daigai

Well-Known Member
Link tải tài liệu ôn tập miễn phí cho ae Kết nối

Part I – COMMON PREPOSITIONAL PHRASES IN ENGLISH
(Các cụm giới từ thông dụng trong tiếng Anh)
Cụm giới từ Từ/Cụm từ đồng nghĩa Ngữ nghĩa
1. AT
at any rate At all cost Bằng bất cứ giá nào
at fault Break down bị hỏng
at first sight từ cái nhìn đầu tiên
at peace trong hòa bình
at war trong chiến tranh
at first initially Ban đầu, lúc đầu
at last finally cuối cùng
At the end of sth Vào lúc cuối của…
at least Not less than Ít nhất thì
At most Nhiều nhất
At length In detail Chi tiết
at a time lần lượt từng cái một
at times Sometimes, from time to time Thỉnh thoảng
at the same time simultaneously cùng một lúc, đồng thời
At one time at a period of time in the
past/at the same time
Đã có một thời (trong quá khứ)/
đồng thời
At no time never Không bao giờ
At all times Always Luôn luôn
at once immediately ngay lập tức
At the time of
sth*
When sth happened Trong sự kiện gì/ khi xảy ra việc

At the sight of
sth*
When seeing sth Khi nhìn thấy/chứng kiến cảnh

at a loss bị thua lỗ
at a profit lãi
At hand Within reach Có thể với tới
at heart really Thực sự
at a discount Được giảm giá
at a disadvantage bị bất lợi
at large Generally/In general nói chung
At a pinch Eg: The recipe is for beef, but
at a pinch you could use
chicken.
Lúc bức thiết
At ease Lúc nhàn hạ
At rest Thoải mái
At risk (from/of
something)
If we go to war, innocent lives
will be put at risk.
Gặp nguy hiểm
At + tên trường
đại học (không
dùng “the”)
Học đại học
At + giờ/số
nhà/tốc
độ/tuổi/tiền
Eg: At 5 o’clock/70 mph/at
45/at $1000
At the age of…. Eg: At the age of 16 ở tuổi 16
at + thời gian+
intervals
= once every two
minutes
Eg: At two-minute intervals Cứ 2 phút một lần
at the end of the
day
Eg: At the end of the day, he'll
still have to make his own
decision.
Sau khi cân nhắc kỹ thì…
at the end of your
tether/rope
Eg: You'd better let her know
you're safe. She's at the end
of her tether.
ở trạng thái bất lực do không
thể giải quyết được vấn đề gì
2. AHEAD
Ahead In advance Làm trước việc gì
Ahead of Sb In front of Sb Đứng trước ai
Ahead of
schedule
Trước kì hạn
Ahead of + danh
từ
In advance of/earlier
than/before/in front of + danh
từ
Trước khi, đứng trước
3. BEYOND
beyond belief Eg: It is beyond belief that
anyone could commit such a
crime.
không tin tưởng được, không
thể tin rằng
(be/get) beyond
a joke
to become annoying and no
longer acceptable
không còn là trò đùa
beyond repair irreparable không thể sửa chữa được nữa
beyond a shadow
of a doubt
Without a shadow of a doubt /
undoubtedly
không nghi ngờ gì
Beyond
somebody
It's beyond me why she wants
to marry Jeff. (tui thấy lạ là
sao cô ta kết hôn với Jeff).
Ai đó không thể tưởng tượng
được/hiểu được/làm được việc

beyond the
means of Sb
more than they can afford.
Eg: Private school fees are
beyond the means of most
people
Nằm ngoài khả năng chi trả của
ai.
4. BY
by + tên phương
tiện
by boat/bus/car/plane/bike Đi bằng thuyền/xe buýt/ô
tô/máy bay/xe đạp
by
air/land/road/se
a
đi theo đường hàng
không/bộ/biển
By and by before long; soon Rất lâu trước đó
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

daigai

Well-Known Member
A
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
advance in : tấn tới
advance on : trình bày
advance to : tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý

