daigai

Well-Known Member
Cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh

Bảng phiên âm trong tiếng Anh giúp bạn học phát âm anh văn chính xác hơn. Khi
bạn tra từ điển , bạn sẽ thấy cách thức phát âm trong mỗi từ mà bạn chưa biết nhờ
vào các phiên âm sau mỗi từ đo. Nhưng để hiểu được các các ký tự phiên âm tiếng
Anh không phải là dễ. Sau đây là cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh.
Phiên âm tiếng Anh là những ký tự, được ráp thành các vừng, cách đọc phiên âm bảng
tiếng Anh như tiếng Việt. Tuy nhiên, ngoài những chữ số có trong tiếng Việt, các ký tự
phiên âm còn có thêm các ký tự lạ mà bạn cần biết
Khi mở từ điển, phần phiên âm quốc tế luôn nằm giữa hai dấu [ ] hay / /. Ví dụ:
[fru:'tikjulәm] hay /fru:'tikjulәm/
Sau đây là những con chữ lạ cần học:
∫ đọc là sờ (uốn cong lưỡi)
ε đọc là ơ (uốn cong lưỡi)
æ đọc là ac
ә đọc là ơ
θ đọc là th
ŋ đọc là ng
^ đọc là ă
ʒ đọc là gi (giờ)
u đọc là u
ð đọc là đ
t đọc là th
d đọc là đ
k đọc là c
t∫ đọc là ch
dʒ đọc là gi (giờ)
j nếu j đứng trước một nguyên âm thì đọc là d, ví dụ: [jes] đọc là: ; Nếu j đứng sau một
phụ âm thì đọc là i, ví dụ: ['stjudnt] đọc là:
w đọc là qu
: đọc kéo dài âm trước nó
' Dấu ' ở trước âm nào thì âm đó bị thêm dấu sắc vào, các âm còn lại phải tự động thêm
dấu huyền hay dấu nặng vào, ví dụ: ['stjudnt] đọc là:
f đọc là ph
kl đọc là kồ
sn đọc là sìn
ra đọc là roa
ei đọc là ây
nl đọc là nồ
∫n đọc là sìn (uốn cong lưỡi)
re đọc là roe
eik đọc là ếch k
ml đọc là mồ L
tn đọc là thìn
ri đọc là ruy
eid đọc là ết đ
kn đọc là kìn
ig đọc là ích g
ed đọc là ét đ
el đọc là eo
fn đọc là phìn
id đọc là ít đ
әd đọc là ớt đ
tl đọc là thồ
vn đọc là vìn
il đọc là iu
sl đọc là sồ
bl đọc là bồ
ln đọc là lìn
∫l đọc là sồ (uốn lưỡi)
dʒn đọc là gìn
t∫n đọc là chìn

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top