mrhoang23888

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế xây dựng kiến trúc công trình cao ốc văn phòng Nguyễn Hữu Cảnh





1. Tải trọng đứng:

 +Tải trọng do tường truyền lên dầm

 Tải trọng tường truyền lên dầm biên được xác định theo công thức :

gt = n. t.ht

trong đó :

n = 1.3

t = 180 kG/m2 :đối với tường 100 (mm);

t = 330 kG/m2 :đối với tường 200 (mm);

ht = h - hd;

h : chiều cao của một tầng;

hd : chiều cao của dầm

=> gt= 1.3 x 330 x (3.3-0.6)= 1158.3 kg/m

 Đối với dầm D có tường 100:

=> gt= 1.3 x 180 x (3.3-0.5)= 655.2 kg/m

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



-0.576403423
0.02117767
-21.82
3171.133
5
-0.784216955
0.02754368
-21.82
3099.07
6
-1.01050885
0.03481939
-21.82
3296.316
7
-1.249746761
0.04270608
-21.82
3413.389
8
-1.499812361
0.05110892
-21.82
3523.311
9
-1.7586966
0.06009715
-21.82
3682.079
10
-2.036121794
0.07041925
-21.82
3987.686
11
-2.328269936
0.08165579
-21.82
4151.123
12
-2.623334209
0.09259465
-21.82
4023.053
13
-2.912603293
0.10244121
-21.82
3713.948
14
-3.22059596
0.14756858
-21.82
8031.722
Mode 4:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
0.000395349
1.563E-07
1476687
0.318
2446.94
3
0.000380282
1.4461E-07
1475157
0.3117
2789.41
4
0.000365385
1.3351E-07
1473207
0.3024
3108.84
5
0.000335766
1.1274E-07
1475107
0.2978
3163.38
6
0.000294118
8.6505E-08
1460194
0.2932
3205.8
7
0.000231527
5.3605E-08
1444457
0.2888
3237.69
8
0.000161017
2.5926E-08
1444457
0.2865
3278.64
9
8.55019E-05
7.3106E-09
1474824
0.2842
3316.18
10
1.98675E-05
3.9472E-10
1506267
0.2818
3351.3
11
-3.58209E-05
1.2831E-09
1499431
0.2796
3374.81
12
-8.15217E-05
6.6458E-09
1446664
0.2772
3393.24
13
-0.000137157
1.8812E-08
1369668
0.2749
3411.67
14
-8.06452E-05
6.5036E-09
1397109
0.2736
1713.7
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
0.967395451
0.23080722
4.19
3402.514
3
2.028157416
0.44413581
4.19
3268.392
4
3.164081523
0.64081766
4.19
3136.205
5
4.226239577
0.80711989
4.19
2885.7
6
5.169122472
0.93343425
4.19
2502.2
7
5.918734593
1.01086407
4.19
1948.484
8
6.446650859
1.04831372
4.19
1355.085
9
6.73019074
1.05909552
4.19
734.6935
10
6.796772787
1.05969008
4.19
174.3559
11
6.6758839
1.06161405
4.19
-312.9344
12
6.399261145
1.07122828
4.19
-687.1183
13
5.931325861
1.09699457
4.19
-1094.521
14
5.793124023
1.10608087
4.19
-656.446
Thành phần động theo phương OY:
r=
D
37.8
c=
H
43.4
Hệ số
mode 1
mode 2
mode 3
mode 4
Hệ số e
0.089
0.070
0.037
0.029
Hệ số x
1.912
1.748
1.466
1.391
Hệ số n
0.666
0.666
0.666
0.666
Mode 1:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
-0.000395
1.563E-07
1476687
0.318
2722.8
3
-0.000423
1.785E-07
1475157
0.3117
3103.9
4
-0.000471
2.22E-07
1473207
0.3024
3459.4
5
-0.000496
2.464E-07
1475107
0.2978
3520
6
-0.000518
2.68E-07
1460194
0.2932
3567.2
7
-0.000532
2.83E-07
1444457
0.2888
3602.7
8
-0.000534
2.85E-07
1444457
0.2865
3648.3
9
-0.000532
2.826E-07
1474824
0.2842
3690.1
10
-0.000517
2.668E-07
