daigai

Well-Known Member
Bài 1: 爸爸,您在做什么呢?
Bàba, nín zài zuò shénme ne?
A; 爸爸,您在做什么呢?
Ba đang làm gì vậy?
Wǒ zài shōushi wūzi ne. nǐ néng bāng wǒ gàn diǎnr huór mɑ?
B: 我在收拾屋子呢。你能帮我干点儿活儿吗?
Ba đang dọn dẹp nhà cửa. Con giúp ba làm chút việc được không?
Méiwèntí. wǒ zuò shénme?
A: 没问题。我做什么?
Không thành vấn đề. Con làm gì?
Nǐ cā dìbǎn hǎo le.
B: 你擦地板好了。 Con lau nhà được rồi.
Hǎo de.
A: 好的。
Dạ, được.
Từ vựng tiếng trung trong bài
收拾 [shōu•shi] thu dọn, dọn dẹp
活儿 [huór] việc; sự việc。事情。
地板 [dìbǎn] sàn nhà; nền nhà。
擦 [cā] chùi; chà; cọ; lau (bằng khăn hay bằng tay cho sạch)。
擦玻璃 lau kính
擦汗 lau mồ hôi
擦桌子 lau bàn.

Bài 2: 和我一起吃晚饭好吗?
Hé wǒ yìqǐ chī wǎnfàn hǎo ma?
A: 和我一起吃晚饭好吗?
Ăn cơm tối với tui không?
Hǎo ā. Qù nǎr chī?
B: 好啊。去哪儿吃? Được! đi đâu ăn.
Wǒ jiā. Wǒ lái zuòfàn.
A: 我家。我来做饭。 Nhà tôi. tui làm cơm.
Dǎsuàn gěi wǒ zuò diǎnr shénme ne?
B: 打算给我做点儿什么呢?
Dự định làm món gì cho tui thế?
Nǐ xǐhuān chī jīròu ma?
A: 你喜欢吃鸡肉吗? Bạn thích ăn thịt gà không?
Ng, fēicháng xǐhuān.
B: 嗯,非常喜欢。 Ù! rất thích.
Hǎo de. Wǒ zuò yìgè làzǐjī bā.
A: 好的。我做一个辣子鸡吧。
Được! tui làm món gà ớt nhé!
Từ vựng tiếng trung trong bài:
辣子
[là•zi]
1. cây ớt; quả ớt 。辣椒。

Bài 3: 老婆,生日快乐!
Lǎopo, shēngrì kuàilè!
A: 老婆,生日快乐!
Bà xã, sinh nhật vui vẻ
Xiexie lǎogōng.
B: 谢谢老公。 Thank ông xã!
Kàn wǒ gěi nǐ zuòle xiē shénme cài.
A: 看我给你做了些什么菜。
Nhìn anh làm món ăn gì cho em!
Hǎoxiāng a! Zhēn xīwàng wǒ měitiān dōu guò shēngrì.
B: 好香啊!真希望我每天都过生日。 Thơm quá! Thật mong muốn ngày nào em cũng được ăn sinh nhật.
Từ vựng tiếng trung mới:
希望
[xīwàng]
1. mong muốn; hy vọng; ước ao; mong。
他从小就希望做一个医生。
từ nhỏ nó đã mong muốn trở thành một thầy thuốc.
我希望明天不再下雨。
tui mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
2. ý muốn; ước muốn; nguyện vọng。愿望。
这个希望不难实现。
ước muốn đó thực hiện không khó.
3. niềm hi vọng。 希望所寄托的对象。
青少年是我们的未来,是我们的希望。
thanh thiếu niên là tương lai của chúng ta, là niềm hi vọng của chúng ta.
过生日
[guòshēngrì]
sinh nhật; ăn sinh nhật; ngày sinh nhật。
 