B
to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
brinn down = to land : hạ xuống
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi
back up : ủng hộ, nâng đỡ
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of : xảy ra cho
begin with : bắt đầu bằng
begin at : khởi sự từ
believe in : tin cẩn, tin có
belong to : thuộc về
bet on : đánh cuộc vào

C
call for: mời gọi, yêu cầu
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai
call off = put off = cancel
care for :thích, săn sóc
catch up with : bắt kịp
chance upon : tình cờ gặp
close with : tới gần
close about : vây lấy
come to : lên tới
consign to : giao phó cho
cry for :khóc đòi
cry for something : kêu đói
cry for the moon : đòi cái không thể
cry with joy :khóc vì vui
cut something into : cắt vật gì thành
cut into : nói vào, xen vào
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai i
Call at : ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời gọi
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Chew over = think over : nghĩ kĩ
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : tình cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , lìa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế
Come off : thành công, long ,bong ra
Count on SB for ST : trông cậy vào ai
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
Cut up : chia nhỏ
Cross out : gạch đi, xoá đi

D
delight in :thích thú về
depart from : bỏ, sửa đổi
do with : chịu đựng
do for a thing : kiếm ra một vật
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm gì đến chết
Die of : chết vì bệnh gì
Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
Do up = decorate
Do with : làm được gì nhờ có
Do without : làm được gì mà không cần
Draw back : rút lui
Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học

E
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn ngoài

F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại
Fell up to : cảm giác đủ sức làm gì
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : tìm ra

G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
Get to doing : bắt tay vào làm việc gì
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái gì được hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qu a
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn hò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành được
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành

H
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)
Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài
Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột

J
Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)

K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai

L
Lay down : ban hành , hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
Leave out = get rid of
Let sb down : làm ai thất vọng
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
Let sb off : tha bổng cho ai
Lie down : nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với
Live on : sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round : quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look dowm on : coi thường

M
Make up : trang điểm, bịa chuyện
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
Make the way to : tìm đường đến
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Miss out : bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến

O
Order SB about ST: sai ai làm gì
Owe st to sb : có được gì nhờ ai

P
Pass away = to die
Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : ngất
Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần
Point out : chỉ ra
Pull back : rút lui
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : lấy cái gì ra
Pull over at : đỗ xe
Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put through to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuống
Put down to : lí do của
Put on : mặc vào ; tăng cân
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng
Put up for : xin ai ngủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn

R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào
Ring after : gọi lại sau
Ring off : tắt máy ( điện thoại )

S
Save up : để giành
See about = see to : quan tâm , để ý
See sb off : tạm biệt
See sb though : nhận ra bản chất của ai
See over = go over
Send for: yêu cầu , mời gọi
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
Send back : trả lại
Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
Set up :dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai
Settle down : an cư lập nghiệp
Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up :đến tới
Shop round : mua bán loanh quanh
Shut down : sập tiệm , phá sản
Shut up : ngậm miệng lại
Sit round : ngồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
Slown down : chậm lại
Stand by: ủng hộ ai
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai
Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm

T
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuống
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu khiển)
Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai
Tie down : ràng buộc
Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb
Tell off : mắng mỏ
Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử...( máy móc )
Turn away= turn down : ;từ chối
Turn into : chuyển thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi ngủ

U
Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì

W
Wait for : đợi
Wait up for; đợi ai đến tận khuya
Watch out /over= look out
Watch out for : = look out for
Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb
Work off : loại bỏ
Work out; tìm ra cách giải quyết
Work up : làm khuấy động
Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
Write down : viết vào
To hear of: nghe nói tới
- To make a success of sth: thành công về việc gì
- To be relate to: có bà con với ai
- To give advice on:
- To be apposed to: phản đối, chống lại
- To write with a pen: viết bằng bút
- To belong to: của thuộc về ai
- To succeed in; thành công
- To happen to : xảy ra với
- To aim at: nhắm vào
- To care for: chăm sóc
- To complain of sth: phàn nàn về điều gì
To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai
- To jump over sth: nhảy qua cái gì
- To fall over sth: vấp phải vất gì
- To be wounded in the leg: bị thương ở chân
- To speak in a whisper: nói nhỏ
- To be released from prison: ra tù
- To know someone from someone: pha biệt được ai với ai
- To be expect in…: chuyên môn về….
- To rejoice at:mừng rỡ về điều gì
Catch sight of :bắt gặp
Lose sight of :mất hút

