daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
9 - 2004
Các kí hiệu và thuật ngữ trong giáo trình bài tập này tuân theo giáo trình hóa đại cƣơng
xuất bản năm 2002 cuả giáo sƣ Nguyễn Đình Soa
PHẦN 1 : CẤU TẠO CHẤT
A. BÀI TẬP TỐN
Bài 1.1: Có bao nhiêu ocbitan nguyên tử trong phân lớp lƣợng tử l = 2 của lớp M? Gọi tên và vẽ các
ocbitan nguyên tử đó.
Bài 1.2: Hãy viết các số lƣợng tử l, ml và tính số electron có thể có trên lớp N trong nguyên tử. Bài 1.3: Dựa vào trật tự phân bố các mức năng lƣợng cho biết cấu tạo lớp vỏ electron nguyên tử của các
nguyên tố : S (Z = 16), Ti ( Z = 22) và Nd ( Z = 60).
Bài 1.4: Viết cấu hình electron và vẽ các ocbitan nguyên tử lớp ngồi cùng của: Si ( Z =14, chu kì III,
phân nhóm IVA), Fe ( Z = 26, chu kì IV, phân nhóm VIIIB), Ag ( Z = 47, chu kì V, phân nhóm
IB) và At ( Z = 85, chu kì VI, phân nhóm VIIA).
Bài 1.5: Xác định vị trí ( ô, chu kì, phân nhóm), họ và tên nguyên tố, các mức oxy hóa dƣơng cao nhất
và âm thấp nhất của những nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử nhƣ sau:
- 1s22s22p63s23p63d54s2
- 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p3 -
1s22s22p63s23p63d104s24p64d104f145s25p65d106s1
Bài 1.6: Viết cấu hình electron của các ion Ag+, Ti2+, Ti4+, Mn2+, Fe2+, Se2- và Br-. Những nguyên tử và
ion nào có cấu hình giống ion Br-?
Bài 1.7: Tính hóa trị và số oxy hóa của các nguyên tố trong những hợp chất sau:
H2O, H2O2, HClO4, Hg2Cl2, CBr4, Al4C3, CaH2, H2S và Na2S2O3.
Bài 1.8: Phân tích sự tạo thành liên kết (kiểu, bậc), cấu hình không gian (dạng hình học, góc hóa trị) của
các phân tử sau đây bằng phƣơng pháp liên kết hóa trị (LH) : F2, HBr, H2Te ( HTeH = 900),
NF3 ( FNF = 1020 ), CCl4 ( ClCCl = 10905), CS2 ( SCS = 1800), NO2 ( ONO = 1320 ; bậc liên
kết = 1,5), NO2- ( ONO = 1150; bậc liên kết = 1,5).
Bài 1.9: Phân tích sự tạo thành phân tử N2 và CO bằng các phƣơng pháp liên kết cộng hóa trị (LH) và
ocbitan phân tử (OP). Từ đó so sánh các đặc trƣng liên kết và lí hóa tính của N2 và CO.
Bài 1.10: So sánh độ dài, độ bền, bậc liên kết O – O trong dãy O22- - O2- - O2 - O2+. Nhận xét về từ tính,
độ bền, tính oxy hóa của chúng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƢƠNG 2 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
2.1 Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
2.1 Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng là:
1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau đƣợc gọi là các đồng vị.
2) Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của một nguyên tố có số nơtron khác nhau.
3) Nguyên tử lƣợng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn là trung bình cộng của nguyên
tử lƣợng của các đồng vị theo tỷ lệ tồn tại trong tự nhiên.
4) Trừ đồng vị có nhiều nhất của một nguyên tố X, các đồng vị khác đều là những đồng vị phóng
xạ.
a) 1 b) 1,2 c) 1,4 d) 1,2,3
2.2 Khối lƣợng nguyên tử của đồng vị 2H gồm:
a) Khối lƣợng của 1 proton + 1 nơtron b) khối lƣợng của electron
c) khối lƣợng của electron + 1 nơtron d) khối lƣợng của 1 proton
2.3 Chọn phát biểu đúng về tính chất của các đồng vị của cùng 1 nguyên tố:
a) Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.
b) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối nhƣ nhau đƣợc gọi là các đồng vị.
c) Các đồng vị có cùng số proton và cùng số nơtron.
d) Đồng vị chiếm cùng một ô trong bảng hệ thống tuần hồn các nguyên tố.