daigai

Well-Known Member
Bài 4: 堂哥和表哥有什么不同?
Lái zhōngguó zhème jiǔ le, wǒ háishì nòng bù qīngchǔ zhōngguórén de qīnqī guānxì.
A: 来中国这么久了,我还是弄不清楚中国人的亲戚关系。
Đến Trung Quốc bấy lâu, tui vẫn không rõ quan hệ thân thích của người Trung Quốc.
Shì tǐng fùzá de.
B: 是挺复杂的。
Thật phức tạp.
Tánggē hé biǎogē yǒu shénme bùtóng?
A: 堂哥和表哥有什么不同? Đường ca và Biểu ca có gì không giống?
Tánggē shì fùqīn de xiōngdì de érzi, biǎogē shì mǔqīn xiōngdì jiěmèi de érzi, háiyǒu fùqīn de jiěmèi de érzi.
B: 堂哥是父亲的兄弟的儿子,表哥是母亲兄弟姐妹的儿子,还有父亲的姐妹的儿子。
Đường ca là con trai của anh em của cha, Biều ca là con trai của anh chị em của mẹ, còn có con trai của chị em của cha.
O, nǐ yòu bǎ wǒ shuō yūn le. Wèishénme yào fēn de zhème qīngchǔ ne?
A: 哦,你又把我说晕了。为什么要分得这么清楚呢?
Ồ! bạn lại àm tui choáng mất. Tại sao phải phân biệt rõ như thế vậy?
Wǒ yě bù tài míngbái, dàn wǒ zhīdào tánggē hé nǐ tóngxìng, hé nǐ bù tóngxìng de dōu shì biǎogē.
B: 我也不太明白,但我知道堂哥和你同姓,和你不同姓的都是表哥。
tui cũng không rõ lắm, nhưng tui biết Đường ca là cùng họ với bạn, và không cùng họ với bạn là Biểu ca.
Từ mới:
亲戚 [qīn•qī] thân thích; thông gia。
我们两家是亲戚。hai nhà chúng tui là thông gia với nhau.
我在北京的亲戚不多,只有一个表姐。người thân của tui ở Bắc Kinh không nhiều, chỉ có một người chị họ.
复杂 [fùzá] phức tạp。
兄弟 [xiōngdì] huynh đệ; anh và em。哥哥和弟弟。
姐妹 [jiěmèi] chị em gái。
儿子 [ér•zi] con trai; người con (dùng đối với cha mẹ)。
晕 [yūn] chóng mặt; choáng。
清楚 [qīng•chu] rõ ràng。
话说得不清楚。nói không rõ ràng.
表哥 [biǎogē] biểu ca; anh họ (anh trai con cô, dì hay cậu)。
同姓 [tóngxìng] cùng họ

Bài 5 这个房子很好,有两个大卧室。
Zhègè fángzi hěn hǎo, yǒu liǎng gè dà wòshì.
A: 这个房子很好,有两个大卧室。 Ngôi nhà này rất tốt, có 2 phòng ngủ lớn.
Ng, zhōuwéi huánjìng kànshàngqù yě búcuò, hěn ānjìng.
B: 嗯,周围环境看上去也不错,很安静。 Ừ, hoàn cảnh xung quanh xem ra rất tốt, rất yên tĩnh.
Wǒmen érzi shàngxué yě hěn fāngbiàn.
A: 我们儿子上学也很方便。 Con trai chúng ta đi học rất tiện
Nà……wǒmen mǎixià zhègè zěnmeyàng?
B: 那……我们买下这个怎么样?
Thế…chúng ta mua ngôi nhà này , thế nào?
Wǒ juéde yǒu diǎnr guì ba.
A: 我觉得有点儿贵吧。 tui cảm giác hơi đắt.
Bié dānxīn. wǒmen hái fùdān de qǐ.
B: 别担心。我们还负担得起。
Đừng lo. Chúng tui gánh được.
Từ vựng tiếng trung mới
卧室
[wòshì]
phòng ngủ; buồng ngủ。睡觉的房间。也叫卧房。
周围
[zhōuwéi]
xung quanh; chu vi; chung quanh。
环境
[huánjìng]
1. môi trường;
安静
[ānjìng]
1. yên lặng; yên tĩnh。
负担
[fùdān]
1. gánh vác; đảm nhiệm; đài thọ