Make fun of :chế diễu
Lose track of :mất dấu
Take account of :lưu tâm
Take note of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Give birth to : sanh con
Give place to :nhường chỗ
Give way to :nhượng bộ, chịu thua
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc
Put a stop to :chấm dứt
Set fire to :đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with :mất liên lạc
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Make room for : dọn chỗ
Make allowance for :chiếu cố
Show affection for :có cảm tình
Feel pity for :thương xót
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm

Play an influence over :có ảnh hưởng
Get victory over :chiến thắng
Take interest in :quan tâm
Have faith in :tin tưởng
Feel shame at : xấu hổ
Have a look at : nhìn

- to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
- to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu ngốc
- to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành ca sĩ
- to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều gì
- to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới
- to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì
- to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai
- to set on fire : gây hỏa hoạn
- A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với ai
- give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
- had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn
- in connection with : liên kết với, kết hợp với
- in time : kịp giờ
- It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
- It is kind of you : bạn thật tử tế
- It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu đáo
- little by little : dần dần từng chút từng chút một, từ từ
- never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý đến, khỏi lo
- no good to s.o : không tốt cho ai
- on time : đúng giờ
- stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra.
- to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc
- to be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
- to feel like + V ing : muốn (làm gì)
- to take out : lấy ra, rút ra
- to a place : đến một nơi nào
- to accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì
- to adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh
- to add s.th to another : thêm một vật vào một vật khác
- to adhere to : đính vào, bám vào
- to agree with s.o : đồng ý với ai
- to aim at : nhắm vào
- to argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về điều gì
- to arrange for : sắp xếp cho
- to arrive in : đến (một thành phố hay một đất nước)
- to ask for : đòi hỏi, yêu cầu
- to attend to : chú ý đến
- to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
- to be above s.o in the examination list : thi đậu cao hơn ai
- to be accustomed to : quen với
- to be accustomed to doing s.th : quen làm việc gì
- to be acquainted with s.o : quen biết ai
- to be afraid of : sợ
- to be against s.o : chống lại ai
- to be anxious about s.th : nôn nóng, e sợ về điều gì
- to be appropriate for : thích hợp cho
- to be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì
- to be at war with ( a country)
- to be available to : có sẵn, sẵn sàng
- to be aware of : biết, nhận biết
- to be bad at ( a subject) : dở về môn gì
- to be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai
- to be beside the point : ngoài đề, lạc đề
- to be brought before the judge : bị đưa ra tòa
- to be capable of doing s.th : có khả năng làm việc gì
- to be conscious of : ý thức về
- to be considerate of : ân cần, chú ý tới
- to be contempt for s.o : khinh miệt ai
- to be content with : hài lòng với
- to be contrary to : tương phản, trái ngược với ai
- to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai
- to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về
- to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)
- to be different from : khác với
- to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
- to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
- to be engaged in doing s.th : bận bịu về điều gì
- to be engaged to s.o : đính hôn với ai
- to be enthusiastic about : hăng hái, say mê
- to be equal to : ngang, bằng
- to be essential for : cần thiết cho
- to be experienced in s.th : có kinh nghiệm về việc gì
- to be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì
- to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
- to be faithful to : trung thành với
- to be false to s.o : giả dối đối với ai
- to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc
- to be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân của ai
- to be famous for : nổi tiếng về
- to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai
- to be favourable for doing s.th : thuận lợi để làm gì
- to be filled with tears : đầy nước mắt
- to be forgetful of s.th : hay quên về
- to be free from : thoát khỏi.
- to be full of : đầy, tràn ngập
- to be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
- to be good at (subject) : giỏi về môn gì
- to be good for one's health : tốt cho sức khỏe của ai
- to be guilty of : có tội
