vy_vy101

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế tuyến đường qua hai điểm S9 - E1 thuộc tỉnh Lào Cai





Lời Thank . 1

Phần 1:. 5

Lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng. 5

Ch-ơng I: Giới thiệu chung. 4

I. Giới thiệu. 4

II. Các quy phạm sử dụng:. 5

III. Hình thức đầu t-:. 5

IV. Đặc điểm chung của tuyến. . 6

Ch-ơng II: Xác định cấp hạng đ-ờng . 7

và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng. 7

I. Xác định cấp hạng đ-ờng. 7

II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật. . 8

Ch-ơng III: Thiết kế tuyến trên bình đồ . 26

I.Vạch ph-ơng án tuyến trên bình đồ. 26

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


h: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 52
Etb = E2 [
K1
Kt1 3/1
]3 ;Trong đó: t =
2
1
E
E
; K =
2
1
h
h
Lớp vật liệu Ei Hi K t Htbi Etbi
BTN chặt hạt thô 1600 6 0.13 6.01 366.60 51
Cấp phối đá dăm loại I 300 15 0.50 1.20 266.00 45
Cấp phối đá dăm loại II 250 30 30
xét đến hệ số điều chỉnh β=f(
51
1.545
33
H
D
)=1.185
dc
tbH =1.185x366.60=434.42 (Mpa)
áp dụng toán đồ ở hình 3-1 để tìm Echm ở đáy của lớp BTN hạt nhỏ:
Với
51
1.545
33
H
D