Bài 6: 昨天晚上你去哪儿了?
Zuótiān wǎnshàng nǐ qù nǎr le? Gěi nǐ dǎ diànhuà yě méirén jiē.
A: 昨天晚上你去哪儿了?给你打电话也没人接。
Tối hôm qua bạn đi đâu? điện thoại cho bạn không ai tiếp.
Wǒ liáotiān qù le, liáodào bànyè cái huí fángjiān shuìjiào.
B: 我聊天去了,聊到半夜才回房间睡觉。
tui đi tán gẫu, nói đến nữa khuya mới về phòng ngủ.
Gēn shéi liáotiān a?
A: 跟谁聊天啊? Tán gẫu với ai?
Hé yí gè dàye, wǒ tīng rénjiā dōu jiào tā kǎnyé, wǒ xiǎng tā xìng kǎn ba.
B: 和一个大爷,我听人家都叫他侃爷,我想他姓侃吧。 Với một bác, tui nghe người ta đều gọi bác ấy ấy là “Bác Khàn”, tui nghĩ bác ấy họ Khàn
Běijīnghuà bǎ mànwúbiānjì de xiánliáo jiào “kǎn”. Nà wèi dàye tèbié néng liáotiān suǒyǐ jiù jiào tā kǎnyé le.
A: 北京话把漫无边际的闲聊叫“侃”。那位大爷特别能聊天所以就叫他侃爷了。 Tiếng Bắc Kinh gọi tán gẫu lan man là ” Khàn”, bác ấy thích tán gẫu nên gọi là bác Khàn.
Ò, suǒyǐ tā búxìng “kǎn”.
B: 哦,所以他不姓“侃”。 Ồ! cho nên ông không phải họ Khàn.
Từ vựng tiếng trung:
聊天儿 [liáotiānr] tán gẫu;
大爷 [dà•ye]bác。伯父。 cụ; ông (tôn xưng người đàn ông lớn tuổi)。
侃 [kǎn] KHÀN: tán gẫu; tán dóc; chuyện phiếm。
两人侃到深夜。hai người tán gẫu đến khuya.
漫无边际 [mànwúbiānjì] không bờ bến; vô biên。
闲聊 [xiánliáo] nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc。
所以 [suǒyǐ] cho nên

Bài 7: 我不是让你多穿件衣服吗?
Zěnme le?
A: 怎么了? Sao thế?
Wǒ yǒudiǎn bùshūfu. Gūjì shì gǎnmào le.
B: 我有点不舒服。估计是感冒了。
tui có chút không khỏe. Chắc là bị cảm rồi.
Wǒ búshì ràngnǐ duō chuān jiàn yīfu ma?
A: 我不是让你多穿件衣服吗?
tui không phải bảo bạn mặc thêm áo sao?
Wǒ méi xiǎngdào jīntiān huì nàme lěng.
B: 我没想到今天会那么冷。 Mình không ngờ hôm nay lạnh như thế.
Wǒ gēn nǐ shuōguò, jīntiān jiàngwēn.
A: 我跟你说过,今天降温。 tui nói với bạn rồi, hôm nay nhiệt độ hạ
Wǒ méi zàiyì.
B: 我没在意。 tui không đề ý.
Nǐ bǎ wǒde huà dāng ěrpángfēng ā?
A: 你把我的话当耳旁风啊?
Bạn coi lời tui nói như gió thoảng qua tai à?
Từ vựng tiếng trung:
估计 [gūjì] đoán; dự đoán。
估计他今天会来。đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.
最近几天估计不会下雨。đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
降温 [jiàngwēn]
1. hạ nhiệt độ; giảm nhiệt; làm cho nhiệt độ hạ xuống。
2. nhiệt độ hạ thấp; nhiệt độ giảm。
在意 [zàiyì] lưu ý; lưu tâm; để ý (thường dùng với hình thức phủ định)。
这些小事,他是不大在意的。những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu.
当耳边风 [dāngěrbiānfēng] nghe xong quên ngay; gió thoảng qua tai;
 

daigai

Well-Known Member
Bài 8: 你家装修挺棒的,我喜欢。
Xièxiè. nǐ jiā zhuāngxiū tǐng bàng de, wǒ xǐhuan.
A: 你家装修挺棒的,我喜欢。
Nhả bạn sửa sang rất tuyệt, tui rất thích.
Nǐ xǐhuan? nǐ dōu bù zhīdào, wǒ fùmǔ fēicháng fǎnduì wǒ zhège shèjì, shuō zhège sèdiào tài lěng le.
B: 你喜欢?你都不知道,我父母非常反对我这个设计,说这个色调太冷了。 Bạn thích à? Bạn không biết cha mẹ tui rất phản đối thiết kế này của tôi, nói sắc thái này quá nhạt nhẽo.
Jiù shì zhèyàng, dàigōu ma, méibànfǎ.
A: 就是这样,代沟嘛,没办法。 Cứ như thế, khác biệt mà, hết cách
Shì ā, wǒmen wéi zhège dōu zhēngzhíle hǎo jǐ gè yuè le.
B: 是啊,我们为这个都争执了好几个月了。
Đúng! chúng tui vì chuyện này tranh chấp cả mấy tháng.
Nà nǐ zěnme shuōfú tāmen de?
A: 那你怎么说服他们的? Thế bạn thuyết phục ba mẹ thến nào?
Wǒ jiù gàosù tāmen wǒ de dìpán wǒ zuòzhǔ.
B: 我就告诉他们我的地盘我做主。
tui nói với ba mẹ là nhà của con con làm chủ.
Từ vựng tiếng trung:
装修 [zhuāngxiū] lắp đặt thiết bị; sửa sang; chỉnh trang。
装修门面 sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
内部装修,暂停营业。chỉnh trang nội bộ, tạm thời ngừng kinh doanh.
代沟 [dàigōu] sự khác nhau; sự khác biệt (giữa hai thế hệ)。
设计 [shèjì] thiết kế;
设计师 kỹ sư thiết kế; nhà thiết kế.
色调 [sèdiào] sắc điệu; sắc thái。指
争执 [zhēngzhí] tranh chấp;
说服 [shuōfú] thuyết phục。
地盘 [dìpán]
1. địa bàn。
争夺地盘 địa bàn tranh chấp
2. nền; móng (vật kiến trúc)。
地盘下沉 móng bị lún.