- to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì
- to be hopeful of : hi vọng về
- to be hungry for s.th : thèm khát điều gì
- to be identical to : giống, giống nhau
- to be ignorant of s.th : không biết điều gì
- to be important to s.o : quan trọng đối với ai
- to be in : đang thịnh hành, đang là mốt
- to be in bad temper : cáu kỉnh
- to be in business : đi làm ăn
- to be in danger : nguy hiểm
- to be in debt : mắc nợ
- to be in favor of : ủng hộ tán thành
- to be in fond of : thích
- to be in for a storm : gặp bão
- to be in port : vào cảng
- to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
- to be in want of money : thiếu tiền
- to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai
- to be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào
- to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không quan tâm đến
- to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng
- to be innocent of : vô tội
- to be intended for s.o : dành cho ai
- to be interested in : quan tâm tới
- to be involve in : có liên quan, dính líu tới
- to be jealous of : ganh tỵ về
- to be kind to s.o : tử tế với ai
- to be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi
- to be loyal to s.o : trung thành với ai
- to be mad about : đam mê, say mê
- to be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
- to be made of : làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)
- to be named after : được đặt tên theo (tên một người khác)
- to be negligent of : xao lãng
- to be new to s.o : mới lạ đối với ai
- to be offended at (by) s.th : giận dữ, bực mình về việc gì
- to be offended with (by) s.o : bị xúc phạm bởi ai, giận ai
- to be on fire : đang cháy
- to be on holiday : đi nghỉ lễ
- to be on the committee : là thành viên ủy ban
- to be opposed to : phản đối, chống lại
- to be out of order : hư, không hoạt động
- to be over : xong kết thúc chấm dứt
- to be patient with s.o : kiên nhẫn đối với ai
- to be perfect for doing s.th : tuyệt hảo để làm việc gì
- to be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
- to be popular with: phổ thông đối với ai
- to be positive about s.th : quả quyết về điều gì.
- to be preferable to : thích hơn
- to be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị
- to be proud of : hãnh diện về
- to be put in prison : bị tống giam
- to be qualified for doing s.th : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
- to be ready for : sẵn sàng
- to be related to : có bà con thân thuộc với
- to be responsible for : chịu trách nhiệm về
- to be satisfactory to s.o : thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng.
- to be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ
- to be secured from ( a disaster) : an toàn , không bị tai nạn
- to be shocked at s.th : xúc động về điều gì
- to be stolen from : bị trộm
- to be stuck - get stuck : bị lừa gạt
- to be suitable for : thích hợp với.
- to be superior to : vượt hơn
- to be sure of :chắc chắn
- to be tired from : mệt nhọc vì
- to be tired of : chán ngấy vì
- to be tired of : chán
- to be tired out : mệt lử, mệt lả người
- to be to one's liking : hợp với sở thích của ai
- to be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai
- to be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ
- to be under age : dưới tuổi thành niên
- to be under repair : đang được sửa chữa
- to be unfit for : không thích hợp với
- to be up : hết xong (dùng cho thời gian)
- to be up to s.o : tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
- to be used to doing s.th : quen làm việc gì
- to be useful for : hữu ích
- to be welcome to : được đón tiếp, được chào đón
- to be well- off : giàu ( to be rich)
- to be wounded in the leg : bị thương ở chân
- to become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
- to believe in : tin tưởng vào
- to believe in : tin, tin tưởng
- to belong to : thuộc về, của
- to bite off : cắt đứt ra
- to blow away : thổi bay đi
- to blow down : thổi ngã rạp xuống
- to blow off : cuốn bay đi
- to blow up : nổ tung, làm cho nổ
- to boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac lác với ai về điều gì
- to break away : vượt khỏi, thoát
- to break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
- to break down : phá sập xuống
- to break off : bẻ gãy, đâp vỡ
- to break out : xảy ra thình lình, bộc phát
- to break through : phá thủng, vỡ
- to break up : bẻ nhỏ, vụn ra
- to bring to : tỉnh , hồi tỉnh
- to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
- to burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên một con vật
- to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
- to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
- to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro
- to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
- to burst into tear : bật khóc
- to burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
- to burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
- to call down : rày la, khiển trách, trách mắng
- to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
- to call on : viếng thăm