1506267
0.2818
3729.1
11
-0.00051
2.606E-07
1499431
0.2796
3755.3
12
-0.0005
2.5E-07
1446664
0.2772
3775.8
13
-0.000501
2.512E-07
1369668
0.2749
3796.3
14
-0.000422
1.778E-07
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
-1.076467
0.2308072
-4.80
5358.596
3
-2.387978
0.4941759
-4.80
5721.148
4
-4.017869
0.8212071
-4.80
6371.014
5
-5.765046
1.1846199
-4.80
6720.382
6
-7.611621
1.5758913
-4.80
6937.873
7
-9.528343
1.9847375
-4.80
7053.658
8
-11.47616
2.3964763
-4.80
7078.565
9
-13.4378
2.8132571
-4.80
7196.246
10
-15.36412
3.2151749
-4.80
7141.701
11
-17.28101
3.605862
-4.80
7025.219
12
-19.16892
3.967528
-4.80
6639.261
13
-21.07182
4.311655
-4.80
6301.574
14
-21.87589
4.5600558
-4.80
5404.157
Mode 2:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
-9.3E-05
8.653E-09
1476687
0.318
2722.8
3
-0.000113
1.27E-08
1475157
0.3117
3103.9
4
-0.000125
1.563E-08
1473207
0.3024
3459.4
5
-0.000139
1.923E-08
1475107
0.2978
3520
6
-0.000153
2.339E-08
1460194
0.2932
3567.2
7
-0.000158
2.485E-08
1444457
0.2888
3602.7
8
-0.000165
2.731E-08
1444457
0.2865
3648.3
9
-0.000167
2.798E-08
1474824
0.2842
3690.1
10
-0.000172
2.965E-08
1506267
0.2818
3729.1
11
-0.000176
3.102E-08
1499431
0.2796
3755.3
12
-0.000177
3.12E-08
1446664
0.2772
3775.8
13
-0.00018
3.224E-08
1369668
0.2749
3796.3
14
-0.000173
2.986E-08
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
-0.253286
0.0127783
-15.00
3602.054
3
-0.603023
0.0315067
-15.00
4358.53
4
-1.035443
0.0545255
-15.00
4828.853
5
-1.523624
0.0828975
-15.00
5364.469
6
-2.069204
0.1170529
-15.00
5856.055
7
-2.637121
0.1529462
-15.00
5970.748
8
-3.240018
0.1923928
-15.00
6259.324
9
-3.857316
0.2336653
-15.00
6469.499
10
-4.499421
0.2783228
-15.00
6800.934
11
-5.160805
0.3248322
-15.00
6924.747
12
-5.82773
0.3699657
-15.00
6700.441
13
-6.509365
0.4141219
-15.00
6448.722
14
-6.838902
0.4558447
-15.00
6332.136
Mode 3:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
0.0003953
1.563E-07
1476687
0.318
2722.8
3
0.0004366
1.906E-07
1475157
0.3117
3103.9
4
0.0004808
2.311E-07
1473207
0.3024
3459.4
5
0.0005255
2.762E-07
1475107
0.2978
3520
6
0.0005647
3.189E-07
1460194
0.2932
3567.2
7
0.0005911
3.494E-07
1444457
0.2888
3602.7
8
0.0006144
3.775E-07
1444457
0.2865
3648.3
9
0.0006357
4.041E-07
1474824
0.2842
3690.1
10
0.0006523
4.255E-07
1506267
0.2818
3729.1
11
0.0006597
4.352E-07
1499431
0.2796
3755.3
12
0.0006603
4.36E-07
1446664
0.2772
3775.8
13
0.0006509
4.236E-07
1369668
0.2749
3796.3
14
0.0008364
6.996E-07
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
1.0764669
0.2308072
3.81
3260.056
3
2.4316953
0.5120264
3.81
3596.646
4
4.0948489
0.8525421
3.81
3955.092
5
5.9448009
1.2599668
3.81
4329.04
6
7.9592468
1.725612
3.81
4604.569
7
10.088938
2.2303605
3.81
4768.107
8
12.330476
2.7756368
3.81
4955.834
9
14.676212
3.3716116
3.81
5235.283
10
17.108801
4.0125562
3.81
5486.778
11
19.586189
4.6651177
3.81
5523.7
12
22.07946
5.2959074
3.81
5334.359
13
24.550389