Bài 9: 今天不是妇女节嘛,怎么还能让你劳动呢。
Zhōngwǔ xiǎng chī diǎnr shénme? Wǒ qù zuòfàn.
A: 中午想吃点儿什么?我去做饭。
Trưa muốn ăn gì? em đi nấu nấu cơm.
Wǒ qù ba, zuò nǐ zuì àichī de jīchì.
B: 我去吧,做你最爱吃的鸡翅。
Anh đi nhé! làm món cánh gà em thích ăn.
Hǎo ba, nà wǒ qù bǎ yīfu xǐle ba.
A: 好吧,那我去把衣服洗了吧。 Được! thế em đi giặt quần áo nhé!
Yìhuìr chīwánfàn wǒ xǐ ba.
B: 一会儿吃完饭我洗吧。 Lát nữa ăn cơm xong anh giặt nhé!
Nǐ jīntiān zěnme zhème qínkuài a?
A: 你今天怎么这么勤快啊? Sao hôm này anh cần mẫn thế?
Jīntiān búshì Fùnǚjié mɑ, zěnme hái néng ràng nǐ láodòng ne.
B: 今天不是妇女节嘛,怎么还能让你劳动呢。 Hôm nay không phải ngày quốc tế phụ nữ sao, làm sao có thể để em lao động được.
Wā, nǐ zhēn hǎo! Xièxie a!
A: 哇,你真好!谢谢啊! Wa! Anh thật tốt! Cảm ơn!
Từ vựng tiếng trung:
妇女节 [fùnǚjié] ngày Quốc tế phụ nữ。
翅 [chì] cánh。
勤快 [qín•kuai] chịu khó; cần mẫn。手脚勤,爱劳动。
他们很勤快,天一亮,就下地干活。họ rất chịu khó, trời vừa sáng là đã ra đồng làm ruộng rồi.
劳动 [láodòng] lao động;


Bài 10: 下个月我姐姐要结婚了。
Xià gè yuè wǒ jiějiě yào jiéhūn le.
A: 下个月我姐姐要结婚了。
Tháng sau chị tui sắp kết hôn rồi!
Nà nǐ dǎsuàn sòng tā shénme lǐwù?
B: 那你打算送她什么礼物?
Thế bạn định tặng cô ấy quà gì?
Wǒ shàngcì guàngjiē shí kànjiàn yī gè shíyīngzhōng tǐng piàoliàng de, xiǎng sònggěi tā.
A: 我上次逛街时看见一个石英钟挺漂亮的,想送给她。 Lần trước lúc dạo phố nhìn thấy một cái đồng hồ thạch anh thật đẹp, muốn tăng cô ấy.
Sòng lǐwù bùnéng sòng zhōng, nǐ bù zhīdào mɑ?
B: 送礼物不能送钟,你不知道吗? Tăng quà không tăng đồng hồ, bạn không biết sao?
Ō! Wǒ wàng le. Sòngzhōng bù jílì. Nà wǒ gāi mǎi shénme ne?
A: 噢!我忘了。送钟不吉利。那我该买什么呢? Ồ! tui quên. Tặng đồng hồ không may mắn. Thế tui nên tăng gì nhỉ?
Wǒ míngtiān péi nǐ qù shāngchǎng, bāng nǐ tiāotiāo kàn bā.
B: 我明天陪你去商场,帮你挑挑看吧。 Ngày mai tui với bạn đi cửa hàng, giúp bạn chọn nhé!
Hǎo ā, xièxiè.
A: 好啊,谢谢。
Được! Cảm ơn!
Từ mới
结婚 [jiéhūn] kết hôn
礼物 [lǐwù] lễ vật; quà biếu;
逛街 [guàngjiē] dạo phố
吉利 [jílì] may mắn
商场 [shāngchǎng] cửa hàng tổng hợp; cửa hàng。
百货商场。cửa hàng bách hoá tổng hợp.
挑 [tiāo] chọn; chọn lựa;