- to call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về điều gì
- to care about : quan tâm tới
- to care for : chăm sóc, chú ý tới, thích
- to carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành
- to catch cold : bị cảm lạnh
- to catch fire : bắt lửa, phát cháy
- to check on : kiểm soát,
- to check up : khám xét
- to check up on : kiểm tra, xem xét
- to check up on : phối kiểm.
- to chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát
- to chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
- to clean up : lau sạch
- to clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
- to come about :xảy ra
- to come across : chợt thấy , ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)
- to come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấy
- to come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
- to come to the point : vào thẳng vấn đề
- to come under my umbrella : hãy đến che dù với tôi
- to compare with : so sánh với
- to complain of s.th : kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
- to condemn s.o for doing s.th : kết án ai về điều gì
- to condemn s.o to death : kết án tử hình ai
- to congratulate s.o on s.th : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
- to consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị
- to count on : hi vọng ở, trông mong ở
- to count on : tin cậy vào
- to cross out : xóa bỏ, gạch bỏ
- to cure s.o of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai
- to cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ
- to cut up : cắt nhỏ, vụn ra
- to decide upon s.th : quyết định chọn điều gì
- to depend on s.o : lệ thuộc vào ai
- to deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của ai
- to die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
- to die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.
- to die of : chết vì
- to die out : dần dần biến mất hẳn
- to do over : lặp lại, làm lại
- to do s.th under orders : làm điều gì theo mệnh lệnh
- to draw up : thảo, soạn (văn kiện)
- to dream of : mơ tới, mơ về
- to dress up : trang điểm, chải chuốt
- to drink to s.th : uống mừng về điều gì
- to drink up : uống hết
- to drive up to : lại tới
- to drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi
- to drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
- to drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
- to drop s.o a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
- to ear one's living by doing s.th : làm gì đó để kiếm sống
- to eat up : ăn hết
- to excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho ai vì làm điều gì
- to exempt s.o from doing s.th : miễn cho ai khỏi làm việc gì
- to fail in an examination : thi rớt
- to fall down the stairs : ngã cầu thang
- to fall off : rơi, rớt xuống- giảm, sa sút
- to fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
- to fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã
- to fall through : thất bại, hỏng.
- to fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào
- to feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì
- to feel sorry for : thương hại, thương cảm
- to feel up to s.th : cảm giác khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
- to fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
- to fill out : mở rộng ra, làm rộng ra
- to fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)
- to find fault with : phê bình, chỉ trích
- to find fault with s.th : chỉ trích điều gì
- to find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
- to fix for : ấn định thời gian cho
- to force one's way through : chèn lối đi qua
- to forget s.o for s.th : quên ai về chuyện gì
- to get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
- to get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
- to get along with s.o: hòa thuận với ai
- to get away : trốn thoát, lìa bỏ
- to get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội
- to get away with s.th : tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
- to get back : trở lại, trở về
- to get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn)
- to get into : vào, bắt đầu( cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
- to get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại
- to get lost : đi lạc
- to get married : lấy ai
- to get off : xuống xe, xuống bến
- to get on : lên xe, đón xe bus
- to get on one's nerves : làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
- to get out of doing s.th : tránh khỏi phải làm điều gì
- to get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại
- to get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi
- to get through : xong, làm xong, xong việc
- to get to (a place) : tới, đến nơi
- to get up : thức dậy
- to get used to : trở nên quen với, làm quen với
- to give advice to s.o : khuyên bảo ai
- to give birth to : sinh, đẻ ra
- to give into s.o : nhượng bộ ai
- to give s.o s.th : cho ai cái gì
- to give s.th away : cho cái gì đi làm quà tặng
- to give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