2.4 Phát biểu nào dƣới đây là đúng
a) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối nhƣ nhau đƣợc gọi là đồng vị.
b) Với mỗi nguyên tố, số lƣợng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác
nhau về số nơtron, đó là hiện tƣợng đồng vị.
c) Các nguyên tử có số khối nhƣ nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau đƣợc gọi là
các chất đồng vị.
d) Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.
2.5 Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất 1) Đồng vị gồm các nguyên tử có cùng bậc số nguyên tử (Z) nhƣng có sự khác nhau vềù số khối lƣợng
(A).
2) Nguyên tử lƣợng của một nguyên tố là trung bình cộng của các nguyên tử lƣợng của các đồng vị
theo tỉ lệ của các đồng vị này trong thiên nhiên.
3) Khác nhau duy nhất về cơ cấu giữa các đồng vị là có số nơtron khác nhau.
4) Trừ đồng vị có nhiều nhất của một nguyên tố, các đồng vị khác đều là những đồng vị phóng xạ.
a) Chỉ có 1 đúng b) Chỉ có 1 và 2 đúng c) Chỉ có 1 và 4 đúng d) 1, 2 và 3 đúng.
2.2. Cấu tạo lớp vỏ nguyên tử
2.2.1 Mô hình nguyên tử Borh và quang phổ nguyên tử
2.6 Chọn phát biểu sai về kiểu nguyên tử Bohr áp dụng cho nguyên tử Hidro hay các ion giống Hidro
(ion chỉ có 1 electron)
a) Khi chuyển động trên qũy đạo Bohr, năng lƣợng của electron không thay đổi.
b) Electron khối lƣợng m, chuyển động với tốc độ v trên qũy đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của
momen động lƣợng bằng: mvr = nh/2.
c) Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ qũy đạo này sang qũy đạo khác.
d) Bức xạ phát ra có bƣớc sóng  bằng :  = IEđ - EcI/h.
2.7 Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử hidro phát ra tuân theo hệ thức: 1/ = RH (1/n12 – 1/n22). Nếu
n1 = 1 và n2 = 4, bức xạ này ứng với sự chuyển electron:
a) Từ quỹ đạo 4 xuống quỹ đạo 1, bức xạ thuộc dãy Lyman.
b) Từ quỹ đạo 1 lên quỹ đạo 4, bức xạ thuộc dãy Lyman.
c) Từ quỹ đạo 1 lên quỹ đạo 4, bức xạ thuộc dãy Balmer.
d) Từ quỹ đạo 4 xuống qỹ đạo 1, bức xạ thộc dãy Balmer.
2.8 Bức xạ có bƣớc sóng cực tiểu của nguyên tử Hidro phát ra khi electron từ:
a) Vô cực (n =  ) rơi xuống qũy đạo 1 (n = 1). b) quỹ đạo 1 lên quỹ đạo 2.
c) Quỹ đạo 1 lên vô cực. d). quỹ đạo 2 xuống quỹ đạo 1
2.2.2 Lớp vỏ electron theo cơ học lƣợng tử
Các số lƣợng tử và ocbitan nguyên tử
2.9 Chọn phát biểu sai:
1) Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lƣợng lớn hơn AO ở lớp (n-1).
2) Số lƣợng tử phụ l xác định dạng và tên của ocbitan nguyên tử.
3) Số lƣợng tử từ ml có các giá trị từ –n đến n.
4) Số lƣợng tử phụ có các giá trị từ 0 đến n-1.
a) Câu 1 và 2 sai. b) Câu 1 và 3 sai.
c) Câu 1, 2 và 3 sai. d) Câu 1, 3 và 4 sai.
2.10 Các phát biểu sau đều đúng trừ:
a) Số lƣợng tử chính n có giá trị nguyên dƣơng và giá trị tối đa là 7.
b) Số lƣợng tử phụ l (ứng với một giá trị của số lƣợng tử chính n) luôn luôn nhỏ hơn n.
c) Năng lƣợng electron và khoảng cách trung bình của electron đối với hạt nhân nguyên tử tăng
theo n.
d) Công thức 2n2 cho biết số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n của một nguyên tử
trong bảng hệ thống tuần hồn.