Bài 11: 我老公可真是个糊涂虫!
Wǒ lǎogōng kě zhēn shì gè hútuchóng! tā jīn zǎoxiǎng zhǔ kāfēi què méi zhǔchéng, yuánlái shì wàng chādiànyuán le!
A: 我老公可真是个糊涂虫!他今早想煮咖啡却没煮成,原来是忘插电源了!
Ông xã tui thật là lẩm cẩm! Anh ấy sáng nay muốn pha cà phê cũng không xong, hóa ra quên cắm điện.
Hǎodǎi nǐ lǎogōng hái yuànyì bāng diǎnr máng, wǒ jiā nà wèi? shénme-shì dōu děng xiànchéng de.
B: 好歹你老公还愿意帮点儿忙,我家那位?什么事都等现成的。 Dù sao ông xã bạn cỏn muốn giúp việc, nhà tui ư? cái gì cũng chờ có sẳn.
Shì ma?
A: 是吗?
vậy sao?
Wǒ yàoshi liǎng tiān bù shōushi wūzǐ, jiālǐ jiù gēn zhūjuàn shìde.
B: 我要是两天不收拾屋子,家里就跟猪圈似的。 Nếu hai ngày tui không dọn dẹp nhà cửa, nhà như chuồng heo vậy.
Zhēn de?!
A: 真的?!
Thật sao?
Wǒ zhīdào nǐ shì búhuì lǐjiě de, tā liǎ gēnběn jiù méifǎrbǐ.
B: 我知道你是不会理解的,他俩根本就没法儿比。 tui biết bạn không thể hiểu. họ hoàn toàn không thể so sánh
Từ mới:
糊涂 [hú•tu] không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ。
电源 [diànyuán] nguồn điện。
好歹 dù thế nào; dù sao。不管怎样;无论如何。
他要是在这里,好歹也能拿个主意。nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện pháp.
好歹也要办。dù thế nào cũng phải làm.
现成 [xiànchéng] sẵn; có sẵn; vốn có。
猪圈 [zhūquàn]
1. chuồng lợn; chuồng heo。养猪的地方。
2. bừa bộn; dơ bẩn (chuồng lợn)。形容脏乱。
理解 [lǐjiě] hiểu; đã thông。
根本 [gēnběn] căn bản; gốc rễ; cội nguồn; hoàn toàn; triệt để


Bài 14: 我的车发动不了
Yuēhàn, néng bāng gè máng ma?
A: 约翰,能帮个忙吗?
John co thể giúp không?
Dāngrán kěyǐ. zěnme le?
B: 当然可以。怎么了? Đương nhiên là được, sao thế?
Wǒ de chē fādòng bù liǎo.
A: 我的车发动不了。 Xe tui khởi động không được.
Děng yíxià. wǒ kànkan.
B:等一下。我看看。
Chờ một chút. tui xem.
Nǐ néng xiū ma? rúguǒ chēzi fādòng bù liǎo, wǒ jiù méifǎ hé péngyǒu qù lǚxíng le.
A: 你能修吗?如果车子发动不了,我就没法和朋友去旅行了。 Bạn sữa được không? Nếu xe khởi động không được, tui không còn cách nào đi du lịch với bạn.
Méishì, duì wǒ lái shuō, zhèshì xiǎocài-yìdié.
B: 没事,对我来说,这是小菜一碟。
Không việc gì, đối với tui mà nói, đây là việc nhỏ.
Từ mới:
发动
[fādòng]
1. phát động; khởi động.
旅行
[lǚxíng]
lữ hành; du lịch
小菜
[xiǎocài]
việc cỏn con; việc nhỏ。