- to go for a walk : bách bộ, dạo bộ
- to go for( on) a picnic : mời đi…
- to go in for : chơi ham mê
- to go in for : hâm mộ
- to go through: kiểm soát, xem xét
- to go up to : đi tới
- to go with : xứng hợp với (đúng mốt)
- to go without : nhịn, chịu thiếu thốn
- to go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không lành.
- to hang on to s.th : nắm chặt cái gì
- to hang up : treo, móc, nhấc lên
- to have a craving for s.th : thèm khát điều gì
- to have a demand for : có nhu cầu về
- to have a dexterity in doing s.th : khéo làm việc gì
- to have on : mặc, bận, đội, mang
- to have s.th in one's hand : tay cầm vật gì
- to have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
- to hear of : nghe nói tới
- to hit below the belt : đánh dưới thắt lưng
- to hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
- to hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa
- to hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
- to hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
- to hope for s.th : hi vọng điều gì
- to introduce s.o to another : giới thiệu ai với một người khác
- to judge s.o by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.
- to jump over s.th : nhảy qua vật gì
- to keep away from : tránh xa khỏi
- to keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
- to keep house : làm việc nhà, làm nội trợ
- to keep in touch with : liên lạc, giao thiệp
- to keep on : tiếp tục
- to keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì
- to keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...
- to keep track of : theo dõi, ghi nhớ
- to keep up : giữ ở một mức, cấp độ
- to keep up with s.o : bắt kịp ai
- to knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
- to know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì
- to know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy
- to know s.o from s.o : phân biệt ai với ai
- to laugh at : cười chế nhạo
- to lean on : tựa lên, dựa lên
- to learn s.th by heart : học thuộc lòng
- to leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
- to leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ
- to let go of s.th : buông cái gì ra
- to let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
- to lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống
- to live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy
- to live on : sống nhờ vào
- to live up to : đạt được, giữ được
- to live within one's income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
- to live within one's means : sống trong điều kiện cho phép
- to long for : mong đợi
- to look after = take care of : chăm nom, chăm sóc
- to look at : nhìn vào, trông vào
- to look down upon : khinh khi , khinh thị , khinh dễ
- to look for : tìm kiếm
- to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
- to look on with s.o : xem nhờ ai
- to look out : coi chừng cẩn thận
- to look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại
- to look to s.o for Giúp : trông cậy ai giúp đỡ
- to look up : tìm kiếm , tra từ điển
- to look up to: kính trọng, kính mến
- to make a success of s.th : thành công về cái gì
- to make believe : giả vờ, giả đò
- to make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ
- to make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
- to make for the open sea : bắt đầu ra khơi
- to make friend : kết bạn, làm bạn
- to make good : thành công (thêm giới từ in)
- to make good time : đi nhanh chóng, mau
- to make oneself pleasant to s.o : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
- to make out :
- to make out : thành công, tiến bộ, có kết quả
- to make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
- to make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý
- to make up :
- to make up one's mind : quyết định
- to meet halfway : điều đình, hóa giải.
- to meet s.o at (a place) : đón ai ở một nơi nào
- to mix up - to be mixed up - to get mixed up
- to moan like hell : than trời trách đất
- to object to : phản đối
- to object to s.th : phản đối điều gì
- to pay s.th for s.th : trả vật gì để được cái gì
- to pick up : chọn lựa
- to pick up : nhấc lên, cầm lên
- to pin the failure on s.o : đổ thừa thất bại là do ai
- to plan on doing s.th : dự định làm điều gì
- to point out : chỉ, vạch ra
- to prevent s.o from doing s.th : ngăn cản ai làm điều gì
- to protect s.o from s.th : che chở cho ai khỏi điều gì
- to provide s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
- to put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai
- to put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ
- to put on (weight ) : cân nặng thêm, béo ra, lên cân
- to put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần...)
- to put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
- to put s.th away : cất vật gì vào chỗ của nó
- to put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
- to put up with : chịu đựng
- to put up with : chịu đựng, nhân nhượng
- to quarrel about s.th : cãi nhau vì chuyện gì
- to quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai về điều gì
