daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN BÀO CHẾ
Phần 1.Trả lời câu hỏi đúng nhất:
1.Chất nào sau đây được dùng bảo quản siro:

a. Acid benzoic
b. Formol
c. Phenol
d. Cloramin B 0,5%
e. Không có chất nào


2.Chất chống oxy hóa trong dung dịch dầu:

a. Acid ascorbic
b. Vitamin E
c. Nipagin
d. Acid boric
e. Na bisulfit


3.Chất nào sau đây là chất trung gian để giúp hòa tan Iod vào nước:

a. Kali cloric
b. Kali hydrooxyt
c. Natri cloric
d. Kali nitrat
e. Không câu nào đúng


4.Chất nào sau đây đóng vai trò là chất điều chỉnh PH trong thuốc nhỏ mắt:

a. Nipagin
b. Veryl
c. Thiomersal
d. Natri cloric
e. Khống chất nào


5.Chất nào sau đây khống phải là chất bảo quản trong dung dịch thuốc uống:

a. Natri borat
b. Acid benzoic
c. Nipagin
d. Nipasol
e. Natri benzoic



6.Các công cụ nào sau đây dùng đẩ hòa tan , ngoại trừ:

a. Cốc có mỏ
b. Cốc có chân
c. Bình nón
d. Ống đông
e. Cối chày


7.Khi cân kép, thao tác nào sau đây không cần thiết:
a. Điều chỉnh để 2 đĩa cân thăng bằng
b. Đặt các quả cân có khối lượng cần cân vào đĩa cân
c. Lót giấy đã gấp vào 2 bên quả cân
d. Lấy quả cân xuống và cho hoạt chất từ từ vào đĩa cân
e. Cả a,b,c,d điều cần thiết

8.Độ cồn thực là độ cồn đo bằng cồn kế ở nhiệt độ:

a. Của phòng
b. 30ᵒC
c. 20ᵒC
d. 27ᵒC
e. Tất cả đều sai


9.Yêu cầu sau đây không yêu cầu trong thuốc nhỏ mắt sử dụng nhiều lần:

a. Đóng trong bao bì vô khuẩn
b. Điều chỉnh PH phù hợp
c. Pha chế vô trùng
d. Đẳng trương hóa
e. Hấp tiệt trùng


10.Nồng độ ưu trương của dung dịch tiêm glucose là:

a. 0.4%
b. 0.9%
c. 0.5%
d. 5%
e. 20%


11.Thuốc sol khí khác các dạng thuốc khác thông thường bởi 1 thành phần sau đây:
a. Chất bảo quản
b. Chất làm thơm
c. Chất nhuộm màu
d. Hoạt chất
e. Tất cả đều không dúng

12.Khi sử dụng 300 ml nước phối hợp lượng đường thích hợp để điều chế siro đơn theo phương pháp nguội khối lượng siro thu được là:

a. 280 g
b. 365 g
c. 840 g
d. 830 g
e. 860 g


13.Khí đẩy nào sau đây không được sử dụng trong thuốc soi khí:

a. CO₂
b. Nitro gen
c. Freon
d. Ozon
e. Các chất trên


14.Sau thời gian bảo quản , tỷ trọng của siro đơn bào chế theo phương pháp nóng là:

a. 1.25
b. 1.26
c. 1.30
d. 1.32
e. 1.28


15.Lượng đường cần phối hợp với 600 ml nước để siro đơn điều chế theo phương pháp nguội là:

a. 540
b. 900
c. 825
d. 1800
e. 1080


16.Nhược điểm của phương pháp tyndall cần chú ý là:

a. Kéo dài thời gian
b. Phức tạp
c. Bị hạn chế
d. Không thích hợp với qui mô nhỏ
e. Độ khử khuẩn không chắc chắn


17.Sử dụng thuốc bằng đường tiêm có nhược điểm:

a. Thuốc bị chuyển hóa lần đầu qua gan
b. Sử dụng phiền phức
c. Thuốc dễ bị hỏng do tác động của môi trường acid
d. Không tiệt khuẩn được ở nhiệt độ 110 ᵒC
e. Tất cả đều đúng


18.Đối với thuốc tiêm thứ tự của qui trình pha chế là:

a. Hòa tan, lọc, tiệt trùng, đóng ống
b. Hòa tan, tiệt trùng, lọc, đóng ống
c. Hòa tan, lọc, đóng ống, dán nhãn
d. Hòa tan, tiệt trùng, đóng ống, dán nhãn
e. Tất cả đều sai



19.Tẩm nước gạo sao nhằm:

a. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào gan
b. Làm mềm dược liệu
c. Giảm độc tính của dược liệu
d. Bổ huyết
e. Tất cả đều đúng


20.Thời gian rã của viên bao phim là:

a. Phải rã trong 60 phút
b. Không được rã trng thời gian 60 phút
c. Phải rã trong 30 phút
d. Không được rã trong thời gian 120 phút
e. Tất cả đều sai


21.Yêu cầu nào không cần thiết đối với thuốc tiêm:

a. Đẳng trương
b. Không có chất gây sốt
c. Vô trùng
d. Có PH trung tính
e. Tất cả đều cần thiết


22.Trong công thức viên nén tá dược có ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng của viên:

a. Tá dược trơn
b. Tá dược rã
c. Tá dược dính
d. Tá dược hút
e. Tá dược độn


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top