Bài 15: 你好,你是新搬来的?
Nǐhǎo, nǐ shì xīn bānlái de?
A: 你好,你是新搬来的?
Chào bạn! Bạn mới chuyển tời hả?
Shìde, wǒ shàngzhōu bānlái de.
B: 是的,我上周搬来的。 Vâng, tui chuyển tới tuần trước.
Wǒ shì lǐ míng, zánmen shì línjū.
A: 我是李明,咱们是邻居。
tui là Lý Minh, chúng ta là hảng xóm.
Wǒ shì chálǐ. hěn gāoxìng rènshi nǐ.
B:我是查理。很高兴认识你。
tui là Charlie. Rất vui được biết bạn.
Wǒ yěshì.
A: 我也是。
tui cũng thế.
Từ mới:

[bān]
chuyển; chuyển chỗ
把货物搬走
chuyển dọn hàng hoá đi
邻居
[línjū]
hàng xóm; láng giềng。
认识
[rèn•shi]
1. nhận biết; biết。
 

daigai

Well-Known Member
Bài 16: 你父亲怎样了?
Nǐ fùqīn zěnyàng le?
A: 你父亲怎样了?
Cha bạn thế nào rồi?
Tǐnghǎo de, shàngzhōu gāng tuìxiū.
B: 挺好的,上周刚退休。
Rất tốt. Tuần trước vừa nghỉ hưu.
Nà tā jiùnéng duō gēn sūnzǐmen yīqǐ wán le.
A: 那他就能多跟孙子们一起玩了。
Thế ông ấy có thể chơi nhiều với các cháu trai rồi.
Wǒ juédé tā bùxiǎng jiù zhème dāi zhe, tā gèngxiǎng huányóu shìjiè qù.
B: 我觉得他不想就这么待着,他更想环游世界去。
tui nghĩ ông ấy không muốn ngừng ở đấy. ông ấy muốn du lịch vòng quanh thế giới.
Hǎo zhǔyì ā. Nà tā de tuìxiū shēnghuó jiù gèng chōngshí le.
A: 好主意啊。那他的退休生活就更充实了。
Chủ ý tốt! Cuộc sống về hưu của ông ấy càng phong phú.
Từ vựng tiếng trung
退休 [tuìxiū] về hưu; nghỉ hưu。
退休金 tiền hưu; lương hưu
孙子 [sūn•zi] cháu trai。儿子的儿子。
待 [dāi] dừng lại; lưu lại; ở lại; nán lại。停留。也作呆。
待一会儿再走。nán lại một chút rồi đi.

Bài 17: 为什么中国人见面总爱说“吃饭了吗”?
Wèishénme zhōngguórén jiànmiàn zǒng ài shuō “chīfàn le mɑ”?
A: 为什么中国人见面总爱说“吃饭了吗”?
Tại sao người Trung Quốc gặp mặt cứ thích nói ” ăn cơm chưa?”
Shìbushì hái huì wèn “nǐ qù nǎr le”?
B: 是不是还会问“你去哪儿了”? Có phải còn hỏi ” Bạn đi đâu thế?”
Duì a, tāmen zěnme nàme zhùyì biérén gàn shénme a?
A: 对啊,他们怎么那么注意别人干什么啊?
Đúng đấy, sao họ cứ chú ý đến người khác làm gì vậy?
Nǐ qiānwàn bié wùhuì, zhè búshì yào gānshè biérén de sīshì, érshì zhōngguórén dǎ zhāohu de yì zhǒng fāngshì.
B: 你千万别误会,这不是要干涉别人的私事,而是中国人打招呼的一种方式。 Bạn nhất thiết đừng hiểu lầm, đây không phải là can thiệp vào chuyện riêng của người khác, mà là một cách chào hỏi của người Trung Quốc.
Yuánlái shì zhèyàng a, kànlái měigè mínzú dōu yǒu zìjǐ de xíguàn, hái zhēn děi hǎohaor xuéyìxué ne.
A: 原来是这样啊,看来每个民族都有自己的习惯,还真得好好儿学一学呢。
Hóa ra là như thế, xem ra mỗi dân tộc có tập quán của mình, còn phải cố gắng học thêm nữa.
Từ vựng tiếng trung
注意 [zhùyì] Chú ý。
误会 [wùhuì] hiểu lầm。
我误会了他的意思。tui đã hiểu lầm ý anh ấy.
干涉 [gānshè] can thiệp;
千万 [qiānwàn] nhất thiết; dù sao cũng。
千万不可大意。nhất thiết không được sơ xuất.
招呼 [zhāo•hu]
1. gọi; kêu。呼唤。
远处有人招呼你。
đằng kia có người gọi anh.
2. chào hỏi;
私事 [sīshì] chuyện riêng; việc riêng
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top