5.8761473
3.81
4978.146
14
26.145346
6.8535287
3.81
6533.69
Mode 4:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
-0.001233
1.519E-06
1476687
0.318
2722.8
3
-0.001239
1.536E-06
1475157
0.3117
3103.9
4
-0.001231
1.515E-06
1473207
0.3024
3459.4
5
-0.001146
1.313E-06
1475107
0.2978
3520
6
-0.001
0.000001
1460194
0.2932
3567.2
7
-0.000803
6.447E-07
1444457
0.2888
3602.7
8
-0.000576
3.321E-07
1444457
0.2865
3648.3
9
-0.000335
1.119E-07
1474824
0.2842
3690.1
10
-0.000106
1.123E-08
1506267
0.2818
3729.1
11
9.552E-05
9.125E-09
1499431
0.2796
3755.3
12
0.0002663
7.092E-08
1446664
0.2772
3775.8
13
0.0004539
2.06E-07
1369668
0.2749
3796.3
14
0.0005323
2.833E-07
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
-3.356044
2.2433823
-1.50
3786.14
3
-7.203144
4.5095231
-1.50
3813.557
4
-11.46082
6.7411266
-1.50
3781.883
5
-15.49474
8.6783588
-1.50
3525.902
6
-19.06199
10.138553
-1.50
3045.638
7
-21.95482
11.069849
-1.50
2419.156
8
-24.05723
11.549536
-1.50
1736.198
9
-25.29182
11.714626
-1.50
1029.196
10
-25.68697
11.731538
-1.50
332.8991
11
-25.32825
11.74522
-1.50
-298.744
12
-24.32273
11.847814
-1.50
-803.551
13
-22.59971
12.129957
-1.50
-1296.61
14
-21.58474
12.525756
-1.50
-1551.03
Tổng tải trọng gió tác dụng lên công trình được xác định theo công thức:
Trong đó:
W: tổng tải trọng gió tác dụng lên công trình
Ft: tải trọng gió tĩnh theo phương X,Y
Wip: tải trọng gió động gay ra ở dao động thứ i.
Tổng tải gió theo phương OX:
Story
Tĩnh (FX)- (KG)
S(Wip)2 - (KG)
Tĩnh + Động (T)
2
13060
52519117
20.31
3
13944
57812410
21.55
4
17449
67036349
25.64
5
18030
73880405
26.63
6
18558
78371943
27.41
7
19028
80935525
28.02
8
19424
84604342
28.62
9
19805
91439391
29.37
10
20185
98199516
30.09
11
20487
100201646
30.50
12
20777
93549708
30.45
13
21065
86776960
30.38
14
21262
115316616
32.00
Tổng tải gió theo phương OY:
Story
Tĩnh (FX)- (KG)
S(Wip)2 - (KG)
Tĩnh + Động (T)
2
15428
66652155
23.59
3
16472
79207407
25.37
4
20612
93853034
30.30
5
21298
105113632
31.55
6
21922
112905440
32.55
7
22477
113991082
33.15
8
22944
116859891
33.75
9
23395
122107806
34.44
10
23844
127472155
35.13
11
24200
127906326
35.51
12
24543
118076786
35.41
13
24883
107758984
35.26
14
25116
114395662
35.81
VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP.
-Tiến hành tính toán và bố trí cốt thép cho khung trục 3.
-Sau khi có kết quả nội lực từ phần mềm Etabs 9.04 ta tính toán cốt thép cho dầm và cột bằng chương trình Microsoft Excel
-Do khung tính toán là khung không gian nên thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên .Tuy nhiên, bài toán tính cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp. Trong phạm vi đồ án sẽ tính toán cốt thép cho cột theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng theo mỗi phương, sau đó kiểm tra lại lượng cốt thép đã tính theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm xiên.
-Từ kết quả nội lực do ...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top