42
0.097
434.42
nendat
dc
tb
E
E
Tra toán đồ 3-1 ta đ-ợc chm
dc
tb
E
E
=0.445
Vậy Echm=0.445x434.42=193.32(Mpa)
Tìm ku ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với :
1 4
0.121
33
H
D
; 1
1800
9.31
193.32chm
E
E
Tra toán đồ ta đ-ợc: ku=1.95 với p=0.6 (Mpa)
бku =1.95 x0.6 x0.85=0.995 (Mpa)
b. kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn ở đáy các lớp BTN :
* xác định c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán của lớp BTN theo:
бku ≤
tt
ku
cd
ku
R
R
(1.1)
trong đó:
Rttku:c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán.
Rcdku: c-ờng độ chịu kéo uốn đ-ợc lựa chọn.
Rku
tt=k1 x k2 x Rku
Trong đó:
K1:hệ số xét đến độ suy giảm c-ờng độ do vât liệu bị mỏi (đối với VL BTN thì)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 53
K1=
0.22 6 0.22
11.11 11.11
(2.89*10 )EN
=0.482
K2:hệ số xét đến độ suy giảm nhiêt độ theo thời gian k2=1
Vậy c-ờng độ kéo uốn tính toán của lớp BTN lớp d-ới là
Rku
tt =0.482 x 1.0 x 2.0=0.964 (Mpa)
Và lớp trên là :
Rku
tt = 0.482x1.0x2.8=1.35 (Mpa)
*kiểm toán điều kiện theo biểu thức (1.1) với hệ số Kku
dc =0.94 lấy theo
bảng 3-7 cho tr-ờng hợp đ-ờng cấp III ứng với độ tin cậy 0.90
* với lớp BTN lớp d-ới :
бku =0.86(Mpa) <
0.964
0.94
=1.026(Mpa)
* với lớp BTN lớp trên:
бku =0.995(daN/cm
2)<
1.35
0.94
=1.436(Mpa)
Vậy kết cấu dự kiến đạt đ-ợc điều kiện về c-ờng độ đối với cả 2 lớp BTN.
3.2.4. kết luận
Các kết quả kiểm toán tính toán ở trên cho thấy kết cấu dự kiến đảm bảo đ-ợc tất
cả các điều kiện về c-ờng độ.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 54
Ch-ơng 7: luận chứng kinh tế - kỹ thuật so sánh lựa
chọn ph-ơng án tuyến
I. Đánh giá các ph-ơng án về chất l-ợng sử dụng
Tính toán các ph-ơng án tuyến dựa trên hai chỉ tiêu :
+ ) Mức độ an toàn xe chạy
+ ) Khả năng thông xe của tuyến.
Xác định hệ số tai nạn tổng hợp
Hệ số tai nạn tổng hợp đ-ợc xác định theo công thức sau :
Ktn =
14
1
iK
Với Ki là các hệ số tai nạn riêng biệt, là tỷ số tai nạn xảy ra trên một đoạn tuyến
nào đó ( có các yếu tố tuyến xác định ) với số tai nạn xảy ra trên một đoạn tuyến
nào chọn làm chuẩn.
+) K1 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ợng xe chạy ở đây K1 = 0.469.
+) K2 : hệ số xét đến bề rộng phần xe chạy và cấu tạo lề đ-ờng K2 = 1,35.
+) K3 : hệ số có xét đến ảnh h-ởng của bề rộng lề đ-ờng K3 = 1.4
+) K4 : hệ số xét đến sự thay đổi dốc dọc của từng đoạn đ-ờng.
+) K5 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của đ-ờng cong nằm.
+) K6 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế có thể trên đ-ờng K6=1
+) K7 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của bề rộng phần xe chạy của cầu thông qua
hiệu số chênh lệch giữa khổ cầu và bề rộng xe chạy trên đ-ờng K7 = 1.
+) K8 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của chiều dài đoạn thẳng K8 = 1.
+) K9 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ơng chỗ giao nhau K9=1.5
+) K10 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của hình thức giao nhau K10 = 1.5.
+) K11 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế đảm bảo tại chỗ giao nhau
cùng mức có đ-ờng nhánh K11 = 1.
+) K12: hệ số xét đến ảnh h-ởng của số làn xe trên đ-ờng xe chạy K12 = 1.
+) K13 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của khoảng cách từ nhà cửa tới phần xe chạy
K13 = 2.5.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 55
+) K14 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của độ bám của mặt đ-ờng và tình trạng mặt
đ-ờng K14 = 1
Tiến hành phân đoạn cùng độ dốc dọc, cùng đ-ờng cong nằm của các ph-ơng
án tuyến. Sau đó xác định hệ số tai nạn của hai ph-ơng án :
KtnPAI = 5.84
Ktn PAII = 6.79
II. Đánh giá các ph-ơng án tuyến theo nhóm chỉ tiêu về
kinh tế và xây dựng
1. Lập tổng mức đầu t-.
Bảng tổng hợp khối l-ợng và khái toán chi phí xây lắp
TT Hạng mục
Đơn
vị
Đơn giá
Khối l-ợng Thành tiền
Tuyến I Tuyến II Tuyến I Tuyến II
