh tồn)
Eg. "He was unemployed and homeless, but he somehow managed to keep body and soul together."
(Anh ta thất nghiệp và vô gia cư, nhưng không biết bằng cách nào mà anh ta vẫn có thể sinh tồn).

Keep up appearances: Cố để che giấu những khó khăn mà mình gặp phải
Ví dụ:
"He continued to keep up appearances even when business was bad."
(Anh ta cố gắng che giấu tình trạng khó khăn của mình ngay cả khi công việc kinh doanh đang giảm sút).

Keep up with the Joneses: Luôn muốn mình theo kịp người khác, có được những thứ họ có, thành công ở mức như họ.
Ví dụ:
"First the Browns moved their children to an expensive school. Now the Smiths have done the same. It's silly how some people feel they have to keep up with the Joneses!"
(Đầu tiên gia đình nhà Brown chuyển những đứa trẻ nhà họ sang học ở một trường đắt tiền. Bây giờ nhà Smith cũng bắt chước làm như thế. Thật là lố bịch khi một số người thấy rằng họ cũng cần có được những gì mà người khác có).

Keep the wolf from the door: Có đủ tiền để trang trải cho cuộc sống.
Ví dụ:
"My grandparents earned barely enough to keep the wolf from the door."
(Ông bà tui chỉ kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống).

Live beyond one's means: Chỉ việc sống túng thiếu, số tiền kiếm được không đủ để tiêu.
Ví dụ:
"The cost of living was so much higher in New York that he was soon living beyond his means."
(Giá cả ở New York quá đắt đỏ vì thế anh ta nhanh chóng không kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống)

Live from hand to mouth: Không kiếm ra đủ tiền để trang trải cuộc sống thường ngày.
Ví dụ:
"Most families in that poor area live from hand to mouth."
(Hầu hết những gia đình ở vùng đất cùng kiệt khó này đều khồn kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống).

Live high off the hog: Chỉ người có rất nhiều tiền và sống kiểu cách thời thượng
Ví dụ:
"Now he's wealthy and living high off the hog."
(Bây giờ anh ta rất giàu có và có cuộc sống vương giả).

Live in an ivory tower: Lối sống luôn thu mình lại để tránh gặp phải rắc rối hay thiệt thòi cho bản thân.
Ví dụ:

“Like most college professors, Clark lives in an ivory tower.” (Giống như hầu hết những giáo sư ở trường đại học, ông Clark luôn sống thu mình).

Live on the breadline: Cuộc sống rất là khó khăn (về tài chính)
Ví dụ:
"Due to the recent crisis, there are more people on the breadline than ever before."
(Cuộc khủng hoảng gần đây khiến cho nhiều người lâm vào tình trạng khó khăn về tài chính nhất từ trước đến nay).

Live out of a suitcase: Chỉ sở thích sống không cố định, thích đi đây đi đó.
Ví dụ:
"Sarah's new job involves so much travelling that she lives out of a suitcase most of the time."
(Công việc mới của Sarah bao gồm nhiều chuyến đi đến mức hầu hết thời gian của cô ấy dành cho việc đi đây đi đó).

Live the life of Riley: Chỉ cuộc sốg thanh nhàn, đủ đầy mà khôg phải vất vả trong kế sinh nhai
Ví dụ:
"He married a millionaire, and since then he's been living the life of Riley."
(Anh ấy đã lấy được vợ tủ phú, từ đó trở đi anh ta được sống cuộc sống sung túc).

Make the best of things: Chỉ quyết tâm theo đuổi đến cùng, bất chấp kó khăn
Ví dụ:
"The apartment was badly located, but the rent was low, so they decided to make the best of things."
(Căn hộ này nằm ở một vị trí không đẹp, nhưng giá thuê lại rẻ vì thế họ quyết tâm theo đuổi đến cùng).

Make ends meet: Có đủ tiền để sống.
Ví dụ:
"Many young people today are finding it difficult to make ends meet."
(Rất nhiều người trẻ tuổi ngày nay cảm giác khó để có thể kiếm đủ tiền để sinh sống).

Nguồn Thang Khảo
, , , , ,
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Đặc trưng ngôn ngữ - Văn hóa Việt qua thành ngữ, tục ngữ có từ chỉ màu sắc (so sánh với tiếng Anh) Ngoại ngữ 0
L Vị trí của tục ngữ trong mối quan hệ với một số thể loại FOLKLORE và văn học thành văn Văn hóa, Xã hội 0
V Khảo sát thành ngữ tiếng Hán có yếu tố chỉ con số trong sự đối chiếu với thành ngữ tiếng Việt có yếu Tiếng Trung 1
E Đặc điểm thành ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con vật : Trong sự đối chiếu với thành ngữ tiếng Việt tương đương Tiếng Trung 2
Z Nghiên cứu thành phần định ngữ của đoản ngữ danh từ tiếng Hán hiện đại (Trong sự so sánh với thành p Văn hóa, Xã hội 0
P So sánh cấu trúc - ngữ nghĩa các đơn vị thành ngữ có yếu tố chỉ động vật trong tiếng Việt với một số ngôn ngữ nhóm Tày - Thái Văn hóa, Xã hội 0
M Thành ngữ nói về tính cách con người trong tiếng Hán (Liên hệ với thành ngữ tiếng Việt) Văn hóa, Xã hội 2
C Câu phức hợp có các phần liên kết với nhau theo kiểu thành ngữ trong tiếng Nga và phương thức truyền Ngoại ngữ 0
M Nghiên cứu về từ ngữ có thành tố "Nước, Lửa" trong tiếng Hán hiện đại (Đối chiếu chúng với các từ ng Ngoại ngữ 2
A Ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt (so sánh với thành ngữ tiếng Anh) Tài liệu chưa phân loại 2

Các chủ đề có liên quan khác

Top