2.11 Số lƣợng tử chính n và số lƣợng tử phụ l lần lƣợt xác định:
a) Sự định hƣớng và hình dạng của ocbitan nguyên tử.
b) Hình dạng và sự định hƣớng của ocbitan nguyên tử.
c) Năng lƣợng của electron và sự định hƣớng của ocbitan nguyên tử.
d) Năng lƣợng của electron và hình dạng của ocbitan nguyên tử.
2.12 Số lƣợng tử ml đặc trƣng cho:
a) Dạng ocbitan nguyên tử b) Kích thƣớc ocbitan nguyên tử
c) Sự định hƣớng của ocbitan nguyên tử d) Tất cả đều đúng 2.13 Chọn phát biểu sai:
Số lƣợng tử từ ml
a) Đặc trƣng cho sự định hƣớng của các AO trong không gian.
b) Cho biết số lƣợng AO trong một phân lớp
c) Có giá trị bao gồm –l , … , 0 , … , l.
d) Đặc trƣng cho năng lƣợng của các phân lớp.
2.14 Chọn phát biểu sai:
a) Số lƣợng tử chính n có thể nhận giá trị nguyên dƣơng (1,2, 3…) , xác định năng lƣợng electron,
kích thƣớc ocbitan nguyên tử; n càng lớn thì năng lƣợng của electron càng cao, kích thƣớc
ocbitan nguyên tử càng lớn. Trong nguyên tử đa electron, những electron có cùng giá trị n lập
nên một lớp electron và chúng có cùng giá trị năng lƣợng.
b) Số lƣợng tử phụ l có thể nhận giá trị từ 0 đến n-1. Số lƣợng tử phụ l xác định hình dạng của
đám mây electron và năng lƣợng của electron nguyên tử. Những electron có cùng giá trị n và l
lập nên một phân lớp electron và chúng có năng lƣợng nhƣ nhau.
c) Số lƣợng tử từ ml có thể nhận giá trị từ –l đến +l. Số lƣợng tử từ đặc trƣng cho sự định hƣớng
của các ocbitan nguyên tử trong từ trƣờng.
d) Số lƣợng tử spin đặc trƣng cho thuộc tính riêng của electron và chỉ có hai giá trị –1/2 và +1/2.
2.15 Chọn câu đúng: AO là:
hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử đƣợc xác định bởi ba số lƣợng tử n, l và ml.
bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
qũy đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.
đặc trƣng cho trạng thái năng lƣợng của electron trong nguyên tử.
Khoảng không gian bên trong đó các electron của nguyên tử chuyển động.
a) 1 và 5 b) 1 , 2 và 3 c) 1 d) cả năm câu đều đúng.
2.16 Chọn phát biểu sai :
a) Số lƣợng tử từ ml có các giá trị từ –n đến n
b) Số lƣợng tử phụ l có các giá trị từ 0 đến n – 1
c) Số lƣợng tử chính n xác định kích thƣớc của ocbitan nguyên tử
d) Số lƣợng tử phụ l xác định cấu hình và tên của ocbitan nguyên tử
Các quy tắc xây dựng lớp vỏ electron nguyên tử
2.17 Thuyết cơ học lƣợng tử cho nguyên tử không chấp nhận điều nào trong 4 điều sau đây (chọn câu
sai):
a) Ở trạng thái cơ bản, các electron lần lƣợt chiếm các mức năng lƣợng từ thấp đến cao.
b) Trong một nguyên tử, có ít nhất 2 electron có cùng 4 số lƣợng tử.
c) Số lƣợng tử phụ l xác định tên và hình dạng của orbital nguyên tử.
d) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.
2.18 Sự phân bố các electron trong nguyên tử Cacbon ở trạng thái bền là :
1s2 2s2 2p2
Đặt cơ sở trên:
a) Nguyên lý vững bền Paoli và quy tắc Hund.
b) Nguyên lý vững bền Paoli, nguyên lý ngoại trừ Paoli, quy tắc Hund và quy tắc Cleskovxki
c) Nguyên lý vững bền Paoli, nguyên lý ngoại trừ Paoli và quy tắc Hund.
d) Các quy tắc Hund và Cleskovxki.
2.19 Trạng thái của electron ở lớp ngồi cùng trong nguyên tử có Z = 30 đƣợc đặc trƣng bằng các số
lƣợng tử:
a) n = 3, l = 2, ml = -2, ms = +1/2 b) n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 và -1/2
c) n = 3, l = 2, ml = +2, ms = -1/2 d) n = 4, l = 0, ml = 1, ms = +1/2 và -1/2

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top