- to read s.th in the book : đọc được điều gì đó trong sách
- to rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì
- to rely on : tin tưởng vào ai
- to reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì
- to respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì
- to rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái gì
- to run across = to come across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
- to run across s.o : tình cờ gặp lại ai
- to run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt vặt
- to run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
- to run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
- to run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
- to run up to : chạy tới
- to rush at s.o : xông vào ai
- to sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình cho
- to save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
- to say s.th to s.o's face : nói thẳng vào mặt ai
- to see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
- to see s.o off at (a place) : tiễn ai
- to serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời.
- to set fire to : làm cháy, tiêu hủy
- to set on fire: đốt cháy
- to set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
- to shake hand : bắt tay chào
- to show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai
- to show off : khoe khoang, phô trương
- to show up : hiện diện, có mặt
- to smile at s.o : mỉm cười với ai
- to speak in whisper : nói nhỏ, nói thì thầm
- to spend money on s.th : tiêu sài tiền về món gì
- to spend money on s.th : tiêu tiền vào việc gì
- to stand a chance : có cơ hội, có thể có được
- to stand for : khoan dung ,chiu dung
- to stand for : tượng trưng cho, thay thế cho
- to stand out : nổi bật
- to stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên
- to stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ.
- to stay in : ở nhà
- to stay out : vắng nhà, đi ra ngoài
- to stay up : ngồi thức , thức
- to stick s.o : lừa gạt, lừa đảo.
- to stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi.
- to stick up : cướp có vũ khí
- to suffer from : khổ vì, đau khổ vì
- to suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai biết là
- to supply s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
- to take s.o for s.o : nhầm ai với ai
- to take a look at : xem, nhìn đến
- to take a seat : ngồi xuống , mời ngồi.
- to take a walk : đi bộ, đi dạo
- to take apart : thào rời từng bộ phận
- to take delight in doing s.th : thích thú làm điều gì
- to take down : lấy xuống, đem xuống, ghi chép ( tốc ký )
- to take for granted : xem đánh giá là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy
- to take hold of : cầm, nắm lấy
- to take into account : để ý đến, kể đến, lưu ý đến
- to take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép...)
- to take on : tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)
- to take one's time : làm thư thả , không vội vàng, làm một cách ung dung
- to take one's word for s.th : tin tưởng lời ai nói về điều gì
- to take over : đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách
- to take pains : làm việc tận lực, hết sức cẩn thận
- to take part : tham dự
- to take pity on : thương hại, thương xót
- to take place : xảy ra
- to take s.o by surprise : làm cho ai ngạc nhiên
- to take s.o by the hand : nắm tay ai
- to take s.o by the hand : nắm tay ai
- to take time off - to have time off : được nghỉ, nghỉ
- to talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét
- to taste of : có mùi, có vị
- to tear off : xé đứt, xé bỏ
- to tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ
- to tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về điều gì
- to thank s.o for doing s.th : Thank ai vì đã làm điều gì
- to think of : nghĩ tới, có ý kiến về
- to think of s.o : nghĩ về ai
- to think over : suy nghĩ chính chắn, xét kỹ
- to think up : phát minh, khám phá, tìm ra
- to throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai
- to tie up : cột chặt, buộc chặt
- to treat someone to something : thiết đãi ai món gì
- to tremble with cold : run vì lạnh
- to trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều gì
- to try on : thử, cố gắng
- to turn into : đổi sang, đổi thành
- to turn on : mở, bật ( TV, máy lạnh , đèn...) trái ngược với to turn off
- to turn one's back on s.o : quay lưng lại với ai, bỏ rơi ai
- to turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành
- to wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ người nào đó) phục dịch
- to walk up to : tiến tới
- to waste time on s.th : lãng phí thời gian về việc gì
- to waste time on s.th : phí phạm thời gian về việc gì
- to wish for : ước ao
- to wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên về
- to work for a company : làm việc cho một công ty
- to work for living : làm việc để kiếm sống
- to worry about : e sợ về
- to write with ( a pen) : viết bằng (bút)
- would rather : thích hơn ( I would rather = I'd rather.......)
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top