I, Chi phí xây dựng nền đ-ờng (KXDnền)
1
Dọn mặt
bằng
m2 500đ 67128 67381.08 33564000 33690540
2
Đào bù
đắp
đ/m3 40000đ 30922.94 34372.56 1236917600 1374902400
3 Đào đổ đi đ/m3 50000đ 18868.46 9625.29 943423000 481264500
4
Trồng cỏ
mái taluy
m2 6.000 5799.00 10522.94 34794000 63137640
5
Chuyển
đất đến
đắp
đ/m3 45000đ 0 0 0 0
6 Lu lèn m2 5000đ 50535.81 50346.00
252679050
251730000
Tổng 2401377650 2384725080
II, Chi phí xây dựng mặt đ-ờng (KXDmặt)
1 Các lớp km 5.594 5.615 7102785597 7147085830
III, Thoát n-ớc (Kcống)
1
Cống Cái
850000đ
2 1
22100000 6800000
D = 0.75 m 26 13
2
Cống Cái
1370000đ
3 6
60280000 115080000
D=1.25 m 44 84
3 Cống Cái 1700000đ 2 2 122400000 129200000
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 56
D=1.5 m 36 38
Tổng 204780000 251080000
Giá trị khái toán 9801389247 9810893270
Bảng tổng mức đầu t-
TT Hạng mục Diễn giải
Thành tiền
Tuyến I Tuyến II
1
Giá trị khái toán xây
lắp tr-ớc thuế
A 9801389247 9810893270
2
Giá trị khái toán xây
lắp sau thuế
A' = 1,1A
10781528172
10791982597
3 Chi phí khác: B
Khảo sát địa hình, địa
chất
1%A 98013892.47 98108932.70
Chi phí thiết kế cở sở 0,5%A 49006946.24 49054466.35
Thẩm định thiết kế cở
sở
0,02%A 1960277.85 1962178.65
Khảo sát thiết kế kỹ
thuật
1%A 98013892.47 98108932.70
Chi phí thiết kế
kỹ thuật
1%A 98013892.47 98108932.70
Quản lý dự án 4%A 392055569.9 392435730.8
Chi phí giải phóng mặt
bằng
50.000đ 5229496000 5244864000
B 5966560471 5982643174
4 Dự phòng phí C = 10%(A' + B) 1674808864 1677462577
5 Tổng mức đầu t- D = (A' + B + C) 18422897508 18452088348
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 57
2. Chỉ tiêu tổng hợp.
2.1. Chỉ tiêu so sánh sơ bộ.
Chỉ tiêu
So sánh Đánh giá
Pa1 Pa2 Pa1 Pa2
Chiều dài tuyến (km) 5.594 5.615 +
Số cống 7 9 +
Số cong đứng 13 22 +
Số cong nằm 7 7
Bán kính cong nằm min (m) 250 250
Bán kính cong đứng lồi min (m) 4000 2800 +
Bán kính cong đứng lõm min (m) 3200 2400 +
Bán kính cong nằm trung bình (m) 407.1 314.3 +
Bán kính cong đứng trung bình (m) 6308 6368 +
Độ dốc dọc trung bình (%) 1.55 1.83 +
Độ dốc dọc min (%) 0.50 0.11 +
Độ dốc dọc max (%) 3.40 5.93 +
Ph-ơng án chọn
2.2. Chỉ tiêu kinh tế.
2.2.1.Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi:
A.Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi đ-ợc xác định theo công thức
Pqđ =
tss
t
t
qd
txt
qd
qd
tc
E
C
K
E
E
1 )1(
. -
t
qdE
Cn
)1(
Trong đó:
Etc : Hệ số hiệu quả kinh tế t-ơng đối tiêu chuẩn đối với ngành giao thông vận tải
hiện nay lấy Etc = 0,12.
Eqd: Tiêu chuẩn để qui đổi các chi phí bỏ ra ở các thời gian khác nhau,Eqđ =0,08
Kqd : Chi phí tập trung từng đợt quy đổi về năm gốc
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 58
Ctx : Chi phí th-ờng xuyên hàng năm
tss : Thời hạn so sánh ph-ơng án tuyến (Tss =15 năm)
Cn :Giá trị công trình còn lai sau năm thứ t
2.2.2. Tính toán các chi phí tập trung trong quá trình khai thác Ktrt.
Kqd = K0 +
trt
trt
i
n
qd
trt
E
K
1 )1(
Trong đó:
K0 : Chi phí xây dựng ban đầu của các công trình trên tuyến.
Ktr.t: Chi phí trung tu ở năm t.
Từ năm thứ nhất đến năm thứ 15 có 2 lần trung tu(năm thứ 5 và năm thứ 10)
Ta có chi phí xây dựng áo đ-ờng cho mỗi ph-ơng án là:
* Ph-ơng án tuyến 1:
K0
I = 18422897508 (đồng/tuyến)
* Ph-ơng án tuyến 2:
K0
II = 18452088348 (đồng/tuyến)
Chi phí trung tu của mỗi ph-ơng án tuyến nh- sau:
Ktrt
PAI =
trtt
trtK
08.01
105
0,051 18422897508 0,051 18422897508
(1 0.08) 1 0,08
x x
1278,947,325 (đồng/tuyến)
Ktrt
PAII =
trtt
trtK
07.01
105
0,051*18452088348 0,051*18452088348
(1 0.08) 1 0,08
1283,435,650(đồng/tuyến)
K0 Ktrt
PA Kqd
Tuyến I 18422897508 1,278,947,325 19,015,297,581
Tuyến II 18452088348 1,283,435,650 19,358,187,156
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Lê Văn Thủy. Lớp CĐ1001 Trang: 59
2.2.3. Tính toán giá trị công trình còn lai sau năm thứ t: CL
cl = (Knền x
100
15100
+ Kcống x
50
1550
)x0.7
Knền x
100
15100...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top