daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

Câu 1: Chẩn đoán các loại rau bong non
1. Đại cơng
RBN là rau bám đúng vị trí bình thờng của nó (ở thân và đáy TC) nhng bị bong ra trớc khi
thai sổ ra ngoài do hình thành khối máu tụ sau rau, khối máu tụ này to dần làm tách dần
bánh rau và màng rau ra khỏi thành TC, làm cắt đứt tuần hoàn mẹ con, nguy cơ tử vong
cho thai
Đây là 1 cấp cứu sản khoa, xảy ra vào 3 tháng cuối thai kỳ và khi chuyển dạ. RBN thể
nặng gây tử vong mẹ (RL đông máu, chảy máu), thai tử vong 100%
LS và GPB không phù hợp: LS rất nặng nhng tổn thg TC lại nhẹ và ngợc lại LS nhẹ nhng tổn
thg TC lại nặng.
2. Triệu chứng
2.1 Lâm sàng
a. Cơ năng
Đau bụng: lúc đầu đau vùng bụng dới sau đó lan ra khắp bụng, lan xuống đùi, đau bụng
từng cơn -> sau đau liên tục
Bụng to nhanh
Ra máu ÂĐ: máu đen, loãng không đông
b. Toàn thân
Tình trạng toàn thân không phù hợp với số lợng máu mất
Tình trạng choáng: hốt hoảng, vã mồ hôi, vật vã, kích thích, chi lạnh, mạch nhanh nhỏ khó

bắt, HA tụt, nhịp thở nhanh, nông
Thiếu máu: da xanh, niêm mạc nhợt
HC TSG, các mức độ khác khau: phù, THA, protein niệu, đau hạ vị, hạ sờn P, đau đầu, mờ
mắt
c. Thực thể
Trơng lực cơ bản của TC tăng lên
+ TC gần nh co liên tục, khoảng cách giữa các cơn co TC rất ngắn
+ Trong RBN thể nặng thì TC co cứng nh gỗ
+ Sờ nắn khó thấy các phần thai vì TC co cứng
Bụng to nhanh hay gặp trong thể nặng


Tim thai: thay đổi tùy thể, Dh suy thai (tim thai nhanh or chậm, mất)
Khám ÂĐ: tùy thể bệnh thấy
+ CTC dày cứng, đoạn dới căng phồng
+ CTC hé mở, đầu ối căng phồng
+ Bấm ối thấy nớc ối hồng, lẫn máu
+ Ngôi thai cao lỏng
+ Có máu ra theo găng
2.2 Cận lâm sàng
Sinh sợi huyết giảm or = 0, FSP tăng
CTM: TC, Hgb, Hct, HC giảm, thời gian MC, MĐ kéo dài, tỷ lệ prothrombin giảm
Protein niệu cao
SÂ: khối máu tụ sau rau
Dùng monitor theo dõi thấy trơng lực tử cung tăng, suy thai
GOT, GPT, ure, creatinin tăng cao nếu tổn thơng gan, thận
3. Chẩn đoán
3.1 Ch/đoán xđ
Ra máu ÂĐ không đông
Đau bụng nhiều
HC NĐTN, Pr niệu cao
Shock tùy TH
TC cờng tính or cứng nh gỗ
Tim thai nhanh, chậm or mất
Sinh sợi huyết giảm or = 0
SÂ: khối máu tụ sau rau, phân biệt với bánh ra và cơ TC
3.2 Ch/đoán các thể RBN: 4 thể
Thể ẩn
Thể nhẹ
Thể TB

Thể nặng
3.2.1 Thể ẩn

TSG
(-)
(+) nhẹ
(++)
(+++)

Choáng
(-)
()
(+)
(+++)

Trơng lực cơ TC
Bthg
Hơi tăng
Co liên tục
Cứng nh gỗ

Ko có bh LS rõ rệt
Chuyển dạ bthg, trẻ sơ sinh khỏe mạnh

Tim thai
(+)
()
Rời rạc
(-)

