t.lengoctu

New Member

Download miễn phí Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12 - Phần Hóa hữu cơ





Câu 1:Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) HCOOC2H5 ;(2) CH3COOCH3 ;(3) CH3COOH ;(4) CH3CH2COOCH3 ;

(5) HCOOCH2CH2OH ; (6) CH3CHCOOCH3 ;(7) CH3OOC-COOC2H5

 COOC2H5

Những chất thuộc loại este là

A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

B. (1),(2),(3),(6),(7)

 C. (1),(2),(4),(6),(7)

 D. (1),(3),(5),(6),(7)

 Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:

A.HCOOC3H7 B.C2¬H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5

 Câu 3: Đốt một este X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:

 A. este no đơn chức.

B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.

 C. este no, mạch vòng đơn chức.

D. este no,hai chức.

 Câu 4: Cho sơ đồ biến hoá sau:

 C2H2 X Y Z CH3COOC2H5.

X, Y , Z lần lượt là:

 A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

 C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ung bình của PE là
A.30000 B.15000 C.7500 D.3750
Câu 7:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?
A.CH3-CH=O B.CH3CH2Cl C.CH3-CH=CH2 D.HO-CH2-CH2-CHO
Câu 8:polistiren có công thức cấu tạo là
A. [ C6H5-CH2-CH2 ]n B. [ CH2-CH(C6H5) ] n
C .[CH2-CH2 ]n D. [ C6H5-CH2 ]n
Câu 9:Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
A.Butađien B.Isopren C.Buta-1,3- đien D.Buten
Câu 10:Trong sơ đồ phản ứng sau: X Y cao su buna. X,Y lần lượt là
A.buta-1,3- đien ; ancol etylic B.ancol etylic; buta-1,3- đien
C.axetilen; buta-1,3- đien D.ancol etylic; axetilen
Câu 11:Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.
B.Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.
C.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
D.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
Câu 12:poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. CHCl = CHCl B.CH2=CCl2 C.CH2=CHCl D.CCl2=CCl2
Câu 13:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 14:poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp B.trùng ngưng C.đồng trùng hợp D.đồng trùng ngưng
Câu 15:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?
A.Etylen và terephtalat B.Axit terephtalat và etylen glicol
C.Etylen glicol và axit axetic D.Axit terephtalat và etylen
Câu 16:polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối cùng thành monome ban đầu, gọi là phản ứng
A.trùng hợp B.đồng trùng hợp C.giải trùng hợp D.polime hóa
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tinh bột B. Isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. Xenlulozơ
Câu 18: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. poli(vinylclorua) B. Amilopectin C. Polietilen D. poli(metyl metacrylat)
Câu 19: Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng
A.mạch thẳng B.mạch phân nhánh C.mạng không gian D.mạng phân tử
Câu 20: Tìm phát biểu sai:
A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau
C. Một số polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflon
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai.Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạm
Câu 21: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?
A. Poli propen B. Cao su buna C.poli(vinylclorua) D.nilon-6,6
Câu 22: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A.nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6 B.cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitron
C.tơ axetat ; nilon -6,6 D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglas
Câu 23: polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?
A. PE B. cao su isopren C. Thủy tinh hữu cơ D.Poli (vinyl axetat)
Câu 24: Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
C. phải có nhóm -OH
D. phải có nhóm -NH2
Câu 25: Tìm phát biểu sai:
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên
B.Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp
D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp
Câu 26: Tìm ý đúng trong các ý sau:
A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một
C. Sợi xenlulozo có thể bị đêhidro hóa khi đun nóng
D. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của Isopren
Câu 27: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 28: Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện
A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ
C. poli(vinylclorua) D. polietylen
Câu 29: polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. Tơ capron B. poli(phenolphomandehit) C. Xenlulozo trinitrat D. nilon-6,6
Câu 30: polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:
A. cao su clopren B. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna D. Cao su buna-S
Câu 31: Nilon-6,6 là
A.hexacloxiclohexan B.poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin
C.poliamit của axit aminocaproic D.poli este của axit ađipic và etylenglicol
VỊ TRÍ -CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là
A. trong kim loại có nhiều electron độc thân
B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do
C. trong kim loại có các electron tự do
D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại
Câu 2. Kim loại nào nhẹ nhất?
A. Li B. Be C. Al D. Os
Câu 3. Kim loại nào cùng với sắt tạo ra hợp kim không bị ăn mòn (hợp kim inox)?
A. Đồng B. Kẽm C. Crom D. Natri
Câu 4. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 5. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 7. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu, Ni, Sn mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2
Câu 8. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%. B. 15,76%. C. 28,21%. D. 11,79%.
Câu 10. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 ml khí ở đktc thoát ra ở anod. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng lên và thời gian điện phân là:
A. 1,28g; 6 phút 26 giây B. 0,32g; 6 phút 26 giây
C. 0,64g ; 6,4 phút D. 3,2g ; 6,4 phút
Câu 11. Trong các kim loại sau : Na , Mg , Fe , Cu , Al , kim loại nào mềm nhất ?
A . Na B. Al C . Mg D . Cu
Câu 12. Các tính chất sau: tính dẻo , ánh kim , dẫn điện , dẫn nhiệt của kim loại là do :
A.. kiểu mạng tinh thể gây ra B. do electron tự do gây ra
C. cấu tạo của kim loại D. năng lượng ion hóa gây ra
Câu 13. Liên kết kim loại được tạo thành bởi :
A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể
B. Liên kết giữa các ion ...

 
Top