SSH
Bthg
Giảm nhẹ
Giảm nhiều
Rất nhiều or = 0


Chỉ ch/đ được sau khi sổ rau thấy có khối huyết tụ sau rau
Có thể CĐ được bằng siêu âm
3.2.2 Thể nhẹ
Đôi khi ÂĐ ra ít máu đen, thờng < 100ml or ko
TC chỉ tăng co hơn bthg, sản phụ thấy đau nhẹ
Tim thai vẫn nghe rõ, bthg or nhanh, không có bh bất thờng
Có thể có NĐTN
Toàn trạng bthg, không có bh của sốc/ RLĐM
SSH hơi giảm, SÂ thấy khối máu tụ sau rau
Sau đẻ ktra bánh rau thấy có cục máu sau rau
3.2.3 Thể trung bình
Đau bụng vừa
Máu ÂĐ ra vừa (100 500 ml), thâm đen, loãng, không đông or không ra huyết
TC có cơn co nhiều hơn, có thể nắn đau, khó nắn các phần thai
Tim thai có thể nghe được/ ko, nếu tim thai nghe được trên monitoring có bh suy thai
Thg kèm theo dh của HC TSG (pro niệu cao)
Có thể có tình trạng choáng nhẹ
Thăm ÂĐ thấy đoạn dới căng, ối căng phồng, nếu ối vỡ thấy ối hồng or lẫn máu
RLĐM (), SÂ thấy khối máu tụ sau rau
3.2.4 Thể nặng (phong huyết TC-rau, HC Couvelaire)
Đau bụng dữ dội
Ra máu ÂĐ thâm đen, loãng không đông, mức độ tb đến nhiều (> 500ml) có khi không ra huyết
Nếu máu ra ít ở ÂĐ/ không ra máu mà TC to lên nhanh -> rau bong nhiều máu chảy vào TC
TLC TC tăng, sớ nắn thấy TC cứng liên tục nh gỗ, nắn có p/ứng đau, không sờ được các phần
thai
Tim thai chậm or mất
CTC cứng, ối căng phồng, nớc ối có thể có máu
Có HC TSG nặng (THA, pro niệu cao > 5g/l, phù)
Tình trạng choáng rất nặng do mất máu và nhiễm độc: vã mồ hôi, chi lạnh, da xanh, niêm
mạc nhợt, mạch nhanh nhỏ khó bắt, HA tụt...)
Có RL đông máu, HC chảy máu toàn thân (phổi, DD, ruột, thận...)


CLS: SÂ: có khối máu tụ sau rau lớn
SSH = 0, FSP tăng
TC, HC, HST, Hct giảm, MC MĐ tăng, Prothrombin giảm
3.3 Chẩn đoán phân biệt
Rau tiền đạo
Giống: Ra máu ÂĐ
Choáng mất máu
Khác: TS ra máu ÂĐ trg 3 tháng cuối tự nhiên, tự cầm, tái phát, máu đỏ tơi lẫn máu cục
Ko đau bụng
TC bình thờng
SÂ: Rau bám vị trí bất thờng
Vỡ TC
Giống: Ra máu ÂĐ, đau bụng dữ dội, choáng do mất máu và đau, TC co cứng
Khác: Có dh dọa vỡ (trừ TH TC có sẹo mổ cũ)
Ra máu ÂĐ lẫn máu cục
Đang có cơn co TC tự nhiên hết đau bụng, sờ thấy các phần của thai nhi ngay dới da
bụng
Đa ối cấp
Giống: Bụng to nhanh, khó khám các phần của thai, tim thai nghe khó
Khác: Thờng vào 3 tháng giữa thai kỳ
Ko ra máu ÂĐ/ ra ít
Ko đau bụng nhiều, không có cơn co TC
Ko choáng
SÂ: nớc ối nhiều
VRT/ BN có thai
HCNT: sốt, môi khô, lỡi bẩn, hơi thở hôi, BC tăng
Đau chủ yếu HC phải, ph/ứng thành bụng
Macburney (+)
Dọa đẻ non
Ra máu ÂĐ lẫn máu cục
TC không cờng tính
Ko có NĐTN
SSH ít ảnh hởng
4. Thái độ xử trí


Khi RBN: bấm ối để thúc đẩy chuyển dạ, giảm những cục máu đông bị đẩy vào tuần
hoàn
Đẻ đờng dới khi: + RBN thể nhẹ/ trung bình
+ không có bh suy thai
+ Chuyển dạ tiến triển rất nhanh sau khi bấm ối và truyền oxytocin
Mổ đẻ: + Thai sống, tiên lợng đẻ đờng dới cha thể diễn ra ngay đợc
+ Nếu thai chết nhng tình trạng của mẹ nặng
Nếu đẻ đờng dới phải KSTC
Hồi sức chống choáng, chống RLĐM
Đtrị dự phòng kỳ có thai sau = aspirin 80mg/j từ tuần thứ 14 -> 35
(chỉ nên dùng cho thai < 32 tuần vì nguy cơ đóng ống ĐM sớm)


Câu 2: RBN thể trung bình và xử trí
1. Đại cơng (câu 1)
2. Triệu chứng
2.1 Lâm sàng
a. Cơ năng
Đau vùng bụng dới, lúc đầu đau theo cơn, sau đó đau nhiều hơn, gần nh liên tục
Ra máu ÂĐ, số lợng vừa (100-500ml), thâm đen, loãng, không đông or không ra huyết
Nếu ối đã vỡ thì nớc ối màu hồng lẫn máu
b. Toàn thân
Tình trạng choáng nhẹ: mệt mỏi/ hốt hoảng, vật vã, vã mồ hôi, chi lạnh, khát nớc, nhịp thở
nhanh, nông, mạch nhanh, HA tụt
Thiếu máu: da xanh, niêm mạc nhợt
HC TSG: THA, phù, pro niệu cao, các tr/ch có thể không rõ ràng/ ở thể 1 or 2 tr/ch
c. Thực thể
TC tăng trơng lực, co cứng nhiều, k/c giữa các cơn co ngày càng ngắn, khó nắn thấy các
phần của thai nhi
Tim thai có thể nghe thấy or ko, nếu tim thai nghe được trên monitoring có bh suy thai (nhịp
chậm, rời rạc or nhanh)
Có thể thấy chiều cao TC tăng lên do khối máu tụ sau rau ngày càng tăng lên, là dh có giá
trị nhng thờng muộn
Thăm ÂĐ: đoạn dới căng, ối phồng căng, nếu ối vỡ thì nớc ối hồng lẫn máu
2.2 CLS
SSH giảm, FSP tăng, tỷ lệ prothrombin giảm, thời gian prothrombin kéo dài
CTM: thiếu máu (HC, HST, Hct giảm), tiểu cầu giảm
SÂ: thấy khối máu tụ sau rau
Protein niệu cao
3. Chẩn đoán
3.1 Ch/đoán xđ: dựa vào tr/ch LS + CLS
3.2 Ch/đoán phân biệt: câu 1
4. Xử trí
4.1 Mục tiêu đtrị
HSTC chống choáng


Làm ngừng chảy máu
Lấy thai và rau ra khỏi BTC 1 cách nhanh nhất
Điều chỉnh lại thiếu máu và RLĐM
4.2 Nội khoa


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Tìm hiểu quy trình sản xuất dứa khoanh mini trong nước đường đóng hộp tại công ty cổ phần rau quả tiền giang Nông Lâm Thủy sản 0
D Nghiên cứu giá trị của siêu âm trong chẩn đoán rau tiền đạo cài răng lược ở thai phụ có sẹo mổ lấy thai Y dược 0
D Nghiên cứu kết quả phẫu thuật rau cài răng lược trên bệnh nhân có sẹo mổ lấy thai tại bệnh viện phụ sản Hà Nội Y dược 0
D Nghiên cứu lựa chọn một số loại giá thể và dung dịch dinh dưỡng thích hợp cho trồng rau thủy canh Nông Lâm Thủy sản 0
D nghiên cứu giải pháp công nghệ sản xuất một số loại rau ăn lá trái vụ bằng phương pháp thủy canh Nông Lâm Thủy sản 0
D HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THỦY CANH RAU CẢI BÓ XÔI (Spinacia oleracea) TRONG NHÀ LƯỚI Nông Lâm Thủy sản 0
D Giáo trình mô đun sản xuất rau quả sấy khô Nông Lâm Thủy sản 0
D Đồ án tốt nghiệp: Công nghệ sấy từ rau trái Nông Lâm Thủy sản 0
A Thiết kế nhà máy chế biến rau quả với hai mặt hàng đồ hộp chôm chôm nước đường năng suất 20 tấn nguyên liệu ca và mứt xoài nhuyễn năng suất 3 tấn ngày Kiến trúc, xây dựng 0
D TÌM HIỂU HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN CẤP ĐÔNG RAU QUẢ CÔNG SUẤT 300 m3/ngày đêm Khoa học Tự nhiên 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top